Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Số trang: 40
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.85 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6 "Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh ôn tập lại phép nhân phân số, trình bày tính chất cơ bản của phép nhân phân số, cung cấp một số bài tập để các em hệ thống lại nội dung bài học hiệu quả nhất. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TIẾT 77 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ NGƯT. Vũ Thị Thanh Bình Trường THCS Tân Mai - Hoàng Mai - Hà NộiNHẮC LẠI QUY TẮC VỀ DẤU CỦA TÍCH HAI SỐ NGUYÊN Thừa số Thừa số Tích + + + - - + + - - - + - TIẾT 77 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐI - Phép nhân phân sốHìnhvẽnàythểhiệnquytắc gì?I - Phép nhân phân số?1(SGKTr35):Thựchiệnphépnhân 3 5 3.5 15 a) ⋅ = = 4 7 4.7 28 3 25 3.25 1.5 5 b) ⋅ = = = 10 42 10.42 2.14 28I - Phép nhân phân số1.Quitắc *Quitắc:Muốnnhânhaiphânsố,tanhâncáctửvớinhau vànhâncácmẫuvớinhau.*Tổngquát: a . c = a.c Với a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ 0. b d b.d *Vídụ: −3 . 2 = ( −3).2 = −6 = 6 ⋅ 7 −5 7.( −5) −35 35 I - Phép nhân phân số (SGKTr36):Tính?3 −28 −3 −28.(−3) (−7).(−1) 7 2 3 4 5 6 2.3.4.5.6 2 a) ⋅ = = = d) ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = = 33 4 33.4 11.1 11 3 4 5 6 7 3.4.5.6.7 7 15 34 = 15.34 = 1.2 = −2 b) ⋅ *Muốn nhân nhiều phân số, ta −17 45 (−17).45 (−1).3 3 2 nhân các tử với nhau và nhân −3 c) = −3 ⋅ −3 = ( −3).( −3) = 9 5 5 5 5.5 25 cácmẫuvớinhau. 2Cáchtrình c) −3 = (−3) 2 = 9 bàykhác: 5 52 25I - Phép nhân phân số (SGKTr36):?4 1 −2( − 1 2).1 −2 −2 ( −2).1 ( −2).1 a )( −2) ⋅ = = ⋅ = = = = 5 1 5 5 1.5 5 5 5 −3 (−−3 3).44 (−−12 3).4 −12 ( −3).4 b) ⋅ 4= ⋅ = = = = 13 1313 1 13 13.1 13 13 2.NhËnxÐt Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. b a.b a⋅ = (a, b, c ∈ Z; c ≠ 0) c cIITínhchấtcơbảncủaphépnhânphân số Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên a)Tínhchấtgiaohoán:a.b=b.a b)Tínhchấtkếthợp:(a.b).c=a.(b.c) c)Tínhchấtnhânvớisố1:a.1=1.a=a d)Tínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng: a.(b+c)=a.b+a.cIITínhchấtcơbảncủaphépnhânphânsố 1Cáctínhchất a c c a a)Tínhchấtgiaohoán: . = . b d d b b)Tínhchấtkếthợp: a c p a c p . . = . . b d q b d q c)Nhânvớisố1: a a a .1 = 1. = b b b d)Tínhchấtphân a c p a c a p phốicủaphépnhân . + = . + . b d q b d b q đốivớiphépcộng:IITínhchấtcơbảncủaphépnhânphân 2Ápdụng: số 7 5 15 Vídụ:Tínhtích M = ⋅ . ⋅ ( − 16) Cáchkhác: 15 8 − 7 Giải 7 5 15 7 15 5 M = ⋅ ⋅ ⋅ ( − 16) M = ⋅ ⋅ ⋅ (− 16) (Tínhchấtgiaohoán) 15 8 − 7 15 − 7 8 7 5 15 M =( ⋅ )⋅ ⋅ ( − 16) 7 15 5 15 8 − 7 = ⋅ . ⋅ ( − 16) (Tínhchấtkếthợp) 15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TIẾT 77 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ NGƯT. Vũ Thị Thanh Bình Trường THCS Tân Mai - Hoàng Mai - Hà NộiNHẮC LẠI QUY TẮC VỀ DẤU CỦA TÍCH HAI SỐ NGUYÊN Thừa số Thừa số Tích + + + - - + + - - - + - TIẾT 77 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐI - Phép nhân phân sốHìnhvẽnàythểhiệnquytắc gì?I - Phép nhân phân số?1(SGKTr35):Thựchiệnphépnhân 3 5 3.5 15 a) ⋅ = = 4 7 4.7 28 3 25 3.25 1.5 5 b) ⋅ = = = 10 42 10.42 2.14 28I - Phép nhân phân số1.Quitắc *Quitắc:Muốnnhânhaiphânsố,tanhâncáctửvớinhau vànhâncácmẫuvớinhau.*Tổngquát: a . c = a.c Với a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ 0. b d b.d *Vídụ: −3 . 2 = ( −3).2 = −6 = 6 ⋅ 7 −5 7.( −5) −35 35 I - Phép nhân phân số (SGKTr36):Tính?3 −28 −3 −28.(−3) (−7).(−1) 7 2 3 4 5 6 2.3.4.5.6 2 a) ⋅ = = = d) ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = = 33 4 33.4 11.1 11 3 4 5 6 7 3.4.5.6.7 7 15 34 = 15.34 = 1.2 = −2 b) ⋅ *Muốn nhân nhiều phân số, ta −17 45 (−17).45 (−1).3 3 2 nhân các tử với nhau và nhân −3 c) = −3 ⋅ −3 = ( −3).( −3) = 9 5 5 5 5.5 25 cácmẫuvớinhau. 2Cáchtrình c) −3 = (−3) 2 = 9 bàykhác: 5 52 25I - Phép nhân phân số (SGKTr36):?4 1 −2( − 1 2).1 −2 −2 ( −2).1 ( −2).1 a )( −2) ⋅ = = ⋅ = = = = 5 1 5 5 1.5 5 5 5 −3 (−−3 3).44 (−−12 3).4 −12 ( −3).4 b) ⋅ 4= ⋅ = = = = 13 1313 1 13 13.1 13 13 2.NhËnxÐt Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. b a.b a⋅ = (a, b, c ∈ Z; c ≠ 0) c cIITínhchấtcơbảncủaphépnhânphân số Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên a)Tínhchấtgiaohoán:a.b=b.a b)Tínhchấtkếthợp:(a.b).c=a.(b.c) c)Tínhchấtnhânvớisố1:a.1=1.a=a d)Tínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng: a.(b+c)=a.b+a.cIITínhchấtcơbảncủaphépnhânphânsố 1Cáctínhchất a c c a a)Tínhchấtgiaohoán: . = . b d d b b)Tínhchấtkếthợp: a c p a c p . . = . . b d q b d q c)Nhânvớisố1: a a a .1 = 1. = b b b d)Tínhchấtphân a c p a c a p phốicủaphépnhân . + = . + . b d q b d b q đốivớiphépcộng:IITínhchấtcơbảncủaphépnhânphân 2Ápdụng: số 7 5 15 Vídụ:Tínhtích M = ⋅ . ⋅ ( − 16) Cáchkhác: 15 8 − 7 Giải 7 5 15 7 15 5 M = ⋅ ⋅ ⋅ ( − 16) M = ⋅ ⋅ ⋅ (− 16) (Tínhchấtgiaohoán) 15 8 − 7 15 − 7 8 7 5 15 M =( ⋅ )⋅ ⋅ ( − 16) 7 15 5 15 8 − 7 = ⋅ . ⋅ ( − 16) (Tínhchấtkếthợp) 15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán Bài giảng môn Toán lớp 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Phép nhân phân số Tính chất phép nhân phân số Thực hiện nhân phân sốTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 31 (Sách Chân trời sáng tạo)
11 trang 106 1 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 62 0 0 -
17 trang 54 0 0
-
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 43 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 42 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 41 0 0