Danh mục

Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Luyện tập

Số trang: 10      Loại file: pptx      Dung lượng: 900.83 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Luyện tập được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn; thực hành luyện tập các dạng chứng minh đoạn thẳng là tiếp tuyến của đường tròn; tính độ dài đoạn thẳng;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Luyện tập HÌNHHỌC9 Bài5.DẤUHIỆUNHẬNBIẾTTIẾPTUYẾNCỦAĐƯỜNGTRÒN LUYỆNTẬPBÀICŨ Hình Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Đườngthẳngvàđườngtròncắtnhau ườngth ĐĐườ ngthẳẳngvàđ ườngtrònti ngvàđườ ngtròntiếếpxúcnhau pxúcnhau . Tiếptuyếncủađường C tròn Đườngthẳngvàđườngtrònkhônggiaonhau §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập1)Dấuhiệunhậnbiếttiếptuyếncủađườngtròn.Tìmti Đọc địnhếptuy ếncủ lý: Nếu ađườ một ngtròn(O) đường thẳng đi Địnhlý:(họcởsgk/110) qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Đườngthẳngagọilà . a tiếp tuyến của đường C trònOtạiđiểmC.Đườngthẳngagọilà tiếptuyến củađườngtrònOtạiđiểmC.Cgọilàtiếpđiểm.?1 Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của (A; AH). Giả i A Ta có: H (A; AH) } => BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH) tại H. B H C2)Ápdụng. Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến của đường tròn. Giả i B A O CKết luận: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ được 2 tiếp tuyến AB, AC củađường tròn. Ta nói 2 tiếp tuyến AB và AC của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm A.Bài21/sgk111.ChotamgiácABCcóAB=3,AC=4,BC=5.Vẽđườngtròn(B;BA).ChứngminhrằngAClàtiếptuyếncủađườngtròn. Giả ABCcó: i AB2+AC2=32+42=25 BC2=52=25 BC2=AB2+AC2 ABCvuôngtạiA(địnhlíPytagođảo) CA BAtạiA MàA (B) CAlàtiếptuyếncủađườngtròn(B)tạiA.Bài24/sgk111.Chođườngtròn(O),dâyABkhácđườngkính.QuaOkẻđườngvuônggócvớiAB,cắttiếptuyếntạiAcủađườngtrònởđiểmC. Giả i a/ChứngminhrằngCBlàtiếptuyếncủađườngtròn. Trongđườngtròn(O)cóOA=OB=R MàOClàđườngcao(OC AB) 21 OB=OA=R OC:cạnhchung b/Chobánkínhcủađườngtrònbằng15cm,AB=24cm.TínhOC? Giả GọiHlàgiaođiểmcủiaOCvàAB CóOH ABtạiH21 15cmH 12cm VậyOC=25(cm) À NGDẪ NVỀNHHƯỚ l u yện các b à i. Rè n 1/ H ọ c tậ p đ ã giải.bài b ài 6. r ướ c 2/ Đọc t ...

Tài liệu được xem nhiều: