Bài giảng môn học xác suất và thông kê - Mai Hoàng Bảo Ân
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 794.01 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng môn học xác suất và thông kê - mai hoàng bảo ân', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học xác suất và thông kê - Mai Hoàng Bảo Ân T p h p - Gi i tích t hp Bài Gi ng Môn h c Xác Su t và Th ng Kê Mai Hoàng B o Ân Khoa Toán - Tin H c Đ i H c Khoa H c Khoa H c T Nhiên Tp.HCM Ngày 8 tháng 9 năm 2011 T p h p - Gi i tích t hp Thông tin môn h c Đi m bài t p: Đi m gk: 3 Đi m ck: 7 T p h p - Gi i tích t hp N i dung T p h p - Gi i tích t h p Tph p Gi i tích t h p T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. • T p h p có th hi u t ng quát là m t s t u t p c a m t s h u h n hay vô h n các đ i tư ng nào đó. Các đ i tư ng này đư c g i là các ph n t c a t p h p. T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. • T p h p có th hi u t ng quát là m t s t u t p c a m t s h u h n hay vô h n các đ i tư ng nào đó. Các đ i tư ng này đư c g i là các ph n t c a t p h p. • Ta thư ng dùng các ch cái in hoa A, B , C , . . . đ kí hi u t p h p. N u a là ph n t thu c t p A ta kí hi u a ∈ A. Ngư c l i, a không thu c A ta kí hi u a ∈ A / • T p h p không có ph n t nào g i là t p r ng. Kí hi u ∅ T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p Có hai cách xác đ nh m t t p h p: • Li t kê các ph n t c a nó. T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p Có hai cách xác đ nh m t t p h p: • Li t kê các ph n t c a nó. Ví d T p h p các s t nhiên nh hơn 5 là A = {0, 1, 2, 3, 4} T p h p các s t nhiên ch n t 0 đ n 100 là B = {0, 2, 4, . . . , 98, 100} T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p • Ch ra tính ch t đ c trưng c a các ph n t c a nó. Không ph i m i t p h p đ u có th li t kê rõ ràng t ng ph n t . Tuy nhiên ta có th dùng tính ch t đ c trưng nào đó đ mô t nó, t đó có th xác đ nh đư c m t ph n t có thu c t p h p này hay không. T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p • Ch ra tính ch t đ c trưng c a các ph n t c a nó. Không ph i m i t p h p đ u có th li t kê rõ ràng t ng ph n t . Tuy nhiên ta có th dùng tính ch t đ c trưng nào đó đ mô t nó, t đó có th xác đ nh đư c m t ph n t có thu c t p h p này hay không. Ví d T p h p các s th c l n hơn 0 và bé hơn 1 là C = {x |x ∈ R và 0 ≤ x ≤ 1} T p h p - Gi i tích t hp Quan h gi a các t p h p • T p h p con Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a t p h p A đ u thu c t p h p B , thì ta nói t p h p A là con t p h p B và kí hi u A ⊂ B ho c B ⊃ A. Ta vi t A ⊂ B ⇔ (x ∈ A ⇒ x ∈ B ) T p h p - Gi i tích t hp Quan h gi a các t p h p • T p h p con Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a t p h p A đ u thu c t p h p B , thì ta nói t p h p A là con t p h p B và kí hi u A ⊂ B ho c B ⊃ A. Ta vi t A ⊂ B ⇔ (x ∈ A ⇒ x ∈ B ) • T p h p b ng nhau Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a A đ u thu c B và ngư c l i, m i ph n t c a B đ u thu c A thì ta nói hai t p h p A và B b ng nhau và kí hi u A = B . Ta vi t A = B ⇔ (A ⊂ B và B ⊂ A) T p h p - Gi i tích t hp Các phép toán trên các t p h p • Giao c a hai t p h p Giao c a hai t p h p A và B đã cho là t p h p các ph n t đ ng th i thu c c hai t p h p này, kí hi u là A ∩ B Ta vi t x ∈A x ∈A∩B ⇔ x ∈B T p h p - Gi i tích t hp Các phép toán trên các t p h p • Giao c a hai t p h p Giao c a hai t p h p A và B đã cho là t p h p các ph n t đ ng th i thu c c hai t p h p này, kí hi u là A ∩ B Ta vi t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học xác suất và thông kê - Mai Hoàng Bảo Ân T p h p - Gi i tích t hp Bài Gi ng Môn h c Xác Su t và Th ng Kê Mai Hoàng B o Ân Khoa Toán - Tin H c Đ i H c Khoa H c Khoa H c T Nhiên Tp.HCM Ngày 8 tháng 9 năm 2011 T p h p - Gi i tích t hp Thông tin môn h c Đi m bài t p: Đi m gk: 3 Đi m ck: 7 T p h p - Gi i tích t hp N i dung T p h p - Gi i tích t h p Tph p Gi i tích t h p T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. • T p h p có th hi u t ng quát là m t s t u t p c a m t s h u h n hay vô h n các đ i tư ng nào đó. Các đ i tư ng này đư c g i là các ph n t c a t p h p. T p h p - Gi i tích t hp Khái ni m v t p h p • Khái ni m t p h p là m t khái ni m không có đ nh nghĩa, tương t như khái ni m đi m, đư ng th ng trong hình h c. • T p h p có th hi u t ng quát là m t s t u t p c a m t s h u h n hay vô h n các đ i tư ng nào đó. Các đ i tư ng này đư c g i là các ph n t c a t p h p. • Ta thư ng dùng các ch cái in hoa A, B , C , . . . đ kí hi u t p h p. N u a là ph n t thu c t p A ta kí hi u a ∈ A. Ngư c l i, a không thu c A ta kí hi u a ∈ A / • T p h p không có ph n t nào g i là t p r ng. Kí hi u ∅ T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p Có hai cách xác đ nh m t t p h p: • Li t kê các ph n t c a nó. T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p Có hai cách xác đ nh m t t p h p: • Li t kê các ph n t c a nó. Ví d T p h p các s t nhiên nh hơn 5 là A = {0, 1, 2, 3, 4} T p h p các s t nhiên ch n t 0 đ n 100 là B = {0, 2, 4, . . . , 98, 100} T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p • Ch ra tính ch t đ c trưng c a các ph n t c a nó. Không ph i m i t p h p đ u có th li t kê rõ ràng t ng ph n t . Tuy nhiên ta có th dùng tính ch t đ c trưng nào đó đ mô t nó, t đó có th xác đ nh đư c m t ph n t có thu c t p h p này hay không. T p h p - Gi i tích t hp Bi u di n t p h p • Ch ra tính ch t đ c trưng c a các ph n t c a nó. Không ph i m i t p h p đ u có th li t kê rõ ràng t ng ph n t . Tuy nhiên ta có th dùng tính ch t đ c trưng nào đó đ mô t nó, t đó có th xác đ nh đư c m t ph n t có thu c t p h p này hay không. Ví d T p h p các s th c l n hơn 0 và bé hơn 1 là C = {x |x ∈ R và 0 ≤ x ≤ 1} T p h p - Gi i tích t hp Quan h gi a các t p h p • T p h p con Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a t p h p A đ u thu c t p h p B , thì ta nói t p h p A là con t p h p B và kí hi u A ⊂ B ho c B ⊃ A. Ta vi t A ⊂ B ⇔ (x ∈ A ⇒ x ∈ B ) T p h p - Gi i tích t hp Quan h gi a các t p h p • T p h p con Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a t p h p A đ u thu c t p h p B , thì ta nói t p h p A là con t p h p B và kí hi u A ⊂ B ho c B ⊃ A. Ta vi t A ⊂ B ⇔ (x ∈ A ⇒ x ∈ B ) • T p h p b ng nhau Cho 2 t p h p A và B . N u m i ph n t c a A đ u thu c B và ngư c l i, m i ph n t c a B đ u thu c A thì ta nói hai t p h p A và B b ng nhau và kí hi u A = B . Ta vi t A = B ⇔ (A ⊂ B và B ⊂ A) T p h p - Gi i tích t hp Các phép toán trên các t p h p • Giao c a hai t p h p Giao c a hai t p h p A và B đã cho là t p h p các ph n t đ ng th i thu c c hai t p h p này, kí hi u là A ∩ B Ta vi t x ∈A x ∈A∩B ⇔ x ∈B T p h p - Gi i tích t hp Các phép toán trên các t p h p • Giao c a hai t p h p Giao c a hai t p h p A và B đã cho là t p h p các ph n t đ ng th i thu c c hai t p h p này, kí hi u là A ∩ B Ta vi t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê Tài liệu xác suất thống kê Giáo án xác suất thống kê Bài giảng xác suất thống kê Giáo trình xác suất thống kê Đề thi xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 330 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 191 0 0 -
116 trang 175 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 172 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 143 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 137 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 132 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 129 0 0