Danh mục

Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài luyện tập: Phép cộng và phép trừ số nguyên

Số trang: 9      Loại file: pptx      Dung lượng: 169.23 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài luyện tập: Phép cộng và phép trừ số nguyên được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập kiến thức và giải được các bài toán liên quan về phép cộng và phép trừ số nguyên;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài luyện tập: Phép cộng và phép trừ số nguyên 27/12/2021PHÒNGGD&ĐTTPBTƯỜNGTHCSTPBẾNTREhàomừngcácem đếntiếthọc hômnay! SỐ HỌC LỚP 6 LUYỆNTẬP (vềphépcộngvàphéptrừsốnguyên)Câuhỏitrắcnghi ệm ếtquảcủaphéptính25–(9– 10) + (28 – 4) Câu1:K là A.50 B.2 C.– 2 D.48 Câu2:VàomộtbuổitrưanhiệtđộởNewYorklà–5 0C.NhiệtđộđêmhômđóởNewYorklàbaonhiêu?Biết nhiệtđộđêmđógiảm70C. A.120C B.20C C.– 12 D.–2 0C 0C Câu3:Giátrịcủaxthỏamãnx– 589=(335)là A.x=254 B.x=254 C.x = D.x542 -452Bàitậptựluận: Bài1:(Bài163)Khôngthựchiệnphéptính,tìmdấu thíchhợpthaychodấu?ởbảngsau: a b Dấu của (a + b) 25 46 ? + – 51 –37 ? – –234 112 ? – 2 027 –2 021 ? +Bài2:(Bài452SBT)Thựchiệncácphéptínhsau: a)36–38 =(38–36)=2 b)51–(49) =51+49 =100 c)(75)–15 =75+(15)=(75+15)=90 d)0–35 e)(72)–(16) = g)126–234 35 =72+16=(72–16) =56 =(234–126) =108 Bài3:(Bài251SBT)Điềnsốthíchhợpvàoôtrốngtrongbảngdướiđây: a –2 –97 156 –22 –37 b 12 97 –156 25 –13 a+ b 10 0 0 3 –50Bài4:(Bài552SBT)Bỏdấungoặcrồitính a)(29+37+13)+(10– 37– 13) b)(79+32– 35) – (69 + 12 – 75) c)–(–125 + 63 + 57) – (10 – 83 – 37)Giải: a)(29+37+13)+(10–37–13) =29+37+13+10–37–13 =39 b)(79+32–35)–(69+12–75) =79+32–35–69–12+75 =79–69+32–12+75–35 =10+20+40 =70 c)–(–125+63+57)–(10–83–37) =125–63–57–10+83+37 =125–10+83+37–63–57 =115+120–120 =115 Bài5:(Bài1052SBT) Tínhtổngcácsốnguyênxthỏamãnmỗiđiềukiện sau: a)7Bài6:(Bài464)Mộttòanhàcó12tầngvà3tầnghầm(tầngGđượcđánhsốlàtầng0Ởmộtsốtòanhà,tầngmặtđấtcònđượcgọilàtầngG)hãydùngphépcộngcácsốnguyênđểdiễntảtìnhhuốngsauđây:Mộtthangmáyđangởtầng3,nóđilên7tầngvàsauđóđixuống12tầng.Hỏicuốicùngthangmáydừnglạitạitầngmấy? Giải Diễntả:thangmáylên7tầng:+7 thangmáyxuống12tầng:–12 Tacó3+7–12=10–12=–2. Thangmáydừnglạitạitầnghầmthứ 2. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.Kiếnthức: Ôntậpchuẩnbịkiểmtracuốihọckỳ12.Bàitập:Tựluyệntậpthêmcácbàitậpđãđượchướngdẫnlàm3.Chuẩnbịbàimới:Xemtrướcbài4:Phépnhânvàphépchiahếthaisốnguyên

Tài liệu được xem nhiều: