Danh mục

bài giảng môn học âu tàu, chương 3

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 460.19 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chiều dài có lợi của buồng âu (Lb):Là chiều dài của buồng âu đủ để tàu đậu ở đó được an toàn.3.1.1.1. Với đội hình đoàn tàu kéo:Trong đó: Ltk - Chiều dài tàu kéo Lt: - Chiều dài 1 tàu hoặc xà lan n - Số lượng tàu (kể cả tàu kéo) theo hàng dọc.Δl - khoảng cách 3 tàu hoặc giữa tàu với cửa âu. Thông thường lấy Δl ≥ 3m, hoặc Δl = 1 + 0,015 Lt (công thức kinh nghiệm)3.1.1.3. Với đội hình đoàn tàu đẩy:Lb = Ltd + ∑ Lt + 2.Δl2n(3-3)Trong đó: Ltd -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài giảng môn học âu tàu, chương 3Chương 3: Kết cấu buồng âu http://www.ebook.edu.vn Chương 3 KẾT CẤU BUỒNG ÂU3.1. Các kích thước của buồng âu:3.1.1. Chiều dài có lợi của buồng âu (Lb): Là chiều dài của buồng âu đủ để tàu đậu ở đó được an toàn.3.1.1.1. Với đội hình đoàn tàu kéo: tk Δl t Δl t Δl b Hình 3. 1: Xác định chiều dài Lb n Lb = Ltk + ∑ Lt + (n + 1)Δl (3-1) 2 Trong đó: Ltk - Chiều dài tàu kéo Lt: - Chiều dài 1 tàu hoặc xà lan n - Số lượng tàu (kể cả tàu kéo) theo hàng dọc. Δl - khoảng cách 3 tàu hoặc giữa tàu với cửa âu. Thông thường lấy Δl ≥ 3m, hoặc Δl = 1 + 0,015 Lt (công thức kinh nghiệm)3.1.1.3. Với đội hình đoàn tàu đẩy: n Lb = Ltd + ∑ Lt + 2.Δl (3-3) 2 Trong đó: Ltd - Chiều dài tàu đẩy3.1.1.3. Với tàu đơn: Lb = Lt + 2.Δl (3-3) Trong đó: Lt- Chiều dài tàu.3.1.3. Bề rộng có lợi của buồng âu (Bb):3.1.3.1. Với đoàn tàu: m Bb = ∑ Bt + 2.Δb (3-4) 13-1Chương 3: Kết cấu buồng âu http://www.ebook.edu.vn Trong đó: Bt- Bề rộng tàu hoặc xà lan Δb- Khoảng cách an toàn giữa biên tàu và mép tường, lấy Δb = (0,8 ÷ 3)m. m- Số tàu hoặc xà lan theo hàng ngang. Ngoài ra Bb có thể tính gần đúng theo công thức: m Bb = (1,1 ÷ 1,15)∑ Bt (3-5) 1 Theo quy phạm của Liên Xô (cũ) thì: + Khi Bb < 10m thì Δb /0,3m. + Khi Bb < 30m thì Δb / 0,4m. + Khi Bb > 30m thì Δb /0,5m.3.1.3.3. Với tàu đơn: Bb = Bt + 2.Δb (3-6)3.1.3. Độ sâu có lợi của buồng âu (Sb): Độ sâu có lợi của buồng âu tính từ mực nước thấp nhất trong buồng âu đến đáy âu: S b = T + ΔT (3-7) Trong đó: T- Mớn nước lớn nhất của tàu chở đầy hàng. ΔT- Độ sâu dự trữ dưới đáy âu, đề phòng tàu va vào đáy âu. Theo quy phạm của Liên Xô: + Với Sb ≤ 3,5m thì ΔT/0,3m + Với Sb > 3,5m thì ΔT/0,5m Ngoài ra có thể tính Sb theo công thức: S b = (1,25 ÷ 1,3)T (3-8)3.1.4. Cao trình đáy và cao trình đỉnh tường buồng âu: - Cao trình đáy và đỉnh âu liên quan đến mực nước thượng, hạ lưu. Mực nướcthượng, hạ lưu luôn thay đổi theo thời gian và chia ra làm 3 loại: + Mực nước tĩnh: phụ thuộc vào điều kiện thuỷ văn của sông ngòi, hồ chứa nước trong thời gian dài. + Mực nước động: phụ thuộc vào các ảnh hưởng tức thời do việc điều chỉnh lưu lượng hàng ngày của nhà máy thuỷ điện, do cấp tháo nước khi tàu qua âu, do sóng gió, thuỷ triều gây ra.3.1.4.1. Cao trình đáy âu: - Do mực nước thiết kế vận tải nhỏ nhất định ra, đồng thời có xét đến ảnh hưởngcủa mực nước động:3-2Chương 3: Kết cấu buồng âu http://www.ebook.edu.vn Day au MN dong min = -Sb (3-9) - Ngoài ra còn phải chú ý đến sự phát triển trong tương lai để định ra cao trình đáyâu. - Việc chọn cao trình đáy âu thích hợp sẽ giảm được kinh phí xây dựng và đảm bảocho âu làm việc tốt, tàu bè đi lại an toàn.3.1.4.3. Cao trình đỉnh âu: - Cao trình đỉnh âu căn cứ vào mực nước thiết kế cao nhất để định ra, đồng thời cóxét đến ảnh hưởng của mực nước động. Dinh au MN dongmax = + Do vuot cao δ (3-10) Thường lấy độ vượt cao δ< 1m * Chú ý: - Cần so sánh về kinh tế và kỹ thuật để quyết định tần suất thiết kế: + Với mực nước thấp thiết kế: Nếu cho phép đình chỉ chạy tàu trong một số trường hợp thì mực nước sẽ cao hơn. + Với mực nước cao thiêt kế: Nếu cho phép ngập một số bộ phận công trình thì mực nước sẽ nhỏ đi. Đối với tuyến sông chính mực nước cao nhất thường lấy với tần suất p = 1÷3%, song cũng cần xét đến trường hợp lũ quá cao.3.2. Một số dạng kết cấu buồng âu. Thực tế buồng âu là đoạn kênh giới hạn bởi 3 đầu âu và trong mặt cắt ngang giớihạn bởi tường và đáy âu để có thể đảm bảo sự tha ...

Tài liệu được xem nhiều: