Bài giảng môn Toán lớp 6: Phân số bằng nhau
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 744.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6 "Phân số bằng nhau" được thực hiện với mục đích cung cấp cho các em học sinh kiến thức về phân số, nắm được định nghĩa của phân số bằng nhau và biết cách các phân số với nhau. Đây cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô trong quá trình chuẩn bị bài giảng của mình. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phân số bằng nhau Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩaa) Ví dụ VD1 Cho hai hình vẽ. So sánh phần tô màu ở hai hình vẽ rồi rút ra nhận xét Hình1 Hình2 1 2Ta có: = 3 6Nhận xét: 1.6 = 3.2 (= 6) 5 6 VD2 Ta có: = và nhận thấy 5.12 = 10.6 (= 60) 10 12 Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩaa) Ví dụb) Định nghĩa a c Hai phaân soá vaø goïi laøbaèng nhau neáu a.d = b.c b d Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ −2 −6 VD3 = vì (-2).15 = 5.(-6) (=-30) 5 15 3 −4 VD4 ≠ vì 3.7 (-5).(-4) −5 7 a c t : ≠ neáu a.d ≠ b.c Nhaän xeù b d3. Luyện tậpBài 1 : (?1/SGK – Trang 8)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 1 3 −3 9 4 −12 a) vaø b) vaø c) vaø 4 12 5 −15 3 9 Lời giải 1 3 a) = vì 1.12 = 4.3 (= 12) 4 12 −3 9 b) = vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) 5 −15 4 −12 c) ≠ vì 4.9 3.(-12) 3 93. Luyện tậpBài 2 : Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Khẳng định Đáp án −2 2 ≠ Đ 5 5 4 5 = S −21 20 −9 7 ≠ Đ −11 −103. Luyện tập −14Bài 3 : Phân số bằng phân số 21 là : 28 −2 −2 −14 a) b) c) d) 42 −3 3 −21 Hướng dẫn −14 2 = vì (-14).(-3) = 21.2 21 −33. Luyện tập 3Bài 4 Lớp 6A có số học sinh giỏi môn Toán chiếm số học sinh 5 7 của cả lớp, số học sinh giỏi môn Văn chiếm 10 số học sinh 9 của cả lớp và số học sinh giỏi môn Tiếng Anh chiếm 15 số học sinh của cả lớp. Trong lớp 6A có số học sinh giỏi của hai môn nào bằng nhau? •Môn Toán và môn Tiếng Anh. •Môn Toán và môn Văn. •Môn Văn và môn Tiếng Anh. •Ba kết quả đều sai.3. Luyện tậpBài 5 :Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau? 15 3 5 −12 ; ; ; 9 −11 3 9 a) 0 b)1 c) 2 d) 3 Hướng dẫn 15 5 = vì 15.3 = 9.5 ( = 45 ) 9 33. Luyện tậpBài 6 : Nối 1 phân số ở cột A với 1 phân số ở cột B để được 2 phân số bằng nhau. A B 3 0 7 2020 0 3 2019 −8 −14 2 −21 3 −9 −12 24 −28Bài 7 :Cho hai soáa vaøb ( b ≠ 0 ) . Chöù ng toûraèng caù c caëp phaân soásau ñaây luoân baèng nhau. a −a −a a a) vaø b) vaø −b b −b b Lời giải a −aa) Ta coùa.b = ( − b ) . ( − a ) ⇒ = −b b −a ab) Ta coù( − a ) .b = ( − b ) .a ⇒ = −b bNhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được mộtphân số mới bằng phân số đã cho. −a a a −a Toång quaù t: = ; = −b b −b bBài 8 :Hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và cómẫu số dương −7 2 6 −4 ; ; ; −11 −9 −17 −3 Lời giải −7 7 2 −2 6 −6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phân số bằng nhau Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩaa) Ví dụ VD1 Cho hai hình vẽ. So sánh phần tô màu ở hai hình vẽ rồi rút ra nhận xét Hình1 Hình2 1 2Ta có: = 3 6Nhận xét: 1.6 = 3.2 (= 6) 5 6 VD2 Ta có: = và nhận thấy 5.12 = 10.6 (= 60) 10 12 Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩaa) Ví dụb) Định nghĩa a c Hai phaân soá vaø goïi laøbaèng nhau neáu a.d = b.c b d Tiết 70. PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ −2 −6 VD3 = vì (-2).15 = 5.(-6) (=-30) 5 15 3 −4 VD4 ≠ vì 3.7 (-5).(-4) −5 7 a c t : ≠ neáu a.d ≠ b.c Nhaän xeù b d3. Luyện tậpBài 1 : (?1/SGK – Trang 8)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 1 3 −3 9 4 −12 a) vaø b) vaø c) vaø 4 12 5 −15 3 9 Lời giải 1 3 a) = vì 1.12 = 4.3 (= 12) 4 12 −3 9 b) = vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) 5 −15 4 −12 c) ≠ vì 4.9 3.(-12) 3 93. Luyện tậpBài 2 : Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Khẳng định Đáp án −2 2 ≠ Đ 5 5 4 5 = S −21 20 −9 7 ≠ Đ −11 −103. Luyện tập −14Bài 3 : Phân số bằng phân số 21 là : 28 −2 −2 −14 a) b) c) d) 42 −3 3 −21 Hướng dẫn −14 2 = vì (-14).(-3) = 21.2 21 −33. Luyện tập 3Bài 4 Lớp 6A có số học sinh giỏi môn Toán chiếm số học sinh 5 7 của cả lớp, số học sinh giỏi môn Văn chiếm 10 số học sinh 9 của cả lớp và số học sinh giỏi môn Tiếng Anh chiếm 15 số học sinh của cả lớp. Trong lớp 6A có số học sinh giỏi của hai môn nào bằng nhau? •Môn Toán và môn Tiếng Anh. •Môn Toán và môn Văn. •Môn Văn và môn Tiếng Anh. •Ba kết quả đều sai.3. Luyện tậpBài 5 :Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau? 15 3 5 −12 ; ; ; 9 −11 3 9 a) 0 b)1 c) 2 d) 3 Hướng dẫn 15 5 = vì 15.3 = 9.5 ( = 45 ) 9 33. Luyện tậpBài 6 : Nối 1 phân số ở cột A với 1 phân số ở cột B để được 2 phân số bằng nhau. A B 3 0 7 2020 0 3 2019 −8 −14 2 −21 3 −9 −12 24 −28Bài 7 :Cho hai soáa vaøb ( b ≠ 0 ) . Chöù ng toûraèng caù c caëp phaân soásau ñaây luoân baèng nhau. a −a −a a a) vaø b) vaø −b b −b b Lời giải a −aa) Ta coùa.b = ( − b ) . ( − a ) ⇒ = −b b −a ab) Ta coù( − a ) .b = ( − b ) .a ⇒ = −b bNhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được mộtphân số mới bằng phân số đã cho. −a a a −a Toång quaù t: = ; = −b b −b bBài 8 :Hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và cómẫu số dương −7 2 6 −4 ; ; ; −11 −9 −17 −3 Lời giải −7 7 2 −2 6 −6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán Bài giảng môn Toán lớp 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Phân số bằng nhau So sánh hai phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 379 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 29 (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 61 0 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 4 (Sách Chân trời sáng tạo)
658 trang 49 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0