![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 22: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Số trang: 7
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 22: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết dựa vào bảng đã cho và vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 22: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người BÀI22:THỰCHÀNH VẼVÀPHÂNTÍCHBIỂUĐỒVỀMỐIQUANHỆGIỮADÂN SỐ,SẢNLƯỢNGLƯƠNGTHỰCVÀBÌNHQUÂNLƯƠNG THỰCTHEOĐẦUNGƯỜIBàitập1. Dựavàobảng22.1,vẽbiểuđồđườngthểhiệntốcđộtăngdânsố,sảnlượnglươngthựcvàbìnhquânlươngthựctheođầungườiởĐồngbằngsôngHồng Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lươngthựctheođầungườiởĐồngbằngsôngHồng(%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêuchí Dânsố 100 103.5 105.6 108.2 Sảnlượnglươngthực 100 117.7 128.6 131.1 Bìnhquânlươngthựctheođầu 100 113.8 121.8 121.2 người1.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) Vẽtrụctung: +Thểhiệntỉlệ(%) 135 130 +Giátrịnhỏnhất100% vàlớnnhấtlà131.1% 125 120 +Độcao1cm5% 115 110 105 100 21.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) - Vẽtrụctung: Vẽtrụchoành: 135 +Thểhiệncácmốcnăm 130 1995,1998,2000,2002 125 +1cm1năm 120 115 110 105 100 1995 1998 2000 2002 Năm 31.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) b.Vẽđườngbiểudiễn: *Dânsố: 135 130 125 120 115 110 108,2 105,6 105 103,5 100 Năm 1995 1998 2000 2002 Chú giải : 1995số 1998 Năm Dân 2000 2002 Tiêuchí Dânsố 100 103.5 105.6 108.2 41.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) b.Vẽđườngbiểudiễn: *Sảnlượnglươngthực: 135 131,1 130 128,6 125 120 117,7 115 110 108,2 105,6 105 103,5 100 Năm 1995 1998 2000 2002 Chú giải : 1995số 1998 2000 Năm Dân 2002 Tiêuchí Sản lượng lương thực Sảnlượnglươngthực 100 117.7 128.6 131.1 51.Cácbướcvẽbiểuđồ:a.Lậphệtrụctọađộ: (%)b.Vẽđườngbiểudiễn:*Bìnhquânlươngthực 135theođầung ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 22: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người BÀI22:THỰCHÀNH VẼVÀPHÂNTÍCHBIỂUĐỒVỀMỐIQUANHỆGIỮADÂN SỐ,SẢNLƯỢNGLƯƠNGTHỰCVÀBÌNHQUÂNLƯƠNG THỰCTHEOĐẦUNGƯỜIBàitập1. Dựavàobảng22.1,vẽbiểuđồđườngthểhiệntốcđộtăngdânsố,sảnlượnglươngthựcvàbìnhquânlươngthựctheođầungườiởĐồngbằngsôngHồng Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lươngthựctheođầungườiởĐồngbằngsôngHồng(%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêuchí Dânsố 100 103.5 105.6 108.2 Sảnlượnglươngthực 100 117.7 128.6 131.1 Bìnhquânlươngthựctheođầu 100 113.8 121.8 121.2 người1.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) Vẽtrụctung: +Thểhiệntỉlệ(%) 135 130 +Giátrịnhỏnhất100% vàlớnnhấtlà131.1% 125 120 +Độcao1cm5% 115 110 105 100 21.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) - Vẽtrụctung: Vẽtrụchoành: 135 +Thểhiệncácmốcnăm 130 1995,1998,2000,2002 125 +1cm1năm 120 115 110 105 100 1995 1998 2000 2002 Năm 31.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) b.Vẽđườngbiểudiễn: *Dânsố: 135 130 125 120 115 110 108,2 105,6 105 103,5 100 Năm 1995 1998 2000 2002 Chú giải : 1995số 1998 Năm Dân 2000 2002 Tiêuchí Dânsố 100 103.5 105.6 108.2 41.Cácbướcvẽbiểuđồ: a.Lậphệtrụctọađộ: (%) b.Vẽđườngbiểudiễn: *Sảnlượnglươngthực: 135 131,1 130 128,6 125 120 117,7 115 110 108,2 105,6 105 103,5 100 Năm 1995 1998 2000 2002 Chú giải : 1995số 1998 2000 Năm Dân 2002 Tiêuchí Sản lượng lương thực Sảnlượnglươngthực 100 117.7 128.6 131.1 51.Cácbướcvẽbiểuđồ:a.Lậphệtrụctọađộ: (%)b.Vẽđườngbiểudiễn:*Bìnhquânlươngthực 135theođầung ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tử Địa lí 9 Bài giảng môn Địa lí lớp 9 Bài giảng Địa lí 9 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Địa lí lớp 9 - Bài 22 Thực hành vẽ và phân tích biểu đồTài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 62 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 48 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 46 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 45 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
13 trang 42 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 48: Mắt
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 39 0 0