Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từ
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 335.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết được thế nào là trợ từ, thán từ, và biết cách sử dụng trợ từ, thán từ; chỉ ra được các thán từ có trong câu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từTRỢTỪ,THÁNTỪ 1.Trợtừ.VD(SGK)?Nghĩacủacáccâudướiđâycógìkhácnhau?Vìsaocósựkhácnhauđó? Nóănhaibátcơm. Nóănnhữnghaibátcơm.Nóăncóhaibátcơm.?Nghĩacủacáccâudướiđâycógìkhácnhau?Vìsaocósựkhácnhauđó?1.Nóănhaibátcơm.2.Nóănnhữnghaibátcơm.3.Nóăncóhaibátcơm.*Câu1:Thôngbáokháchquan(thôngtinsựkiện)*Câu2:Thêmtừnhững,ngoàithôngbáokháchquancònthêmthôngtinbộclộ,nhấnmạnh,đánhgiáviệcnóănhaibátcơmlànhiềuhơnmứcbìnhthường*Câu3:Thêmtừcó,ngoàithôngbáokháchquancònnhấnmạnh,đánhgiáviệcnóănhaibátcơmlàíthơnmứcbìnhthường.Nóănnhữnghaibátcơm.Nóăncóhaibátcơm.?Cáctừnhữngvàcótrongcáccâuđãchođikèmtừngữnàotrongcâuvàbiểuthịtháiđộgìcủangườinóiđốivớisựviệc?*Cáctừnhữngvàcóđikèmvớinhữngtừngữsaunóđểbàytỏtháiđộđánhgiáđốivớisựviệcđượcnóiđến.Nhữnghàmýhơinhiều(sovớibìnhthường)Cóhàmýhơiít(sovớibìnhthường) 1.Trợ từ: Trợtừlànhữngtừchuyênđikèmmộttừngữtrongcâuđểnhấnmạnhhoặcbiểuthịtháiđộđánhgiásựvật,sựviệcđượcnóiđếnởtừngữđó.Vídụ:Chínhcậuấylàmbểbìnhhoa.Bàitập1.Chínhnóđãnóivớitôiđiềuđó.2.ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.3.Nóđưachotôinhững10000đồng.4.Nóđưachotôinhữngđồngtiềncuốicùng.5.Emcóquyềntựhàovềtôivàcảemnữa.6.Aosâunướccảkhônchàicá. LưuýCónhữngtừcóhìnhthứcâmthanhgiốngvớicáctrợtừnhưngkhôngphảilàtrợtừ.VD:Chínhnóđãnóivớitôiđiềuđó.(Trợtừ)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.(Tínhtừ)Nóđưachotôinhững10000đồng.(Trợtừ)Nóđưachotôinhữngđồngtiềncuốicùng.(Lượngtừ)Emcóquyềntựhàovềtôivàcảemnữa.(Trợtừ)Aosâunướccảkhônchàicá.(Tínhtừ)I.Trợtừ.II.Thántừ:1.Cáctừnày,a,vângtrongđoạntríchsauđâybiểuthịđiềugì?a.Này!ônggiáoạ!Cáigiốngnócũngkhôn!Nócứlàminnhưnótráchtôi;nókêuưử,nhìntôinhưmuốnbảotôirằng:A!Lãogiàtệlắm!Tôiănởvớilãonhưthếmàlãoxửvớitôinhưthếnàyà?b.Này,bảobácấycótrốnđiđâuthìtrốn.Chứcứnằmđấy,chốcnữahọvàothúcsưu,khôngcó,họlạiđánhtróithìkhổ.Ngườiốmrềrềnhưthế,nếulạiphảimộttrậnđòn,nuôimấythángchohoànhồn.Vâng,cháucũngđãnghĩnhưcụ.Nhưngđểcháonguội,cháuchonhàcháuănlấyvàihúpcáiđã.a.–Này!làtiếngthốtrađểgâysựchúýcủangườiđốithoại(còngọilàhôngữ)A!làtiếngthốtrađểbiểuthịsựtứcgiậnkhinhậnramộtđiềugìđókhôngtốt.*NgoàiraA!còndùngđểbiểuthịsựvuimừng,sungsướngnhư:“A!Mẹđãvề!”b.TừVânglàtiếngđáplạilờingườikhácbiểuthịtháiđộlễphép.2.Nhậnxétvềcáchdùngcáctừnày,a,vângbằngcáchlựachọncâutrảlờiđúngnhất.a.Cáctừấycóthểlàmthànhmộtcâuđộclập.b.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtcâuđộclập.c.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtbộphậncủacâu.d.Cáctừấycóthểcùngnhữngtừkháclàmthànhmộtcâuvàthườngđứngđầucâu.2.Nhậnxétvềcáchdùngcáctừnày,a,vângbằngcáchlựachọncâutrảlờiđúngnhất.a.Cáctừấycóthểlàmthànhmộtcâuđộclập.b.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtcâuđộclập.c.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtbộphậncủacâu.d.Cáctừấycóthểcùngnhữngtừkháclàmthànhmộtcâuvàthườngđứngđầucâu.2.Thántừ. Thántừlànhữngtừdùngđểbộclộtìnhcảm,cảmxúccủangườinóihoặcdùngđểgọiđáp.Thántừthườngđứngởđầucâu,cókhinóđượctáchrathànhmộtcâuđặcbiệt.Thántừgồmhailoạichính:Thántừbộclộtìnhcảm,cảmxúc;thántừgọiđáp.II.LUYỆNTẬP.1.Trongcáccâusauđây,từnào(cáctừmàuđỏ)làtrợtừ,từnàokhôngphảilàtrợtừ?a)Chínhthầyhiệutrưởngđãtặngtôiquyểnsáchnày.b)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.c)Ngaytôicũngkhôngbiếtđếnviệcnày.d)Anhphảinóingayđiềunàychocôgiáobiết.e)Chatôilàcôngnhân.g)Côấyđẹpơilàđẹp.h)Tôinhớmãinhữngkỉniệmthờiniênthiếu.i.Tôinhắcanhnhữngbabốnlầnmàanhvẫnquên.a)Chínhthầyhiệutrưởngđãtặngtôiquyểnsáchnày.b)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.c)Ngaytôicũngkhôngbiếtđếnviệcnày.d)Anhphảinóingayđiềunàychocôgiáobiết.e)Chatôilàcôngnhân.g)Côấyđẹpơilàđẹp.h)Tôinhớmãinhữngkỉniệmthờiniênthiếu.i.Tôinhắcanhnhữngbabốnlầnmàanhvẫnquên.2.Giảithíchnghĩacủacáctrợtừinđậmtrongcáccâusau?a)Nhưngđờinàotìnhthươngyêuvàlòngkínhmếnmẹtôilạibịnhữngrắptâmtanhbẩnxâmphạmđến…mặcdầunonmộtnămròngmẹtôikhônggửichotôilấymộtláthưnhắnngườithămtôilấymộtlờivàgửichotôilấymộtđồngquà. Trợtừlấycóýnghĩanhấnmạnhb)Haiđứamênhaulắm.Bốmẹđứacongáibiếtvậy,nêncũngbằnglònggả.Nhưnghọtháchnặngquá:nguyêntiềnmặtphảimộttrămđồngbạc,lạicòncau,cònrượu…cảcướinữathìmấtđếncứnghaitrămbạc.>Nguyên:Chỉtínhcóđếnnhưthế,khôngcóthêm,khôngcógìkhác.>Đến:Biểuthịýnhấnmạnhmứcđộcao,ngạcnhiên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 6: Trợ từ, thán từTRỢTỪ,THÁNTỪ 1.Trợtừ.VD(SGK)?Nghĩacủacáccâudướiđâycógìkhácnhau?Vìsaocósựkhácnhauđó? Nóănhaibátcơm. Nóănnhữnghaibátcơm.Nóăncóhaibátcơm.?Nghĩacủacáccâudướiđâycógìkhácnhau?Vìsaocósựkhácnhauđó?1.Nóănhaibátcơm.2.Nóănnhữnghaibátcơm.3.Nóăncóhaibátcơm.*Câu1:Thôngbáokháchquan(thôngtinsựkiện)*Câu2:Thêmtừnhững,ngoàithôngbáokháchquancònthêmthôngtinbộclộ,nhấnmạnh,đánhgiáviệcnóănhaibátcơmlànhiềuhơnmứcbìnhthường*Câu3:Thêmtừcó,ngoàithôngbáokháchquancònnhấnmạnh,đánhgiáviệcnóănhaibátcơmlàíthơnmứcbìnhthường.Nóănnhữnghaibátcơm.Nóăncóhaibátcơm.?Cáctừnhữngvàcótrongcáccâuđãchođikèmtừngữnàotrongcâuvàbiểuthịtháiđộgìcủangườinóiđốivớisựviệc?*Cáctừnhữngvàcóđikèmvớinhữngtừngữsaunóđểbàytỏtháiđộđánhgiáđốivớisựviệcđượcnóiđến.Nhữnghàmýhơinhiều(sovớibìnhthường)Cóhàmýhơiít(sovớibìnhthường) 1.Trợ từ: Trợtừlànhữngtừchuyênđikèmmộttừngữtrongcâuđểnhấnmạnhhoặcbiểuthịtháiđộđánhgiásựvật,sựviệcđượcnóiđếnởtừngữđó.Vídụ:Chínhcậuấylàmbểbìnhhoa.Bàitập1.Chínhnóđãnóivớitôiđiềuđó.2.ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.3.Nóđưachotôinhững10000đồng.4.Nóđưachotôinhữngđồngtiềncuốicùng.5.Emcóquyềntựhàovềtôivàcảemnữa.6.Aosâunướccảkhônchàicá. LưuýCónhữngtừcóhìnhthứcâmthanhgiốngvớicáctrợtừnhưngkhôngphảilàtrợtừ.VD:Chínhnóđãnóivớitôiđiềuđó.(Trợtừ)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.(Tínhtừ)Nóđưachotôinhững10000đồng.(Trợtừ)Nóđưachotôinhữngđồngtiềncuốicùng.(Lượngtừ)Emcóquyềntựhàovềtôivàcảemnữa.(Trợtừ)Aosâunướccảkhônchàicá.(Tínhtừ)I.Trợtừ.II.Thántừ:1.Cáctừnày,a,vângtrongđoạntríchsauđâybiểuthịđiềugì?a.Này!ônggiáoạ!Cáigiốngnócũngkhôn!Nócứlàminnhưnótráchtôi;nókêuưử,nhìntôinhưmuốnbảotôirằng:A!Lãogiàtệlắm!Tôiănởvớilãonhưthếmàlãoxửvớitôinhưthếnàyà?b.Này,bảobácấycótrốnđiđâuthìtrốn.Chứcứnằmđấy,chốcnữahọvàothúcsưu,khôngcó,họlạiđánhtróithìkhổ.Ngườiốmrềrềnhưthế,nếulạiphảimộttrậnđòn,nuôimấythángchohoànhồn.Vâng,cháucũngđãnghĩnhưcụ.Nhưngđểcháonguội,cháuchonhàcháuănlấyvàihúpcáiđã.a.–Này!làtiếngthốtrađểgâysựchúýcủangườiđốithoại(còngọilàhôngữ)A!làtiếngthốtrađểbiểuthịsựtứcgiậnkhinhậnramộtđiềugìđókhôngtốt.*NgoàiraA!còndùngđểbiểuthịsựvuimừng,sungsướngnhư:“A!Mẹđãvề!”b.TừVânglàtiếngđáplạilờingườikhácbiểuthịtháiđộlễphép.2.Nhậnxétvềcáchdùngcáctừnày,a,vângbằngcáchlựachọncâutrảlờiđúngnhất.a.Cáctừấycóthểlàmthànhmộtcâuđộclập.b.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtcâuđộclập.c.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtbộphậncủacâu.d.Cáctừấycóthểcùngnhữngtừkháclàmthànhmộtcâuvàthườngđứngđầucâu.2.Nhậnxétvềcáchdùngcáctừnày,a,vângbằngcáchlựachọncâutrảlờiđúngnhất.a.Cáctừấycóthểlàmthànhmộtcâuđộclập.b.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtcâuđộclập.c.Cáctừấykhôngthểlàmthànhmộtbộphậncủacâu.d.Cáctừấycóthểcùngnhữngtừkháclàmthànhmộtcâuvàthườngđứngđầucâu.2.Thántừ. Thántừlànhữngtừdùngđểbộclộtìnhcảm,cảmxúccủangườinóihoặcdùngđểgọiđáp.Thántừthườngđứngởđầucâu,cókhinóđượctáchrathànhmộtcâuđặcbiệt.Thántừgồmhailoạichính:Thántừbộclộtìnhcảm,cảmxúc;thántừgọiđáp.II.LUYỆNTẬP.1.Trongcáccâusauđây,từnào(cáctừmàuđỏ)làtrợtừ,từnàokhôngphảilàtrợtừ?a)Chínhthầyhiệutrưởngđãtặngtôiquyểnsáchnày.b)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.c)Ngaytôicũngkhôngbiếtđếnviệcnày.d)Anhphảinóingayđiềunàychocôgiáobiết.e)Chatôilàcôngnhân.g)Côấyđẹpơilàđẹp.h)Tôinhớmãinhữngkỉniệmthờiniênthiếu.i.Tôinhắcanhnhữngbabốnlầnmàanhvẫnquên.a)Chínhthầyhiệutrưởngđãtặngtôiquyểnsáchnày.b)ChịDậulànhânvậtchínhcủatácphẩmtắtđèn.c)Ngaytôicũngkhôngbiếtđếnviệcnày.d)Anhphảinóingayđiềunàychocôgiáobiết.e)Chatôilàcôngnhân.g)Côấyđẹpơilàđẹp.h)Tôinhớmãinhữngkỉniệmthờiniênthiếu.i.Tôinhắcanhnhữngbabốnlầnmàanhvẫnquên.2.Giảithíchnghĩacủacáctrợtừinđậmtrongcáccâusau?a)Nhưngđờinàotìnhthươngyêuvàlòngkínhmếnmẹtôilạibịnhữngrắptâmtanhbẩnxâmphạmđến…mặcdầunonmộtnămròngmẹtôikhônggửichotôilấymộtláthưnhắnngườithămtôilấymộtlờivàgửichotôilấymộtđồngquà. Trợtừlấycóýnghĩanhấnmạnhb)Haiđứamênhaulắm.Bốmẹđứacongáibiếtvậy,nêncũngbằnglònggả.Nhưnghọtháchnặngquá:nguyêntiềnmặtphảimộttrămđồngbạc,lạicòncau,cònrượu…cảcướinữathìmấtđếncứnghaitrămbạc.>Nguyên:Chỉtínhcóđếnnhưthế,khôngcóthêm,khôngcógìkhác.>Đến:Biểuthịýnhấnmạnhmứcđộcao,ngạcnhiên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng điện tử Ngữ văn 8 Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 Bài giảng Ngữ văn 8 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Ngữ văn lớp 8 - Bài 6 Trợ từ - Thán từGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 56 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 51 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 44 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 43 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 38 0 0