Danh mục

Bài giảng môn học Phân tích hiệu quả kinh doanh: Phần 2 - ThS. Lê Xuân Thủy

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 577.58 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (48 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

(NB) Phần 2 Bài giảng môn học Phân tích hiệu quả kinh doanh gồm nội dung chương 4 đến chương 8 của tài liệu. Nội dung phần này trình bày về phân tích lợi nhuận và điểm hòa vốn, phân tích khái quát tình hình tài sản và nguồn vốn, phân tích khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động, phân tích tình hình đầu tư và cơ cấu tài chính, phân tích hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Phân tích hiệu quả kinh doanh: Phần 2 - ThS. Lê Xuân ThủyPHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG IV PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN VÀ ĐIỂM HÒA VỐNMỤC TIÊU CHƯƠNG IV- Hiểu và phân tích được hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.- Ứng dụng được việc phân tích lợi nhuận và điểm hòa vốn nhằm nâng cao hiệu quảkinh doanh cho doanh nghiệp.4.1. TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN VÀ ĐIỂM HÒA VỐN4.1.1. Các khái niệm về lợi nhuận 4.1.1.1. Lợi nhuận gộp (lãi gộp): Lãi gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán Lưu ý: khi phân loại chi phí theo hành vi chi phí, khái niệm hiệu số gộp đượcthay cho lãi gộp (Hiệu số gộp = Doanh thu - CP khả biến) 4.1.1.2. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT = Lãi gộp – Chi phí bán hàng và quản lý Tách yếu tố lãi vay nhằm đánh giá chính xác hiệu quả của hoạt động kinh doanh 4.1.1.3. Lợi nhuận trước thuế (EBT) Cơ sở tính thuế là lợi nhuận trước thuế hay thu nhập chịu thuế, sau khi trừ mọichi phí phù hợp trong kỳ kể cả chi phí lãi vay và khấu hao. LN trước thuế = EBIT – CP lãi vay 4.1.1.4. Lợi nhuận sau thuế (EAT) còn gọi là LN ròng LN trước thuế = EBIT – CP lãi vay 4.1.1.5. Lợi nhuận giữ lại LN giữ lại = LN ròng – Cổ tức 4.1.1.6. Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) 41PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH EBITDA = LN gộp – Chi phí bán hàng và quản lý (không bao gồm CP khấu hao)4.1.2. Khái niệm và thước đo tiêu chuẩn điểm hòa vốn 4.1.2.1. Khái niệm điểm hòa vốn (Break even point-BEP) Điểm hòa vốn là mức sản lượng hay doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằngvới tổng chi phí (EBIT = 0). 4.1.2.2. Các thước đo tiêu chuẩn hòa vốn * Thời gian hòa vốn: là số ngày cần thiết để đạt được doanh thu hòa vốn trongmột kỳ kinh doanh (thường là 1 năm: 360 ngày) Doanh thu hòa vốn Thời gian hòa vốn = Doanh thu bình quân 1 ngày Trong đó: Doanh thu bình quân 1 ngày = Doanh thu năm /360 * Công suất hòa vốn (hay tỷ suất hòa vốn): là tỷ lệ giữa khối lượng sản phẩmhòa vốn so với tổng khối lượng tiêu thụ trong kỳ. * Doanh thu an toàn: là phần doanh thu vượt qua điểm hòa vốn, đây là phầndoanh thu bắt đầu tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Doanh thu an toàn càng lớn thì rủiro sẽ càng thấp. Doanh thu an toàn = Doanh thu thực hiện – Doanh thu hòa vốn4.2. ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN4.2.1. Lợi nhuận với quy mô và chi phí 4.2.1.1. Yếu tố khối lượng sản phẩm Giả định: giá bán không đổi, CP bất biến và CP khả biến đơn vị không đổi. Khốilượng tiêu thụ tăng sẽ làm tăng lợi nhuận tương ứng. Khoản mục 1 sản phẩm 10.000 sp 42PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Doanh thu 15 150.000 Chi phí khả biến 9 90.000 Hiệu số gộp 6 60.000 Chi phí bất biến 45.000 EBIT 15.000 Nếu khối lượng tiêu thụ tăng 10% thì lợi nhuận tăng bao nhiêu? Khi khối lượng tiêu thụ tăng 10%, tức tăng thêm 1.000 sản phẩm. Các chỉ tiêu thay đổi: Khoản mục 1 sản phẩm 10.000 sp 11.000 sp Doanh thu 15 150.000 165.000 Chi phí khả biến 9 90.000 99.000 Hiệu số gộp 6 60.000 66.000 Chi phí bất biến 45.000 45.000 EBIT 15.000 21.000 4.2.1.2. Yếu tố chi phí bất biến Giả định: Công ty tăng doanh thu bằng hình thức tăng quảng cáo. Các yếu tốkhác không đổi. CP quảng cáo thêm 3.000 triệu đồng sẽ kỳ vọng tăng doanh thu thêm30%. Xem xét lựa chọn quyết định. Khoản mục Cũ Mới Doanh thu 150.000 195.000 Chi phí khả biến 90.000 117.000 Hiệu số gộp 60.000 78.000 Chi phí bất biến 45.000 48.000 EBIT 15.000 30.000 43PHÂN TÍC ...

Tài liệu được xem nhiều: