Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 750.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học và luyện tập các dạng bài tập: điều kiện xác định hằng đẳng thức, thực hiện phép tính chứa căn, tính giá trị của biểu thức; giải phương trình; rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1ĐẠISỐ9 ÔNTẬPKIỂM TRA GIỮA KỲI.KiếnthứccầnnhớII.Bàitập 2.Dạng2:Thực hiện phép tính 3.Dạng3:Tínhgiátrịcủabiểuthức 4.Dạng4:Giảiphươngtrình 5.Dạng5:Rútgọnbiểuthứcvàcáccâuhỏiphụ Với a 0 ta có A2 = A x 0 x a x2 a A A 0 AB = A. B(A, B 0) A 1 = A.B(AB 0, B 0) B B A. B = AB(A,B 0)( A) 2 = A(A 0) A B = A2.B(A,B 0) A B = A2.B(A < 0, B 0)BÀI TẬP: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1. Điều kiện xác định của biểu thức 11 2 x là A. x >5,5 B. x< 5,5 C. x 5,5 D.x D. 5,5 5,5 2 2. Biểu thức 7 3 có giá trị là A. 7 3 B.33−− B. 77 C. ( 7 3) D. 2 3. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81 B. -3 C.C.3 3 D. 3 và -3 1 1 4. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 A. 4 B. B. 22 33 C. 0 D. 2 3 5 55/ Khử mẫu biểu thức ta được: 8 8 4 10 5 A ). ; B ). ; C ). ; D ). 40 10 4 86/ Biểu thức liên hợp của 2 3 - 3 8 là A ). 3 2+ 3 8 B ). 2 3+ 6 2 C ). 3 8- 2 3 D ). 3 8+ 2 3 67/ Trục căn v�� i x > 0, y > 0, x ᄍ y. ta được: x- y 6 6( x + y ) A ). B ). x+ y y- x 6( x + y ) 6( x - y ) C ). D ). x- y x- y8/ Tính 3 4 − 4 9 + 5 16 ta được: A ).14 B ).56 C ).38 D ).289/ Tính (1- 3)2 ta được: A ).1- 3 B ). 3 - 1 C ). - 2 D ). - 3 ( x − 1) 210/ Giải phương trình =3A ).x = 4 B ).x = - 2 C ).x = 4;x = - 2 D ).x ᄍ ? A ).x = 9 B ).x = - 9 C ).x = 81 D ).x = - 81Bài BS.Rútgọnbiểuthứcvàcáccâuhỏiphụ x 1 1 Cho biểu thức A = − + + 4− x x −2 x +2 a)TìmxđểAxácđịnh. b)RútgọnA. c) Tính giá trị của A khi x = 4 ; x = 36. 1 d)TìmxđểA=− 3 e)TìmxnguyênđểbiểuthứcAcógiátrịnguyên Giảib)Rútgọn x 1 1 A= − + + v� ix 0,x 4 4− x x −2 x +2 x 1 1 A= + + x−4 x −2 x +2 A= x + 1 + 1 ( x − 2)( x + 2) x −2 x +2 x + x + x + 2− 2 x+2 x A= = ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) = x ( x + 2) = x ( x − 2)( x + 2) x −2 c)TínhgiátrịcủaAkhix=4;x=36. x Thayx=36(tmđk)vàobiểuthứcA=tacó x −2 36 6 6 3 A= = = = 36 − 2 6 − 2 4 2 VậygiátrịcủaA=3/2khix=36x=4(khôngtmđk)nênbiểuthứcAkhôngcógiátrịtạix=4. 1d)TìmxđểA=− 3 1 1 x A=− �− = v� ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1ĐẠISỐ9 ÔNTẬPKIỂM TRA GIỮA KỲI.KiếnthứccầnnhớII.Bàitập 2.Dạng2:Thực hiện phép tính 3.Dạng3:Tínhgiátrịcủabiểuthức 4.Dạng4:Giảiphươngtrình 5.Dạng5:Rútgọnbiểuthứcvàcáccâuhỏiphụ Với a 0 ta có A2 = A x 0 x a x2 a A A 0 AB = A. B(A, B 0) A 1 = A.B(AB 0, B 0) B B A. B = AB(A,B 0)( A) 2 = A(A 0) A B = A2.B(A,B 0) A B = A2.B(A < 0, B 0)BÀI TẬP: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1. Điều kiện xác định của biểu thức 11 2 x là A. x >5,5 B. x< 5,5 C. x 5,5 D.x D. 5,5 5,5 2 2. Biểu thức 7 3 có giá trị là A. 7 3 B.33−− B. 77 C. ( 7 3) D. 2 3. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81 B. -3 C.C.3 3 D. 3 và -3 1 1 4. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 A. 4 B. B. 22 33 C. 0 D. 2 3 5 55/ Khử mẫu biểu thức ta được: 8 8 4 10 5 A ). ; B ). ; C ). ; D ). 40 10 4 86/ Biểu thức liên hợp của 2 3 - 3 8 là A ). 3 2+ 3 8 B ). 2 3+ 6 2 C ). 3 8- 2 3 D ). 3 8+ 2 3 67/ Trục căn v�� i x > 0, y > 0, x ᄍ y. ta được: x- y 6 6( x + y ) A ). B ). x+ y y- x 6( x + y ) 6( x - y ) C ). D ). x- y x- y8/ Tính 3 4 − 4 9 + 5 16 ta được: A ).14 B ).56 C ).38 D ).289/ Tính (1- 3)2 ta được: A ).1- 3 B ). 3 - 1 C ). - 2 D ). - 3 ( x − 1) 210/ Giải phương trình =3A ).x = 4 B ).x = - 2 C ).x = 4;x = - 2 D ).x ᄍ ? A ).x = 9 B ).x = - 9 C ).x = 81 D ).x = - 81Bài BS.Rútgọnbiểuthứcvàcáccâuhỏiphụ x 1 1 Cho biểu thức A = − + + 4− x x −2 x +2 a)TìmxđểAxácđịnh. b)RútgọnA. c) Tính giá trị của A khi x = 4 ; x = 36. 1 d)TìmxđểA=− 3 e)TìmxnguyênđểbiểuthứcAcógiátrịnguyên Giảib)Rútgọn x 1 1 A= − + + v� ix 0,x 4 4− x x −2 x +2 x 1 1 A= + + x−4 x −2 x +2 A= x + 1 + 1 ( x − 2)( x + 2) x −2 x +2 x + x + x + 2− 2 x+2 x A= = ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) = x ( x + 2) = x ( x − 2)( x + 2) x −2 c)TínhgiátrịcủaAkhix=4;x=36. x Thayx=36(tmđk)vàobiểuthứcA=tacó x −2 36 6 6 3 A= = = = 36 − 2 6 − 2 4 2 VậygiátrịcủaA=3/2khix=36x=4(khôngtmđk)nênbiểuthứcAkhôngcógiátrịtạix=4. 1d)TìmxđểA=− 3 1 1 x A=− �− = v� ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tử Toán 9 Bài giảng môn Đại số lớp 9 Bài giảng Toán 9 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 Rút gọn biểu thức chứa cănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 71 2 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 57 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 46 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 39 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 38 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 36 0 0