Câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 49
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh giới thiệu tới các bạn những câu hỏi trắc nghiệm trong môn học. Câu hỏi chủ yếu tập trung vào các chủ đề như tổng quan về phân tích kinh doanh phân tích chi phí và giá thành; phân tích tình hình sản xuất; phân tích tình hình tiêu thụ & lợi nhuận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH KINH DOANH chương 1: giới thiệu tổng quan về phân tích kinh doanh 1 Điều kiện áp dụng PPSS trong PTKD là a Bảo đảm thống nhất về nội dung của chỉ tiêu b. Bảo đảm thống nhất về mặt không gian và thời gian c. bảo đảm thống nhất về phương pháp tính chỉ tiêu d. Bảo đảm tất cả các điều kiện trên 2 Theo tính tất yếu, các nhân tố kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm a. Nhân tố số lượng, nhân tố chất lượng b. Nhân tố tích cực, nhân tố tiêu cực c. Nhân tố khách quan, nhân tố chủ quan d. Tất cả các nhân tố trên 3 Điều kiện áp dụng phương pháp loại trừ trong PTKD: a. các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu dưới dạng tích b. Việc xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng c. Cac nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu có dạng tổng d. a và b 4. Theo thời điểm phân tích, PTKD gồm: Phân tích trước - Phân tích hiện hành - Phân tích sau 5 Theo xu hướng tác động , các nhân tố kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm a. Nhân tố chủ quan, nhân tố khách quan b. Nhân tố tích cực , nhân tố tiêu cực c. Nhân tố số lượng , nhân tố chất lượng d. a và b 6 Thông tin PTKD cần thiết cho a. Nhà quản lý DN b. Đối tượng bên trong và bên ngoài của DN c. Cơ quan thuế d. Nhà Đàu tư 7 Nội dung PTKD có thể là a. Toàn bộ HĐ của DN b. Một nội dung cụ thể c. Quá trình SX d. a or b X 8 Đối tượng nghiên cứu PTKD là a. Các hiện tượng kinh tế b. Các nhân tố kinh tế c. Các chỉ tiêu kinh tế d. Các kết quả kinh doanh, thông qua các chỉ tiêu kinh tế dưới sự tác động của các nhân tố kinh tế 9.Các nhân tố ảnh hưởng có quan hệ với chỉ tiêu cần phân tích dưới dạng một số tích , thì phương pháp được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu là a. PP so sánh b. PP thay thế liên hoàn c. PP số chênh lệch d. b or c 10. Để nghiên cứu các mối liên hệ cân đối về mặt lượng, khi phân tích có thể sử dụng PP a. Liên hệ c. Chi tiết b. Liên hệ cân đối d. Liên hệ tổng quát CHƯƠNG 2 PT TÌNH HÌNH USE CÁC YẾU TỐ CỦA SX 1 . Tổng số LĐ của DN thường được phân thành : a. Công nhân và nhân vien quản lý b. Nhân vien quản lý và nhân viên kỷ thuật c. LĐ trực tiếp và LĐ giân tiếp d. LĐ trực tiếp và nhân viên bán hàng 2. Nếu NSLĐ BQ giờ tăng với tốc độ cao hơn NSLĐ BQ ngày thì chứng tỏ số giờ làm việc BQ trong ngày đã a. Tăng lên c. Không đổi b. Giảm xuống d. Chưa xác định 3. PP được use để PT ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động khoản mục CP NVLTT là PP so sánh và PP loại trừ 4. Nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động CP NVL để SX SP Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất Nhân tố đơn giá mua NVL 5. NSLĐ phụ thuộc vào a. Trình độ tay nghề của người LĐ c. Chất lượng máy móc thiết bị b. chất lượng của NVL d. Cả 3 đáp án trên 6 NSLĐ có thể được đo bằng a. Thời gian LĐ c. Số lượng SP b. Số lượng SP trên 1 đơn vị time d. Không có đáp án nào 7. Để phân tích tình trạng kỹ thuật của TSCĐ, ta use chỉ tiêu a. Hệ số đổ mới TSCĐ c. Hiệu suất use TSCĐ b. Hệ số Hao Mòn TSCĐ d. Cả 3 đáp án trên CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH 1 Chỉ tiêu dùng để đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của toàn bộ SP b. Mức hạn giá thành c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của SP d. Tỷ lệ hạ giá thành 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng CP NVLTT SXSP a. Số lượng sản phẩm sản xuất c. Giá trị phế liệu thu hồi b. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu d. Cả 3 nhân tố trên 3. Nội dung phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa được dùng để: a. Đáng giá chi phí sản xuất trên 1.000đ kết quả thu được b. Đánh giá chi phí sản xuất, bán hàng, quản lý trên 1.000đ kết quản thu được c. a và b d. a or b 4. Khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những SP có thể so sánh được,nhà phân tích đánh giá qua chỉ tiêu a. Mức hạ giá thành kế hoạch b. tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch c. Mức hạ giá thành thực tế và tỷ lệ hạ giá thành thực tế d. Tất cả các chỉ tiêu trên 5. Sự biến động của số lượng SP SX và tiêu thụ không ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu' Chi phí SX trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa' Vì a. Nhân tố phản ánh quy mô còn chỉ tiêu phán ánh tốc độ b. Quy mô nghiên cứu giới hạn ở 1.000đ kết quả thu được nên không biến động c. Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đã kết hợp trong ảnh hưởng của nhân tố kết cấu SPSX và tiêu thụ d. Tất cả các đáp án đều sai 6 . Sản phẩm có thể so sánh được là sản phẩm a. Là sản phẩm có nhiều DN cùng SX b. Có giá thành thực tế tấp hơn giá thành kế hoạch c. Đã đc SX, đã có giá thành SX thực tế kỳ trước và giá thành sản xuất kế hoạch kỳ này d Có giá thành thực tế kỳ này thấp hơn giá thành thực tế kỳ trước 7. Để đánh giá các nổ lực của DN trong việc tiết kiệm chi phí , hạ giá thành, nhà phân phối có thể a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ gia thành của SP có thể so sánh được b. Phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa c. Cả a và b d. a or b tủy loại SP 8 . Giá bán của DN có thể bị ảnh hưởng bởi a. Sự thay đổi nhu cầu của thị trường b. Các chính sách của nhà nước c. Quản lý, tổ chức công tác tiêu thụ d. Cả a,b,c 9/ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chi tiêu: Chi pí SX trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa ' bao gồm a. Giá bán đơn vị SP c. Kết cấu SP SX và tiêu thụ b. Giá thành SX đơn vị SP d. Cả 3 nhân tố trên CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT 1. Khi phân tích tính chất đồng bộ trong SX , cần tập trung a. Phân tích tất cả các SP, chi tiết SP cuat mọi DN b. Phân tích những chi tiết có chu kỳ SX dài của mọi DN x c. Phân tích những chi tiets có chu kỳ SX dài ở DN lắp rắp d. Phân tích tất cả các SP , Chi ti ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH KINH DOANH chương 1: giới thiệu tổng quan về phân tích kinh doanh 1 Điều kiện áp dụng PPSS trong PTKD là a Bảo đảm thống nhất về nội dung của chỉ tiêu b. Bảo đảm thống nhất về mặt không gian và thời gian c. bảo đảm thống nhất về phương pháp tính chỉ tiêu d. Bảo đảm tất cả các điều kiện trên 2 Theo tính tất yếu, các nhân tố kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm a. Nhân tố số lượng, nhân tố chất lượng b. Nhân tố tích cực, nhân tố tiêu cực c. Nhân tố khách quan, nhân tố chủ quan d. Tất cả các nhân tố trên 3 Điều kiện áp dụng phương pháp loại trừ trong PTKD: a. các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu dưới dạng tích b. Việc xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng c. Cac nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu có dạng tổng d. a và b 4. Theo thời điểm phân tích, PTKD gồm: Phân tích trước - Phân tích hiện hành - Phân tích sau 5 Theo xu hướng tác động , các nhân tố kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm a. Nhân tố chủ quan, nhân tố khách quan b. Nhân tố tích cực , nhân tố tiêu cực c. Nhân tố số lượng , nhân tố chất lượng d. a và b 6 Thông tin PTKD cần thiết cho a. Nhà quản lý DN b. Đối tượng bên trong và bên ngoài của DN c. Cơ quan thuế d. Nhà Đàu tư 7 Nội dung PTKD có thể là a. Toàn bộ HĐ của DN b. Một nội dung cụ thể c. Quá trình SX d. a or b X 8 Đối tượng nghiên cứu PTKD là a. Các hiện tượng kinh tế b. Các nhân tố kinh tế c. Các chỉ tiêu kinh tế d. Các kết quả kinh doanh, thông qua các chỉ tiêu kinh tế dưới sự tác động của các nhân tố kinh tế 9.Các nhân tố ảnh hưởng có quan hệ với chỉ tiêu cần phân tích dưới dạng một số tích , thì phương pháp được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu là a. PP so sánh b. PP thay thế liên hoàn c. PP số chênh lệch d. b or c 10. Để nghiên cứu các mối liên hệ cân đối về mặt lượng, khi phân tích có thể sử dụng PP a. Liên hệ c. Chi tiết b. Liên hệ cân đối d. Liên hệ tổng quát CHƯƠNG 2 PT TÌNH HÌNH USE CÁC YẾU TỐ CỦA SX 1 . Tổng số LĐ của DN thường được phân thành : a. Công nhân và nhân vien quản lý b. Nhân vien quản lý và nhân viên kỷ thuật c. LĐ trực tiếp và LĐ giân tiếp d. LĐ trực tiếp và nhân viên bán hàng 2. Nếu NSLĐ BQ giờ tăng với tốc độ cao hơn NSLĐ BQ ngày thì chứng tỏ số giờ làm việc BQ trong ngày đã a. Tăng lên c. Không đổi b. Giảm xuống d. Chưa xác định 3. PP được use để PT ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động khoản mục CP NVLTT là PP so sánh và PP loại trừ 4. Nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động CP NVL để SX SP Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất Nhân tố đơn giá mua NVL 5. NSLĐ phụ thuộc vào a. Trình độ tay nghề của người LĐ c. Chất lượng máy móc thiết bị b. chất lượng của NVL d. Cả 3 đáp án trên 6 NSLĐ có thể được đo bằng a. Thời gian LĐ c. Số lượng SP b. Số lượng SP trên 1 đơn vị time d. Không có đáp án nào 7. Để phân tích tình trạng kỹ thuật của TSCĐ, ta use chỉ tiêu a. Hệ số đổ mới TSCĐ c. Hiệu suất use TSCĐ b. Hệ số Hao Mòn TSCĐ d. Cả 3 đáp án trên CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH 1 Chỉ tiêu dùng để đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của toàn bộ SP b. Mức hạn giá thành c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của SP d. Tỷ lệ hạ giá thành 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng CP NVLTT SXSP a. Số lượng sản phẩm sản xuất c. Giá trị phế liệu thu hồi b. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu d. Cả 3 nhân tố trên 3. Nội dung phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa được dùng để: a. Đáng giá chi phí sản xuất trên 1.000đ kết quả thu được b. Đánh giá chi phí sản xuất, bán hàng, quản lý trên 1.000đ kết quản thu được c. a và b d. a or b 4. Khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những SP có thể so sánh được,nhà phân tích đánh giá qua chỉ tiêu a. Mức hạ giá thành kế hoạch b. tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch c. Mức hạ giá thành thực tế và tỷ lệ hạ giá thành thực tế d. Tất cả các chỉ tiêu trên 5. Sự biến động của số lượng SP SX và tiêu thụ không ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu' Chi phí SX trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa' Vì a. Nhân tố phản ánh quy mô còn chỉ tiêu phán ánh tốc độ b. Quy mô nghiên cứu giới hạn ở 1.000đ kết quả thu được nên không biến động c. Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đã kết hợp trong ảnh hưởng của nhân tố kết cấu SPSX và tiêu thụ d. Tất cả các đáp án đều sai 6 . Sản phẩm có thể so sánh được là sản phẩm a. Là sản phẩm có nhiều DN cùng SX b. Có giá thành thực tế tấp hơn giá thành kế hoạch c. Đã đc SX, đã có giá thành SX thực tế kỳ trước và giá thành sản xuất kế hoạch kỳ này d Có giá thành thực tế kỳ này thấp hơn giá thành thực tế kỳ trước 7. Để đánh giá các nổ lực của DN trong việc tiết kiệm chi phí , hạ giá thành, nhà phân phối có thể a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ gia thành của SP có thể so sánh được b. Phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa c. Cả a và b d. a or b tủy loại SP 8 . Giá bán của DN có thể bị ảnh hưởng bởi a. Sự thay đổi nhu cầu của thị trường b. Các chính sách của nhà nước c. Quản lý, tổ chức công tác tiêu thụ d. Cả a,b,c 9/ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chi tiêu: Chi pí SX trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa ' bao gồm a. Giá bán đơn vị SP c. Kết cấu SP SX và tiêu thụ b. Giá thành SX đơn vị SP d. Cả 3 nhân tố trên CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT 1. Khi phân tích tính chất đồng bộ trong SX , cần tập trung a. Phân tích tất cả các SP, chi tiết SP cuat mọi DN b. Phân tích những chi tiết có chu kỳ SX dài của mọi DN x c. Phân tích những chi tiets có chu kỳ SX dài ở DN lắp rắp d. Phân tích tất cả các SP , Chi ti ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh Phân tích kinh doanh Đề thi Phân tích kinh doanh Phân tích chi phí Phân tích tình hình sản xuất Phân tích tình hình tiêu thụ Phân tích lợi nhuậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 1 - PGS.TS. Phạm Văn Dược
117 trang 282 1 0 -
38 trang 230 0 0
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên)
139 trang 160 0 0 -
Tiểu luận môn Phân tích kinh doanh: Hệ thống thông tin quản lý nhà hàng
19 trang 93 0 0 -
Tài liệu học tập Tiểu luận 2 (Học phần Phân tích hoạt động kinh doanh)
131 trang 82 0 0 -
Phân tích yếu tố môi trường vi mô của tập đoàn viễn thông quân đội viettel
13 trang 82 0 0 -
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - PGS.TS. Phạm Văn Dược
133 trang 70 0 0 -
Đề tài: Thành công trong Chuỗi cung ứng của cà phê Trung Nguyên
9 trang 54 0 0 -
Bài giảng môn học Phân tích hiệu quả kinh doanh: Phần 1 - ThS. Lê Xuân Thủy
40 trang 34 0 0 -
Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 0 - PGS. TS. Hà Quang Thụy
31 trang 34 0 0