Danh mục

Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)

Số trang: 15      Loại file: pptx      Dung lượng: 235.63 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học về: hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc; đường trung trực của đoạn thẳng; tính chất ba đường thẳng song song; tiên đề Ơ-cit;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)TRƯỜNGTHCSTHÀNHPHỐBẾNTRE HÌNHHỌC7 Nămhọc:20212022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG NHẮC LẠI KIẾN THỨC1) Thế nào là định lí? CŨ Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.2) Một định lí gồm mấy phần? Phần nào? Ý nghĩatừng phần? * Mỗi định lí gồm 2 phần: Giả thiết và Kết luận Giả thiết: là điều cho biết Kết luận: là điều suy ra3) Thế nào là chứng minh định lí? Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.4) Nêu các bước trình bày chứng minh một định lí? B1: Vẽ hình B2: Tóm tắt GT, KL bằng kí hiệu B3: Lập luận chứng minh. Sửa bài 53/102 SGK: (HS xem đề trong SGK)Giải: y xx cắt yy tại O a) b) G ᄋ xOy = 90o T x O x KL ᄋyOx = xᄋ Oy = ᄋy Ox = 90o y yc) Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau: ᄋ1) xOy + xᄋ Oy = 180o kề x O x(vì . . o. . ᄋ. . . . . ) o bù2) 90 + x Oy = 180 (theo GT và căn cứ1 yvào . . . ᄋ)3) x Oy = 90o (căn cứ 2vào . . .ᄋ. .) ᄋ4) x Oy = xOy đối (vì .đỉnh .........)5) xᄋ Oy = 900 (căn cứ4vào và GT . . . . . . . . .)6) ᄋy Ox = xᄋ Oy đối (vì .đỉnh .........) ᄋy Ox = 90o7) (căn cứ6 và 3vào . . . . . . . .) yd) Chứng minhᄋyOx = xᄋ Oy = ᄋy Ox = 90o ᄋyOx = 180o − xOy ᄋ = 180o − 90o = 90o (KB x O x ) xᄋ Oy = xOy ᄋ = 90o (ĐĐ y ) ᄋy Ox = ᄋyOx = 90o (ĐĐ )ÔNTẬPCHƯƠNGI (TIẾT 1)I.Lýthuyết: Mỗihìnhtrongbảngsauchobiếtkiếnthứcgì? a) b) c) d) Đườngtrungtrực T/cbađườngthẳng Haigócđốiđỉnh củađoạnthẳng Có3t/cliênquan songsong y x x’ O y’ e) f) g) h) Haiđường T/c2(từvuông T/c1(từvuông thẳngvuông TiênđềƠclit gócđếnsong gócđếnsong góc song) song)Bàitập1:Điềnvàochỗtrống(…)nộidungthíchhợp Haigócđốiđỉnh1.……………………….làhaigócmàm ỗicạnhcủagócnàylàtiađốicủamộtcạnhcủagóckia.2.Haigócđốiđỉnhthì……………… bằngnhau3.Nếuđườngthẳngccắthaiđườngthẳnga,bvàtrongcácgóctạo bằngnhauthànhcómộtcặpgócsoletrong……………thìavàbsongsongvớinhau.4.Nếuđườngthẳngccắthaiđườngthẳnga,bvàtrongcácgóctạo bùnhauthànhcómộtcặpgóctrongcùngphía……………thìavàbsongsongvớinhau. a//c5.Nếu......vàb//cthìa//b chỉcómột6.Quamộtđiểmởngoàimộtđườngthẳng……………đ ườngthẳngsongsongvớiđườngthẳngđó.7.Nếumộtđườngthẳngcắthaiđườngthẳngsongsongthì: bằngnhaua/Haigócsoletrong……………………………………. bằngnhaub/Haigócđồngvị………………………………………. bùnhauc/Haigóctrongcùngphía……………………………..Bàitập2:Câunàođúng,câunàosai? Đ 1)Haigócđốiđỉnhthìbằngnhau. S 2)Haigócbằngnhauthìđốiđỉnh. Đ 3)Haiđườngthẳngvuônggócthìcắtnhau. S 4)Haiđườngthẳngcắtnhauthìvuônggóc. S 5)Đườngtrungtrựccủamộtđoạnthẳnglàđườngthẳngđi quatrungđiểmcủađoạnthẳngấy.Đ 6)Đườngtrungtrựccủamộtđoạnthẳngthìvuônggócvới đoạnthẳngấy.Đ 7)Đườngtrungtrựccủamộtđoạnthẳnglàđườngthẳngđi quatrungđiểmcủađoạnthẳngvàvuônggócvớiđoạnthẳng ấy.S 8)Nếuđườngthẳngccắthaiđườngthẳngavàbthìhaigóc soletrongbằngnhau. Bàitập3:ChọnđápánđúngCâu1.Chohình1.SốđogócCEBlà: A.1300B.500C.1800 Hình1Câu2.Chohình2.Tìmkhẳngđịnhsai E a A.a,b,cđôimộtsongsongvới ...

Tài liệu được xem nhiều: