Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số
Số trang: 9
Loại file: pptx
Dung lượng: 198.14 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được tình hình số dân của nước ta hiện nay; hiểu được về gia tăng dân số và cơ cấu dân số của nước ta;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân sốBÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐI.SỐDÂN: Dânsốnăm2002là79,7triệungười. Năm2019là96,2triệungười. Đứngthứ15trênthếgiới. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐII.GIATĂNGDÂNSỐ: Dânsốnướctagiaiđoạn19892019(Đơnvị:Triệungười) NĂM 1989 1999 2009 2017 2019 SỐ DÂN 64,4 76,3 86,0 93,7 96,2Dânsốnướctatừ1989đến2019tăngnhanhliêntục(64,4trlên96,2tr).+Giaiđoạn1989–1999(10năm)tăng11,9triệungười+Giaiđoạn2009đến2019(10năm)tăng10,2triệu. Trongnhữngnămgầnđâydânsốởnướctacóxuhướngtăngchậmlại *Dânsốđôngvàtăngnhanh: +Thuậnlợi:cónguồnlaođộngdồidào,thịtrườngtiêuthụlớn +Hậuquả:gâysứcéplớntớipháttriểnkinhtếxãhội,gâycạnkiệttàinguyên,ô nhiễmmôitrường. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ Tỉlệgiatăngtựnhiênởnướctagiaiđoạn19892017(Đơnvị%)Năm 1989 1999 2009 2014 2017Tỉlệgia 2,15 1,43 1,08 1,03 0,8tăngtựnhiên(%)Tỉlệgiatăngtựnhiênởnướctagiảmdotỉlệsinhgiảm.ChủyếudothựchiệntốtchínhsáchdânsốKHHGĐ.Tuynhiêntỉlệgiatăngtựnhiêncòncaotrongđiềukiệnkinhtếxãhộicủanướcta.*Đọcbảng2.1SGK:Tỉlệgiatăngtựnhiêncònkhácnhaugiữacácvùng:giữathànhthịvànôngthôn;giữađồngbằngvàđồinúi. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐIII.CƠCẤUDÂNSỐ 1.Cơcấudânsốtheogiớitính: Tỉsốgiớitínhởnướctagiaiđoạn19792019(đơnvị:%) Năm 1979 1999 2012 2019 Nữ 51,5 50,8 50,5 50,2 Nam 48,5 49,2 49,5 49,8 Tỉsốgiớitínhởnướctađangtiếntớicânbằngdocuộcsốnghòabình. *Tỉsốgiớitínhởmộtđịaphươngcònchịuảnhhưởngmạnhbởihiện tượngchuyểncư. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ2.Cơcấudânsốtheođộtuổi: Nhómdướituổilaođộnggiảmnhưng vẫncònchiếmtỉlệcaođặttanhiều vấnđềvềvănhóa,ytế,giáodục… Nguồnlaođộngdồidào,nhưngtrong điềukiệnkinhtếcủanướctavấn đềgiảiquyếtviệclàmsẽkhókhăn hơn. *Cơcấudânsốởnướctalàcơcấudânsốtrẻ *Cơcấudânsốtheođộtuổiđangcósựthayđổi: +Tỉlệtrẻemgiảm +Tỉlệtrongtuổilaođộngvàtrêntuổilaođộngtăng lên. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐI.SỐDÂN:Dânsốnăm2019là96,2triệungười.Đứngthứ15trênthếgiới.II.GIATĂNGDÂNSỐ:Dânsốnướctatăngnhanhliêntục,trongnhữngnămgầnđâycóxuhướngtăngchậmlại.Dânsốđôngvàtăngnhanhgâysứcéptớipháttriểnkinhtếxh,gâycạnkiệttàinguyên,ônhiễmmôitrường.Giatăngdânsốtựnhiênnướctacóxuhướnggiảmdothựchiệntốtchínhsáchdânsốkếhoạchhóagiađình.III.CƠCẤUDÂNSỐ:1.Cơcấudânsốtheogiớitính:Tỉlệnữcaohơntỉlệnam,đangtiếntớicânbằngdocuộcsốnghòabình.2.Cơcấudânsốtheođộtuổi:Nướctacócơcấudânsốtrẻ.Cơcấudânsốtheođộtuổiđangcósựthayđổi:tỉlệtrẻemgiảm,tỉlệtrongvàngoàituổilaođộngtăng. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ *BÀITẬP: 1/Chobảngsốliệusau: Dânsốnướctagiaiđoạn19892019(Đơnvị:Triệungười) NĂM 1989 1999 2009 2017 2019 SỐDÂN 64,4 76,3 86,0 93,7 96,2Vẽbiểuđồthểhiệndânsốnướctagiaiđoạn19892019.Nhậnxét.2/Chobảngsốliệusau:Tỉsuấtsinhvàtỉsuấttửcủadânsốnướctathờikì20042015(ĐV:%o) Năm 2004 2006 2010 2015 Tỉsuấtsinh 19,2 17,4 16,7 16,2 Tỉsuấttử 5,4 5,3 5,3 6,8Tínhtỉlệ(%)giatăngtựnhiêncủadânsốnướctagiaiđoạn20042015.NhậnxétVẽbiểuđồthểhiệntìnhhìnhgiatăngtựnhiêncủadânsốnướctagiaiđoạn20042015. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐHướngdẫnhọctập:Đọctrướcbài3:phânbốdâncưvàcácloạihìnhquầncư.XematlatĐịalýViệtNamtrang15. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân sốBÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐI.SỐDÂN: Dânsốnăm2002là79,7triệungười. Năm2019là96,2triệungười. Đứngthứ15trênthếgiới. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐII.GIATĂNGDÂNSỐ: Dânsốnướctagiaiđoạn19892019(Đơnvị:Triệungười) NĂM 1989 1999 2009 2017 2019 SỐ DÂN 64,4 76,3 86,0 93,7 96,2Dânsốnướctatừ1989đến2019tăngnhanhliêntục(64,4trlên96,2tr).+Giaiđoạn1989–1999(10năm)tăng11,9triệungười+Giaiđoạn2009đến2019(10năm)tăng10,2triệu. Trongnhữngnămgầnđâydânsốởnướctacóxuhướngtăngchậmlại *Dânsốđôngvàtăngnhanh: +Thuậnlợi:cónguồnlaođộngdồidào,thịtrườngtiêuthụlớn +Hậuquả:gâysứcéplớntớipháttriểnkinhtếxãhội,gâycạnkiệttàinguyên,ô nhiễmmôitrường. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ Tỉlệgiatăngtựnhiênởnướctagiaiđoạn19892017(Đơnvị%)Năm 1989 1999 2009 2014 2017Tỉlệgia 2,15 1,43 1,08 1,03 0,8tăngtựnhiên(%)Tỉlệgiatăngtựnhiênởnướctagiảmdotỉlệsinhgiảm.ChủyếudothựchiệntốtchínhsáchdânsốKHHGĐ.Tuynhiêntỉlệgiatăngtựnhiêncòncaotrongđiềukiệnkinhtếxãhộicủanướcta.*Đọcbảng2.1SGK:Tỉlệgiatăngtựnhiêncònkhácnhaugiữacácvùng:giữathànhthịvànôngthôn;giữađồngbằngvàđồinúi. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐIII.CƠCẤUDÂNSỐ 1.Cơcấudânsốtheogiớitính: Tỉsốgiớitínhởnướctagiaiđoạn19792019(đơnvị:%) Năm 1979 1999 2012 2019 Nữ 51,5 50,8 50,5 50,2 Nam 48,5 49,2 49,5 49,8 Tỉsốgiớitínhởnướctađangtiếntớicânbằngdocuộcsốnghòabình. *Tỉsốgiớitínhởmộtđịaphươngcònchịuảnhhưởngmạnhbởihiện tượngchuyểncư. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ2.Cơcấudânsốtheođộtuổi: Nhómdướituổilaođộnggiảmnhưng vẫncònchiếmtỉlệcaođặttanhiều vấnđềvềvănhóa,ytế,giáodục… Nguồnlaođộngdồidào,nhưngtrong điềukiệnkinhtếcủanướctavấn đềgiảiquyếtviệclàmsẽkhókhăn hơn. *Cơcấudânsốởnướctalàcơcấudânsốtrẻ *Cơcấudânsốtheođộtuổiđangcósựthayđổi: +Tỉlệtrẻemgiảm +Tỉlệtrongtuổilaođộngvàtrêntuổilaođộngtăng lên. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐI.SỐDÂN:Dânsốnăm2019là96,2triệungười.Đứngthứ15trênthếgiới.II.GIATĂNGDÂNSỐ:Dânsốnướctatăngnhanhliêntục,trongnhữngnămgầnđâycóxuhướngtăngchậmlại.Dânsốđôngvàtăngnhanhgâysứcéptớipháttriểnkinhtếxh,gâycạnkiệttàinguyên,ônhiễmmôitrường.Giatăngdânsốtựnhiênnướctacóxuhướnggiảmdothựchiệntốtchínhsáchdânsốkếhoạchhóagiađình.III.CƠCẤUDÂNSỐ:1.Cơcấudânsốtheogiớitính:Tỉlệnữcaohơntỉlệnam,đangtiếntớicânbằngdocuộcsốnghòabình.2.Cơcấudânsốtheođộtuổi:Nướctacócơcấudânsốtrẻ.Cơcấudânsốtheođộtuổiđangcósựthayđổi:tỉlệtrẻemgiảm,tỉlệtrongvàngoàituổilaođộngtăng. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐ *BÀITẬP: 1/Chobảngsốliệusau: Dânsốnướctagiaiđoạn19892019(Đơnvị:Triệungười) NĂM 1989 1999 2009 2017 2019 SỐDÂN 64,4 76,3 86,0 93,7 96,2Vẽbiểuđồthểhiệndânsốnướctagiaiđoạn19892019.Nhậnxét.2/Chobảngsốliệusau:Tỉsuấtsinhvàtỉsuấttửcủadânsốnướctathờikì20042015(ĐV:%o) Năm 2004 2006 2010 2015 Tỉsuấtsinh 19,2 17,4 16,7 16,2 Tỉsuấttử 5,4 5,3 5,3 6,8Tínhtỉlệ(%)giatăngtựnhiêncủadânsốnướctagiaiđoạn20042015.NhậnxétVẽbiểuđồthểhiệntìnhhìnhgiatăngtựnhiêncủadânsốnướctagiaiđoạn20042015. BÀI2:DÂNSỐVÀGIATĂNGDÂNSỐHướngdẫnhọctập:Đọctrướcbài3:phânbốdâncưvàcácloạihìnhquầncư.XematlatĐịalýViệtNamtrang15. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tử Địa lí 9 Bài giảng môn Địa lí lớp 9 Bài giảng Địa lí 9 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Địa lí lớp 9 - Bài 2 Dân số và gia tăng dân sốTài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 62 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 48 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 46 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 45 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
13 trang 42 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 48: Mắt
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 39 0 0