Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết (Entity - Relationship - ER)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết (Entity - Relationship - ER)Chương 2 Mô hình thực thể liên kết (Entity-Relationship - ER)Nội dung trình bày Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL. Mô hình ER. Mô hình ER mở rộng. Các vấn đề về thiết kế mức khái niệm.Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL Thiết kế cấu trúc logic và vật lý của CSDL. Mục đích thiết kế • Thỏa mãn các yêu cầu thông tin của người dùng và ứng dụng. • Cung cấp cấu trúc tự nhiên và dễ hiểu của thông tin. • Hổ trợ các đòi hỏi về khả năng xử lý và tính hiệu quả. 6 giai đoạn của quá trình thiết kế và cài đặt Thu thập và phân tích Thiết kế Lựa chọn các yêu cầu mức khái niệm HQT CSDL Chuyển đổi mô hình dữ liệu Thiết kế Cài đặt và tinh chỉnh (Thiết kế mức logic) mức vật lý hệ CSDLQuá trình thiết kế và cài đặt CSDL Nội dung và cấu trúc của dữ liệu Ứng dụng CSDLGđ 1: Yêu cầu dữ liệu Yêu cầu xử lýGđ 2: Thiết kế lược đồ khái niệm Thiết kế ứng dụng (Độc lập HQT CSDL) (Độc lập HQT CSDL)Gđ 3:Gđ 4: Thiết kế lược đồ logic (Phụ thuộc HQT CSDL)Gđ 5: Thiết kế lược đồ trong (Phụ thuộc HQT CSDL)Gđ 6: Câu lệnh DDL - SDL Cài đặt ứng dụngMô hình ER Ý nghĩa • Dùng để thiết kế CSDL mức khái niệm. • Trừu tượng hóa cấu trúc của CSDL. Nội dung chi tiết • Phát biểu bài toán. • Thực thể, thuộc tính. • Liên kết. • Thực thể yếu. • Lược đồ ER.Bài toán Xét phân tích yêu cầu của 1 công ty • Công ty có nhiều phòng ban - 1 phòng có duy nhất một tên, một mã số và một trưởng phòng. - 1 phòng có thể có nhiều trụ sở làm việc khác nhau. - Cần lưu lại thời điểm trưởng phòng nhậm chức. • Công ty thực hiện nhiều dự án - 1 dự án có duy nhất một tên, một mã số và một địa điểm triển khai. - 1 phòng có thể giám sát nhiều dự án. • Công ty có nhiều nhân viênBài toán - 1 nhân viên có duy nhất một mã số, địa chỉ, mức lương, giới tính, ngày sinh và nhiều sở thích. - 1 nhân viên chỉ được làm việc trong một phòng. - 1 nhân viên có thể tham gia nhiều dự án. • 1 nhân viên có nhiều thân nhân - 1 thân nhân có tên, giới tính, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên. • Yêu cầu - Muốn lưu số giờ tham gia dự án của 1 nhân viên trong 1 tuần. - Muốn lưu người trưởng phòng của 1 nhân viên. Xây dựng mô hình dữ liệu biểu diễn công ty.Thực thể, thuộc tính Thực thể (Entity) • Đối tượng hoặc khái niệm trong thế giới thực. - Nhân viên “Nguyễn Văn A”, dự án “X”. • Có nhiều thuộc tính. Thuộc tính (Attribute) • Tính chất dùng để mô tả thực thể. - Tên của một phòng, giới tính của một nhân viên. • Mỗi thuộc tính của một thực thể xác định có một giá trị cụ thể và nó là dữ liệu cần được lưu trữ. • Mỗi thuộc tính có một kiểu dữ liệu xác định.Thực thể, thuộc tính Các loại thuộc tính • Thuộc tính đơn (nguyên tử) Thuộc tính gộp - Giới tính. - Họ tên (Họ, Đệm, Tên). • Thuộc tính đơn trị Thuộc tính đa trị - Mã số nhân viên. - Sở thích. • Thuộc tính cơ sở Thuộc tính dẫn xuất - Ngày sinh. - Tuổi. Kiểu thực thể (Entity Type) • Tập hợp các thực thể có các thuộc tính giống nhau. - Tập hợp các nhân viên.Thuộc tính, thực thể Thuộc tính khoá • Dùng để phân biệt các thực thể cùng kiểu. - Mã số nhân viên. • Khóa có thể gồm nhiều thuộc tính. • Một kiểu thực thể có thể có nhiều hơn một khoá. - Mã số và số CMND của một nhân viên. Gioitinh Tuoi Sothich Ho Ngaysinh Dem Hoten Maso Ten NHANVIENLiên kết Định nghĩa phi hình thức • Liên kết (Relationship) - Sự kết hợp của 2 hoặc nhiều thực thể phân biệt theo một ý nghĩa nào đó. + Nhân viên A tham gia vào Dự án X. + Nhân viên A giám sát Nhân viên B. • Kiểu liên kết (Relationship Type) - Tập hợp các liên kết cùng kiểu. + Kiểu liên kết THAMGIA, trong đó các thực thể NHANVIEN liên kết với các thực thể DUAN. - Kiểu liên kết có thể có nhiều thuộc tính. + Thuộc tính Giờ của kiểu liên kết THAMGIA. NHANVIEN THAMGIA DUAN GioLiên kết Định nghĩa hình thức • Kiểu liên kết R giữa n kiểu thực thể E1, …, En - ri R liên kết n-bộ (e1, …, en), trong đó ej Ej . - Một quan hệ trên E1, …, En. - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu Mô hình thực thể liên kết Quá trình thiết kế CSDL Mô hình ER Mô hình ER mở rộngGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 296 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 290 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 258 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 248 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 187 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Sở Bưu chính Viễn Thông TP Hà Nội
48 trang 171 1 0 -
Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu
27 trang 171 0 0 -
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và thuật toán: Chương 7 - Nguyễn Khánh Phương
214 trang 160 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 155 0 0 -
Báo cáo Thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu: Xây dựng Website studio
26 trang 155 0 0 -
Giáo trình Nhập môn Cơ sở dữ liệu - GV. Nguyễn Thế Dũng
280 trang 154 0 0 -
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
9 trang 146 0 0 -
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 2: Mô hình thực thể - liên kết
120 trang 140 0 0 -
Vai trò của phân tích, thiết kế hệ thống thông tin trong quy trình xây dựng phần mềm
7 trang 135 0 0 -
204 trang 129 1 0