Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (Tiếp theo)
Số trang: 20
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.18 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (Tiếp theo) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được tính chất của phép cộng các số nguyên; phép trừ hai số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; vận dụng được các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (Tiếp theo) 20/12/2021 PHÒNGGD&ĐTTPBTTRƯỜNGTHCSTPBẾNTREChàomừngcácem đếntiếthọc hômnay! SỐ HỌC LỚP 6 Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên(tiếptheo) Họcphần3;4;5 3/Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên. 4/Phéptrừhaisốnguyên. 5/Quytắcdấungoặc. Điều cần phải làm được: Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptínhđểtínhnhẩm,tínhnhanhmộtcáchhợp lý. Vậndụngđượcquytắcdấungoặctrongthựchiệncácphéptínhvớicácsố nguyên. Giảiquyếtđượcmộtsốvấnđềthựctiễngắnvớiviệcthựchiệnphéptínhcộngvà trừcácsốnguyên. Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:a.Tínhchấtgiaohoán Chúý: a+0=0+a=a Vídụ: tacó:(1)+(3)=4 :(3)+(1)=4 (-1) + (-3) = (-3) + (-1) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.Tínhchấtkếthợp Chúý: - Tổng(a+b)+choặca+(b+ c)làtổngcủabasốnguyêna,b, cvàviếtlàa+b+c;Chúý:Cácemđọcthêm a,b,clàcácsốhạngcủatổng. trongsáchgiáokhoa - Đểtínhtổngcủanhiềusố,tacó thểthayđổituỳýcácsốhạng (tínhchấtgiaohoán)hoặc nhómtuỳýcácsốhạng(tính chấtkếthợp)đểtínhtoánđược đơngiảnvàthuậnlợihơn Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.Tínhchấtkếthợp Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.TínhchấtkếthợpTH3:Thựchiệncácphéptínhsaua) 23+(77)+(23)+77 b)(2020)+2021+21+(22)=23+(23)+(77)+77 =2020+2021+21+(22)=0+0 =1+(1)=0 =0Tađãbiếtphéptrừhaisốtựnhiên:ab(a> b). Cònphéptrừhaisốnguyênthìsao? Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên 5.Quytắcdấungoặc: Giải + (23 – 12) và (23 –a) b) - (-8 + 7) và (8 – 7 ) 12 ) - (-8 + 7) = -[-(8 – 7)] = + (23 – 12) = 11 1 (23 – 12) = 11 (8 – 7 ) = 1Vậy : + (23 – 12) = (23 – Vậy: - (-8 + 7) = (8 – 7 ) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên5.Quytắcdấungoặc:(HọcSGK/62) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên 5.Quytắcdấungoặc: Giảia) (215 – 42) – 215 b) (-4233) – (14 – 4233) = 215 – 42 + (- = -4233 – 14 + 4233215) = -4233 + 4233 – 14 = 215 + (- 215) – = -1442c) 513 + [187 – (287 + d) (-628) – [(376 + 245) –113)] = - 42 45] = 513 + [187 – 287 – = -624 – [376 + 245 –113) 45] = 513 – 113 + 187 – = -624 – 367 – 245 + 45Củng cố bài tập Củng cố bài tậpCâu1:(6)+4b ằng bao nhiê u? Cách làm :A.-38B. -28 (-6) + 4 = -(6 – 4 ) =C. -2 -2D. 37 Củng cố bài tậpCâu2:(100)+100b ằng bao nhiê u?A. -100B. 100C. 0D. 200 Củng cố bài tậpCâu3:(17)+(23)+44=b ằng bao nhiê u?A.-28 Cách làm :B. -8 (-17) + (-23) + 44C. -29 = (-40) + 44D. 4 =4 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.Kiếnthức:Nắmđượctínhchấtphépcộnghaisốnguyên,thựchiệnđượcphéptrừnguyên,vậndụngquitắcdấungoặctrongthựchànhphéptính. 2.Bàitập:Làmbàitập4;6;7(tr64–sgk) 3.Chuẩnbịbàimới: Tìmhiểubài4:Phépnhânvàphépchiahếthaisốnguyên. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (Tiếp theo) 20/12/2021 PHÒNGGD&ĐTTPBTTRƯỜNGTHCSTPBẾNTREChàomừngcácem đếntiếthọc hômnay! SỐ HỌC LỚP 6 Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên(tiếptheo) Họcphần3;4;5 3/Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên. 4/Phéptrừhaisốnguyên. 5/Quytắcdấungoặc. Điều cần phải làm được: Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptínhđểtínhnhẩm,tínhnhanhmộtcáchhợp lý. Vậndụngđượcquytắcdấungoặctrongthựchiệncácphéptínhvớicácsố nguyên. Giảiquyếtđượcmộtsốvấnđềthựctiễngắnvớiviệcthựchiệnphéptínhcộngvà trừcácsốnguyên. Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:a.Tínhchấtgiaohoán Chúý: a+0=0+a=a Vídụ: tacó:(1)+(3)=4 :(3)+(1)=4 (-1) + (-3) = (-3) + (-1) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.Tínhchấtkếthợp Chúý: - Tổng(a+b)+choặca+(b+ c)làtổngcủabasốnguyêna,b, cvàviếtlàa+b+c;Chúý:Cácemđọcthêm a,b,clàcácsốhạngcủatổng. trongsáchgiáokhoa - Đểtínhtổngcủanhiềusố,tacó thểthayđổituỳýcácsốhạng (tínhchấtgiaohoán)hoặc nhómtuỳýcácsốhạng(tính chấtkếthợp)đểtínhtoánđược đơngiảnvàthuậnlợihơn Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.Tínhchấtkếthợp Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên3.Tínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyên:b.TínhchấtkếthợpTH3:Thựchiệncácphéptínhsaua) 23+(77)+(23)+77 b)(2020)+2021+21+(22)=23+(23)+(77)+77 =2020+2021+21+(22)=0+0 =1+(1)=0 =0Tađãbiếtphéptrừhaisốtựnhiên:ab(a> b). Cònphéptrừhaisốnguyênthìsao? Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên4.Phéptrừhaisốnguyên: Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên 5.Quytắcdấungoặc: Giải + (23 – 12) và (23 –a) b) - (-8 + 7) và (8 – 7 ) 12 ) - (-8 + 7) = -[-(8 – 7)] = + (23 – 12) = 11 1 (23 – 12) = 11 (8 – 7 ) = 1Vậy : + (23 – 12) = (23 – Vậy: - (-8 + 7) = (8 – 7 ) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên5.Quytắcdấungoặc:(HọcSGK/62) Bài3:Phépcộngvàphéptrừhaisốnguyên 5.Quytắcdấungoặc: Giảia) (215 – 42) – 215 b) (-4233) – (14 – 4233) = 215 – 42 + (- = -4233 – 14 + 4233215) = -4233 + 4233 – 14 = 215 + (- 215) – = -1442c) 513 + [187 – (287 + d) (-628) – [(376 + 245) –113)] = - 42 45] = 513 + [187 – 287 – = -624 – [376 + 245 –113) 45] = 513 – 113 + 187 – = -624 – 367 – 245 + 45Củng cố bài tập Củng cố bài tậpCâu1:(6)+4b ằng bao nhiê u? Cách làm :A.-38B. -28 (-6) + 4 = -(6 – 4 ) =C. -2 -2D. 37 Củng cố bài tậpCâu2:(100)+100b ằng bao nhiê u?A. -100B. 100C. 0D. 200 Củng cố bài tậpCâu3:(17)+(23)+44=b ằng bao nhiê u?A.-28 Cách làm :B. -8 (-17) + (-23) + 44C. -29 = (-40) + 44D. 4 =4 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.Kiếnthức:Nắmđượctínhchấtphépcộnghaisốnguyên,thựchiệnđượcphéptrừnguyên,vậndụngquitắcdấungoặctrongthựchànhphéptính. 2.Bàitập:Làmbàitập4;6;7(tr64–sgk) 3.Chuẩnbịbàimới: Tìmhiểubài4:Phépnhânvàphépchiahếthaisốnguyên. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng điện tử Toán 6 Bài giảng môn Số học lớp 6 Bài giảng Toán 6 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Số học lớp 6 - Bài 3 Phép cộng và phép trừ hai số nguyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 57 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 45 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 42 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 38 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 37 0 0