Danh mục

Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Số trang: 6      Loại file: pptx      Dung lượng: 232.96 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm hiểu về mật độ dân số và phân bố dân cư, công thức tính mật độ dân số; tìm hiểu về các loại hình quần cư; đô thị hóa và quá trình đô thị hóa của nước ta;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯI/MẬTĐỘDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯ:1. Mật độ dân số:MĐDS=SỐDÂN:DIỆNTÍCH Chobảngsốliệu sau:Năm 1999 2009 2014 2017Sốdân 76,3 86,0 90,7 93,7(triệungười)MĐDS 230 260 274 283(người/km2) Tínhmậtđộdânsốnướctaquacácnăm(biếtdiệntíchnướctalà331212km2).Nhận xét? Mậtđộdânsốnướctatừ19992017tăngliêntục *Năm2017mậtđộdânsốthếgiớilà59 người/km2. Nhậnxétmậtđộdânsốnướcta? Nướctacómậtđộdânsốcaotrênthếgiới,ngàycàng tăng. Năm2017:mậtđộdânsốnướcta283người/km2 BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯI/MẬTĐỘDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯ:1. Mật độ dân số:2.Phânbốdâncư: DựavàoatlatĐịalíViệtNamtrang15, hãyhoànthànhphiếuhọctậpsau: Phiếuhọc tập: khôngđều Dâncưphânbố………………….. Tậptrungchủ đồngbằng,venbiểnvàđôthị SôngHồng yếu…………………………………………….. +Đồngbằng……………….cóMĐDStừ10012000người/km2; 201500 đồngbằngsôngCửuLongphầnlớncóMĐDStừ101200và …………….người/km2,đồngbằngvenbiểnmiềntrungcóMĐDS phổbiếntừ201500người/km2. 1000000 +HàNội,TPHCMcóquymôdânsốtrên………………. người) 50 Thưathớtởmiềnnúivàcaonguyên. +TâyBắcvàTâynguyêncóMĐDSchủyếudưới…… người/km2. 72,6 27,4 +VùngnúiBắcTrungBộcómậtđộdưới100người/km2.) Phânbốdâncưcósựchênhlệchgiữathànhthịvànôngthôn.Năm 2007cókhoảng…………%dânsốsốngởnôngthôn,…………….. BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯI/MẬTĐỘDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯ:1. Mật độ dân số:2.Phânbốdâncư:Dâncưphânbốkhôngđều:Tậptrungchủyếuởđồngbằng,venbiểnvàcácđôth ị. ưathớtởmiềnnúivàcaonguyên.ThPhânbốdâncưcòncósựchênhlệchgiữathànhthịvànôngthôn. Nguyênnhândẫnđếnsựphânbốkhôngđều?+Điềukiệntựnhiên(địahình,đấtđai,nguồnnước…)+Lịchsửkhaitháclãnhthổ.+Trìnhđộpháttriểnkinhtếvàkhảnăngkhaitháctàinguyênthiênnhiêncủamỗivùng. BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯII/CÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯ(GIẢMTẢI)III/ĐÔTHỊHÓA: Chobảngsốliệusau: Năm 2005 2010 2015 2017 Nhậnxétsốdânthànhthị Sốdânthànhthị 22332 26515,9 31067,5 32813,4 vàtỉlệdânthànhthịcủa (triệungười) nướctagiaiđoạn2005 Tỉlệdânsốthành 27,1 30,5 33,9 35,0 2017? thị(%)Sốdânthànhthịvàtỉlệdânthànhthịởnướctagiaiđoạn20052017đềutăng+Sốdânthànhthịtăng10481,4triệungười,tăng1,5lần+Tỉlệdânthànhthịtăng7,9%,tăng1,3lầnChobiếtsựthayđổitỉlệdânthànhthịđãphảnánhquátrìnhđôthịhóaởnướctanhưthếnào? Quátrìnhđôthịhóaởnướctadiễnravớitốcđộngàycàngcao. Trìnhđộđôthịhóaởnướctacònthấp.Đasốlàđôthịvừavànhỏ. Nguyênnhân:liênquanđếnquátrìnhcôngnghiệphóaởnướcta. Cácđôthịphânbốtậptrungởđồngbằngvàvenbiển. BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯI/MẬTĐỘDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯ:1. Mật độ dân số:Năm2017:mậtđộdânsốnướcta283người/km2Nướctacómậtđộdânsốcaotrênthếgiới,ngàycàngtăng.2.Phânbốdâncư:Dâncưphânbốkhôngđều:Tậptrungchủyếuởđồngbằng,venbiểnvàcácđôthị.Thưathớtởmiềnnúivàcaonguyên.Phânbốdâncưcòncósựchênhlệchgiữathànhthịvànôngthôn.II/CÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯ(GIẢMTẢI)III/ĐÔTHỊHÓA:Quátrìnhđôthịhóaởnướctadiễnravớitốcđộngàycàngcao.Trìnhđộđôthịhóaởnướctacònthấp.Đasốlàđôthịvừavànhỏ.Nguyênnhânchủyếuliênquanđếntrìnhđộcôngnghiệphóacủanướctacònthấp.Cácđôthịphânbốtậptrungởvùngđồngbằngvàvenbiển. BÀI3:PHÂNBỐDÂNCƯVÀCÁCLOẠIHÌNHQUẦNCƯBàitập1: Chobảngsốliệusau: Năm 2005 2010 2015 2017 Sốdânthànhthị 22332 26515,9 31067,5 32813,4 (triệungười) Tỉlệdânsốthànhthị 27,1 30,5 33,9 35,0 (%) Vẽbiểuđồthểhiệndânsốthànhthịvàtỉlệdânthànhthịởnướctagiai đoạn2005–2017.Nêunhậnxét.Bàitập2:DựavàoatlatđịalýVNtrang15,trìnhbàyđặcđiểmphânbốdâncưcủanướcta.Hướngdẫnhọctập:Đọctr ...

Tài liệu được xem nhiều: