Danh mục

Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

Số trang: 21      Loại file: pptx      Dung lượng: 293.20 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc; vẽ được hai đường thẳng vuông góc bằng cách sử dụng êke; hiểu được thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng; vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng cho trước;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông gócTRƯỜNGTHCSTHÀNHPHỐBẾNTRE HÌNHHỌC7 Nămhọc:20212022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG HỎI LẠI KiẾN THỨC CŨ1) Thế nào là hai góc đối đỉnh? Là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia.2) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy cặpgóc đối đỉnh? x t Hai cặp. z A yHãy đọc tên hai cặp góc đối đỉnh ᄊ xAt và ᄊ zAy , ᄊ xAz và ᄊyAt3) Hai góc đối đỉnh có tính chất gì? Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.Sửa Bài 6/83 SGK: Vẽ hai đường thẳng cắt nhausao cho trong các góc tạo thành có 47 0 một góc .Tính số đo các góc còn lại.Giải x ᄊGiả sử xOy = 470 . Tính các góccònᄊ lạixOy ᄊ = 1800 − xOy = 1800 − 47 0 = 1330 (kề bù) y ? 47 0xᄊ Oy = xOy ᄊ = 47 0 (đối đỉnh) ? O? yxᄊ Oy = xOy ᄊ = 1330 (đối đỉnh) x y ?x x ? O? y ᄊ = 1800 − xOy xOy ᄊ = 1800 − 900 = 900 (kề bù) xᄊ Oy = xOy ᄊ = 900 (đối đỉnh) xᄊ Oy = xOy ᄊ = 900 (đối đỉnh)Khi hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành cómột góc vuông, thì các góc còn lại cũng vuông.Đó là hình ảnh hai đường thẳng vuônggóc.Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc?Là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạothành có một góc vuông. Ta vào bài học hôm nay §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCHS đọc định nghĩa trang 84 I) Thế nào là hai đườngSGKTa nói xx’ vuông góc với yy’ thẳng vuông góc?tại O SGK: Trong hai câu *Định SGK/84 12/86 nghĩa: ysau, câu nào đúng? Câunào sai? Hãy bác bỏ câu saibằng một hình vẽ. x O xa) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. Đ yb) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuôngSgóc. Kí hiệu: xx ⊥ yy x y O y x §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCNhớ rằng: I) Thế nào là hai đường- Hai đường thẳng vuông thẳng vuông góc? góc thì đương nhiên cắt *Định SGK/84 nhau. nghĩa: y- Hai đường thẳng cắt nhau thì chưa chắc vuông góc. x O x y Kí hiệu: xx ⊥ yy §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCĐể vẽ hai đường thẳng II) Vẽ hai đường thẳngvuông góc người ta dùng vuông gócthước êke ? 3 phác là sao?VẽLà phác họa nhanh ra haiđường thẳng vuông gócbằng thước thẳng màkhông cần sử dụng đúngdụng cụ êke. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCKhi làm BT người ta thường II) Vẽ hai đường thẳngvẽ phác cho nhanh, chủ yếu vuông gócgiải được bài.?4 một điểm O và mộtChođường thẳng a. Hãy vẽđường thẳng a’ đi qua O vàvuông góc với đường thẳnga.Đề cho gì?Cho điểm O và đường thẳngaĐiểm O và đường thẳng acó thể xãy ra trường hợpnào? §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC II) Vẽ hai đường thẳngO a O a vuông góchoặc aO a OĐề yêu cầu gì?Yêu cầu vẽ đường thẳng a’đi qua O và vuông góc vớiđường thẳng aĐể thực hiện người ta sửHãy xem hình 5, hình 6 đểdụng êke vẽ như hình 5,biết cách vẽ cho mỗihình 6 trang 85 SGK.trường hợp. a’ a O a O a’1) Điểm O cho trước nằm 2) Điểm O cho trước nằmtrên đường thẳng a. ngoài đường thẳng a. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC II) Vẽ hai đường thẳngMỗi trường hợp vẽ được mấy vuông gócđường thẳng a’ thỏa mãn đề ?bài? 4Trường hợp 1:O aMỗi trường hợp chỉ vẽ được amột đường thẳng a’ thỏa mãnđề bài. O aTừ đó có tính chất ở trang 85Có một và chỉ một đường Trường hợp 2:O athẳng a’ đi qua điểm O và avuông góc với đườngthẳng a cho trước. a O §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCLiên quan đến hai đường * Tính Kh ...

Tài liệu được xem nhiều: