Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn học "Thuế - Chương 4: Thuế tiêu thụ đặc biệt" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về thuế tiêu thụ đặc biệt, căn cứ và phương pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt, khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Thuế: Chương 4 - Lê thị Bích Thảo
CHƯƠNG 4
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Thuế tiêu thụ đặc biệt
• * Văn bản ban hành:
• Luật thuế TTĐB năm 1993, 1995, 1998, 2003
• Luật thuế TTĐB số 57/2005/QH11, ngày
29/11/2005
• Nghị định số 156 /2005/NĐ-CP, ngày 15
/12/2005
• Thông tư 115 /2005/TT-BTC , ngày 16 tháng
12 năm 2005
2
• Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14
tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội khóa XII, kỳ
họp thứ tư
• Nghị định 26/2009/NĐ-CP, ngày 16 tháng 03
năm 2009 của Chính Phủ.
• Thông tư 64/2009/TT-BTC,ngày 27 tháng
03/2009 của BTC
• Thông tư Số 05/2012/TT-BTC, ngày 05 tháng
01 năm 2012
3
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ TIÊU
THỤ ĐẶC BIỆT
1.Khái niệm và đặc
điểm của thuế TTĐB:
1.1 Khái niệm:
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu
Thuế TTĐB đánh vào các loại hàng hóa và
dịch vụ đặc biệt
1.2 Đặc điểm:
Thuế được đánh một lần duy nhất
Thuế TTĐB được cộng gộp vào giá bán
Chịu mức thuế suất cao
Điều chỉnh sản xuất hàng hoá, kinh
doanh dịch vụ
Danh mục hàng hoá của thuế
TTĐB không nhiều
2. Vai trò của thuế
2.Thực hiện vai trò quản lí
1.Huy động một phần thu của nhà nước đối với hàng
nhập đáng kể cho ngân sách hoá, dịch vụ đặc biệt.
nhà nước.
3.Hướng dẫn sản xuất tiêu
dùng hàng hoá bằng hệ 4. Điều tiết thu nhập của
thống thuế suất phù hợp với người tiêu dùng
bối cảnh kinh tế.
5.Nhà nước tăng cường thực hiện
việc quản lí, kiểm soát chặc chẽ
hàng hoá, dịch vụ đặc biệt
Là các hàng hoá , dịch vụ xa xỉ
có hại cho môi trường , xã hội ,…
Thiết lập theo nguyên tắc bình đẳng,
là yếu tố căn bản của các thành viên WTO
3. Nguyên tắc thiết lập Phân biệt theo từng đối tượng hàng hoá
thuế TTĐB
Xác lập mức thuế suất thích hợp
Đảm bảo được tính đồng bộ
Đáp ứng nhu cầu hội nhập
4. Đối tượng chịu, không chịu và nôp thuế
4.1 Đối tượng chịu thuế
- Hàng hóa: ( gồm cả HH nhập khẩu, SX
trong nước và dịch vụ)
-Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá
-Rượu
- Bia
-Ô tô dưới 24 chỗ ngồi
-Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xilanh
trên 125 cm3
4. Đối tượng chịu, không chịu và
II. NỘI DUNG CỦA THUẾ TTĐBnôp thuế
4.1 Đối tượng chịu thuế
- Tàu bay
- Du thuyền
- Xăng các loại, naptha, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác
để pha chế xăng
- Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống
- Bài lá
- Vàng mã, hàng mã
4. Đối tượng chịu, không chịu và
II. NỘI DUNG CỦA THUẾ TTĐBnôp thuế
4.1 Đối tượng chịu thuế
* Dịch vụ:
- Kinh doanh vũ trường
- Kinh doanh massage, karaoke
-Kinh doanh casino, trò chơi
điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy jackpot,
máy slot và các loại máy tương tự.
- Kinh doanh đặt cược
- Kinh doanh golf bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi golf
-Kinh doanh xổ số
4.2. Đối tượng không chịu thuế
Sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu
Bán hoặc ủy thác để xuất khẩu theo hợp đồng
Hàng hóa kinh tế
xuất khẩu Bán tại hội chợ triễn lãm nước ngoài
11
4.2. Đối tượng không chịu thuế
Viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
Quà tặng theo mức quy định của Chính phủ
hoặc của Bộ Tài chính
Hàng hóa
Đồ dùng của các cá nhân nước ngoài theo tiêu
nhập khẩu
chuẩn miễn trừ ngoại giao
Hàng hoá mang theo người trong tiêu chuẩn
hành lý miễn thuế NK
12
4.2. Đối tượng không chịu thuế
- Hàng chuyển khẩu, quá cảnh, mượn đường
qua biên giới Việt Nam
- Hàng tạm nhập tái xuất trong thời hạn
chưa phải nộp thuế nhập khẩu
- Hàng tạm nhập khẩu để thm dự hội chợ
triển lãm trong thời hạn chưa phải nộp thuế
Hàng nhập khẩu
hóa khác
-Hàng nhập khẩu vào khu phi thuế quan (trừ
ô tô dưới 24 chỗ ngồi)
-Xe chở người chuyên dùng các khu vui
chơi, giải trí không tham gia giao thông.
13
4.3. Đối tượng nộp thuế
- Sản xuất hàng hóa
Các tổ
- Kinh doanh dịch vụ
chức, cá
- Nhập khẩu hàng hóa
nhân
- Nhận ủy thác nhập khẩu hàng hóa
14
II. Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB:
1. Căn cứ tính thuế:
- Giá tính thuế
- Thuế suất
2. Phương pháp tính thuế
Thuế TTĐB = Giá tính thuế x Thuế suất thuế
phải nộp TTĐB TTĐB
2.1 Thuế suất thuế TTĐB
S Hàng hoá, dịch vụ Thuế suất (%)
T
T
I Hàng hoá
1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc 65
lá
2 Rượu
a) Rượu từ 20 độ trở lên
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng
45
12 năm 2012
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50
b) Rượu dưới 20 độ 25
3 Bia
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng
45
12 năm 2012
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50
16 ...