Danh mục

Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 7&8 - Lý Anh Tuấn

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 324.85 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng này trang bị cho người học những hiểu biết về cấu trúc mảng, điển hình là mảng một chiều và mảng hai chiều. Những nội dung chính trong bài này gồm có: Khai báo mảng, sử dụng mảng, một số bài toán, khai báo mảng hai chiều, sử dụng mảng hai chiều. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 7&8 - Lý Anh TuấnMôn học Tin đại cương Lý Anh Tuấn Bộ môn Khoa học máy tính, Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Thủy Lợi 1Cấu trúc mảng Mảng một chiều  Khai báo mảng  Sử dụng mảng  Một số bài toán Mảng hai chiều  Khai báo mảng hai chiều  Sử dụng mảng hai chiều  Một số bài toán 2Mảng Mảng là tập hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu và chiếm một vùng liên tục trong bộ nhớ Vị trí tương đối giữa các phần tử trong mảng được xác định bởi chỉ số Ví dụ: Mảng a chứa 5 giá trị nguyên kiểu int có thể được biểu diễn như sau: 3Khai báo mảng Khai báo mảng: kiểu_dữ_liệu tên_mảng[số_phần_tử]; Ví dụ:  int a[5]; // khai báo mảng a gồm 5 phần tử số nguyên có chỉ số từ 0 đến 4  double x[10],y[10]; //khai báo hai mảng thực x,y mỗi mảng gồm 10 phần tử có chỉ số từ 0 đến 9 4Khai báo mảng Khi khai báo một mảng, chúng ta có thể gán giá trị ban đầu cho các phần tử của mảng bằng cách đặt các giá trị trong cặp dấu {} Ví dụ: int a[5] = { 16, 2, 77, 40, 12071 }; //hoặc int a[] = { 16, 2, 77, 40, 12071 }; các khai báo này tạo ra một mảng như sau: 5Sử dụng mảng Có thể thao tác với các phần tử của mảng như thao tác với một biến thông thường Các phần tử của mảng được xác định theo cách sau: Tênmảng[chỉ_số] Ví dụ: Các phần tử của mảng a 6Sử dụng mảng Ví dụ:  Có thể viết các lệnh gán: a[0]=75; a[1]=2*a[0];  Chỉ số là cũng có thể là một biến nguyên, hoặc một biểu thức nguyên: i=4; a[i]=5; a[i/2+1]=17; 7Sử dụng mảng Một số thao tác với mảng:  Nhập dữ liệu cho mảng cout > n; for (i=0; iMột số bài toán Tính tổng các phần tử của mảng Đếm số phần tử dương trong mảng Tìm phần tử lớn nhất (bé nhất) của mảng, và vị trí xuất hiện của nó Sắp xếp mảng theo chiều tăng dần (giảm dần) 9// Tính tổng các phần tử của dãy#include using namespace std;int main(){ float a[50], s; int i, n; cout > n; for (i=0; i// Đếm số phần tử dương trong dãy#include using namespace std;int main(){ float a[50]; int i, n, dem; cout > n; for (i=0; i// Tìm phần tử bé nhất trong dãy, và vị trí xuất hiện của nó#include using namespace std;int main(){ float a[50], min; int i, n, k; cout > n; for (i=0; i// Sắp xếp dãy theo chiều tăng dần#include using namespace std;int main(){ float a[50], tam; int i, j, n; cout > n; for (i=0; iMảng hai chiều Mảng hai chiều còn gọi là ma trận, là sự mở rộng của mảng một chiều Ví dụ: Mảng hai chiều a gồm 3*5 phần tử có cùng kiểu dữ liệu có thể biểu diễn như sau 14Khai báo mảng hai chiều Khai báo mảng hai chiều: kiểu_dữ_liệu tên_mảng[m][n];  m,n là số hàng, số cột của mảng hai chiều  ví dụ: int a[3][5]; //khai báo mảng gồm 3*5 phần tử kiểu nguyên từ a[0][0] đến a[2][4] Các phần tử của mảng hai chiều được xác định theo cách sau: Tênmảng[chỉ_số_hàng][chỉ_số_cột]  ví dụ: a[1][3]=6; a[i][j]=15; 15Sử dụng mảng hai chiều Một số thao tác với mảng hai chiều:  Nhập dữ liệu cho mảng hai chiều cout > m >> n; for (i=0; iSử dụng mảng hai chiều  In các giá trị của mảng hai chiều ra màn hình cout Một số bài toán Các bài toán trên mảng hai chiều quy về thực hiện trên mảng một chiều  Thực hiện các tính toán trên một hàng, một cột hoặc trên đường chéo chính của mảng hai chiều Các bài toán thực hiện tính toán trên toàn bộ mảng hai chiều. Ví dụ:  Tính tổng tất cả các phần tử của mảng hai chiều  Đếm số phần tử dương trong mảng hai chiều  Tìm giá trị lớn nhất (bé nhất), và vị trí xuất hiện của nó trong mảng hai chiều 18//Tính trung bình cộng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận vuông#include using namespace std;int main(){ double a[10][10],s; int n,i,j; cout > n; for (i=0; i ...

Tài liệu được xem nhiều: