Bài giảng môn Toán lớp 6: Quy đồng mẫu nhiều phân số
Số trang: 22
Loại file: pptx
Dung lượng: 434.03 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6 "Quy đồng mẫu nhiều phân số" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nêu được quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Nắm được quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số để áp dụng giải các bài tập. Mời thầy cô và các em cùng xem và tải bài giảng tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Quy đồng mẫu nhiều phân số SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘITIẾT 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ GVGD : NGUYỄN THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ - QUẬN HOÀNG MAI. KIỂM TRA BÀI CŨHãy điền số thích hợp vào ô vuông : ⋅8 ⋅5 −3 24 ; −5 25 a) = = . 5 40 8 40 ⋅8 ⋅5 ⋅16 ⋅10 Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số. −3 48 −5 50 b) = ; = . 5 80 8 80 ⋅16 ⋅10 Tiết 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ1. Quy đồng mẫu hai phân số (SGK – tr16, 17) Thế nào là quy đồng mẫu hai phân số ? Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. −3 −24 −5 −25Ví dụ : = ; = . 5 40 8 40 −3 −5Hai phân số và có thể được quy đồng với các mẫu chung 5 8khác như 80, 120, 160, ...−3 −24 =5 40 Mẫu BCNN(5, 8)−5 −25 chung =8 40 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Chọn thừa số nguyên tố chung và riêng.* Các bước tìm BCNN của các số : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.2. Quy đồng mẫu nhiều phân số?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. 1 −3 2 −5 b) Tìm các phân số lần lượt bằng , , , nhưng 2 5 3 8 cùng có mẫu là BCNN (2, 5, 3, 8). Lời giải a) Ta có : 2 = 2; 3 = 3; 5 = 5; 8 = 23 BCNN (2, 5, 3, 8) = 23. 3. 5 = 120. b) Các phân số bằng phân số trên và } Tìm mẫu chung (chọn là BCNN) có cùng mẫu 120 là : Tìm thừa số phụ } 1 1.60 60 −3 ( − 3).24 −72 của mẫu = = ; = = ; 2 2.60 120 5 5.24 120 2 2.40 80 −5 ( − 5).15 −75 Nhân cả tử và mẫu với = = ; = = . 3 3.40 120 8 8.15 120 thừa số phụ tương ứng* Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số (SGK – tr18) : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN ) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu Nhân cả tử và mẫu ). Bước 3 : của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng .3. Luyện tập 5 7?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và . 12 30 Lời giải - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22.3 30 = 2.3.5 ... BCNN (12, 30) = 2...2.3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ : ... : 12 = 5 60 ... : 30 = 2 60 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 .... 5 25... 7 7 .... 2 14... = = ; = = . 12 12....5 60... 30 30....2 60 ... 3. Luyện tập −3 −11 5 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số sau : , , . 44 18 −36 Lời giải Gợi ý 5 −5 - Tìm BCNN (44, 18, 36) :Ta có : = . −36 36 44 = 22 . 11 −3 −11 −5Ta quy đồng mẫu các phân số : , và . 18 = 2 . 32 44 18 36Mẫu chung : 396 36 = 22. 32 −3 −3.9 −27 BCNN (44, 18, 36) = 22. 32 .11 = 396Ta có : = = ; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Quy đồng mẫu nhiều phân số SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘITIẾT 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ GVGD : NGUYỄN THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ - QUẬN HOÀNG MAI. KIỂM TRA BÀI CŨHãy điền số thích hợp vào ô vuông : ⋅8 ⋅5 −3 24 ; −5 25 a) = = . 5 40 8 40 ⋅8 ⋅5 ⋅16 ⋅10 Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số. −3 48 −5 50 b) = ; = . 5 80 8 80 ⋅16 ⋅10 Tiết 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ1. Quy đồng mẫu hai phân số (SGK – tr16, 17) Thế nào là quy đồng mẫu hai phân số ? Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. −3 −24 −5 −25Ví dụ : = ; = . 5 40 8 40 −3 −5Hai phân số và có thể được quy đồng với các mẫu chung 5 8khác như 80, 120, 160, ...−3 −24 =5 40 Mẫu BCNN(5, 8)−5 −25 chung =8 40 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Chọn thừa số nguyên tố chung và riêng.* Các bước tìm BCNN của các số : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.2. Quy đồng mẫu nhiều phân số?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. 1 −3 2 −5 b) Tìm các phân số lần lượt bằng , , , nhưng 2 5 3 8 cùng có mẫu là BCNN (2, 5, 3, 8). Lời giải a) Ta có : 2 = 2; 3 = 3; 5 = 5; 8 = 23 BCNN (2, 5, 3, 8) = 23. 3. 5 = 120. b) Các phân số bằng phân số trên và } Tìm mẫu chung (chọn là BCNN) có cùng mẫu 120 là : Tìm thừa số phụ } 1 1.60 60 −3 ( − 3).24 −72 của mẫu = = ; = = ; 2 2.60 120 5 5.24 120 2 2.40 80 −5 ( − 5).15 −75 Nhân cả tử và mẫu với = = ; = = . 3 3.40 120 8 8.15 120 thừa số phụ tương ứng* Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số (SGK – tr18) : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN ) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu Nhân cả tử và mẫu ). Bước 3 : của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng .3. Luyện tập 5 7?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và . 12 30 Lời giải - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22.3 30 = 2.3.5 ... BCNN (12, 30) = 2...2.3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ : ... : 12 = 5 60 ... : 30 = 2 60 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 .... 5 25... 7 7 .... 2 14... = = ; = = . 12 12....5 60... 30 30....2 60 ... 3. Luyện tập −3 −11 5 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số sau : , , . 44 18 −36 Lời giải Gợi ý 5 −5 - Tìm BCNN (44, 18, 36) :Ta có : = . −36 36 44 = 22 . 11 −3 −11 −5Ta quy đồng mẫu các phân số : , và . 18 = 2 . 32 44 18 36Mẫu chung : 396 36 = 22. 32 −3 −3.9 −27 BCNN (44, 18, 36) = 22. 32 .11 = 396Ta có : = = ; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán Bài giảng môn Toán lớp 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Quy đồng mẫu nhiều phân số Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 37 0 0