Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 2: Clothing (Getting started + Listen and Read)

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.43 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 2: Clothing (Getting started + Listen and Read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: poet, poem, poetry, to mention, tradition, a long silk tunic, loose pants; luyện tập trả lời câu hỏi T/F; tiếp tục ôn tập về thì hiện tại hoàn thành;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 2: Clothing (Getting started + Listen and Read)A:Wheredoesshecomefrom? Matching B:ShecomesfromVietNam Veil Kimono Ao Dai Sari Jeans Kilt A B C / Viet Nam / Arabia / JapanA:Whydoyouknowthat? B:Becausesheiswearingthe“Aodai” D E F / India / The USA / Scotland1.WhatmaterialisAodaimadefrom?2.WhowearAodai?3.IsmodernAodaidifferentfromtheoldone? Unit2:ClothingLesson1:Gettingstarted+ListenandreadI/Gettingstarted:II/Vocabulary: 1.poet (n) :nhàthơ 2.poem (n) :bàithơ 3.poetry (n) :thơca 4.tomention(v) :đềcập 5.tradition (n) :truy đến ềnthống traditional(adj) traditionally(adv) 6.alongsilktunic (n) :áolụadài 7.toslit (v) :xẻ 8.loosepants(n) :quầnrộngthùngthình 9.inspiration(n) :nguồncảmhứng 10.ethnicminority (n) :dântộcthiểusố 11.pattern(n) :hoavăn 12.fashion(n) :thờitrang fashionable(adj) :hợpmốt,hợpthờitrang fashiondesigner(n) :nhàthiếtkếthờitrang 13.modern (adj) :hiệnđại modernize(v) :hiệnđạihóa 14.unique (adj) :độcđáo Unit2:ClothingLesson1:Gettingstarted+ListenandreadIII.Practice. 1.MakeTrueorFalse.1. MenandwomenusedtoweartheAodaibytradition. T2. Thedesignandmaterialusedformenandwomenwere thesame. F (different)3. Nowadays,mostofwomenprefertoweartheAodaiat modernclothing workbecauseit’sconvenient. F4. FashiondesignershaveprintedlinesofpoetryontheAo daiorhaveaddedsymbolssuchassuns(),stars(), crosses(),andstripes()toit. T5. Theaodaiisnowbothtraditionalandfashionable. T 2.Completethesentences.1. For a long time the ao dai has been the subject of poems novels and songs.……………………………………………………………..2. The ao dai is described as a long silk tunic with slits up the sides worn over……………………………………………………………….. loose pants.………………………………………………………………..3. The majority of Vietnamese women prefer to wear modern clothing at work.…………………………………………………………..4. Some designers have modernized the ao dai by lines of poetry on it. printing …………………………………………………5. Another alternative ( giải pháp khác ) is to add symbols such as suns, stars, crosses & stripes.………………………………………………………………Unit2:ClothingLesson1:Gettingstarted+Listenandread 3. Answer the questions 1.Whousedtoweartheaodaibytradition? Bothmenandwomen 2. WhydothemajorityofVietnamesewomenprefer towearmodernclothingatworkthesedays? Becauseitismoreconvenient. 3.Whathavefashiondesignersdonetomodernize theaodai? Theyhaveprintedlinesofpoetryonitor haveaddedsymbolssuchassuns,stars,crosses andstripestothe“Aodai” * Present Perfect Tense : Thì hiện tại hoàn thànhForm : I / We / You / They + have ( haven’t ) PastParticiple(Ved/V3) He / She / It + has ( hasn’t )Adverbs : - just (mớivừa) yet (chưa) already (đãrồi) recently,lately (gầnđây) ever(đã từng) never(chưabaogiờ) since(kểtừ)+mốcthờigianfor(trongkhoảng)+khoảngthờigian sofar,uptonow(chođếnbâygiờ) severaltimes,manytimes(vàilần,nhiềulần) * Supply the correct verb tenses.1. He (work) ……………….……………in has worked this factory for many years.2. We (not see) …………….………………..her since Christmas. haven’t seen3. I (know ) ………………………..…………him for over ten years. have known4. Hoa (have ) ………………….these shoes since her 18 birthday. has had5. They ( teach ) …………………. Math in this school since June. have taught6. Lan (write) ………………………to has written her penpal for three years, and theyfirst (meet)…………………..each other last week. met7. He (wear ) ………….…the same old co ...

Tài liệu được xem nhiều: