Bài giảng MS ACCESS
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trường Đại học – Bài giảng MS.Access hướng dẫn bạn các cách để cài đặt Vietkey với bảng mã Unicode, cài đặt cấu hình cho Windows, tạo thư mục lưu trữ File Access,tạo File Access, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng MS ACCESSTrường Đại học – Bài giảng MS.Access Trang 2I. Cài đặt Vietkey với bảng mã Unicode: B1: Trỏ Mouse Pointer vào biểu tượng Vietkey trên Taskbar (Right Click) B2: Chọn mục “Hiện cửa sổ Vietkey” B3: Chọn mục “Kiểu gõ” B4: Chọn kiểu gõ TELEX (hoặc VNI) B5: Chọn “Bảng mã” B6: Chọn “Unicode dựng sẵn” B7: Click vào mục Taskbar (để trả Vietkey về Taskbar)II. Cài đặt cấu hình cho Windows B1: Start Settings Control Panel B2: Chọn Regional and Language Options B3: Chọn thẻ Regional Options - Chọn Customize B4: Chọn thẻ Numbers: − Chọn Decimal symbol (gõ vào dấu ,) − Chọn Digit grouping symbol (gõ vào dấu .) − List separator (gõ vào dấu ;) − Apply + OK B5: Chọn thẻ Currency: − Currency symbol (gõ vào chữ “đồng”) − Decimal symbol (gõ vào dấu ,) − Digit grouping symbol (gõ vào dấu .) − Apply + OK B6: Chọn thẻ Date: − Gõ vào dd/mm/yyyy (ở mục Short date) − Apply + OKBài giảng MS.Access -Trang 3 B7: Click vào nút Close Button để đóng tất cả cửa sổ, trở về WindowsIII. Tạo thư mục lưu trữ File Access: B1: Trỏ Mouse Pointer vào nút Start (Right Click) B2: Chọn Explore B3: Click chọn tên ổ dĩa (ở đây ta chọn ổ dĩa D) B4: Trỏ Mouse Pointer vào vùng trống trên Right Panel (Right Click) Chọn New Chọn Folder Gõ vào tên thư mục (trong HĐH Windows, tên thư mục có thể có khoảng trắng) Enter Nếu gõ sai tên thư mục: Trỏ Mouse Pointer vào tên thư mục (Right Click) Gõ lại tên thư mục EnterIV. Tạo File Access: B1: Start Programs Microsoft Office Microsoft Access B2: Chọn Create a new file (tạo File Access mới) (Nếu chọn Open là mở File Access đã có trên dĩa) B3: Chọn Blank Database Chọn ổ dĩa và thư mục để lưu trữ File Access Đặt tên cho File Access Chọn CreateV. Cách Import đối tượng của Access từ File Access khác Import trong Access có nghĩa là Copy B1: Chọn Tables (ở mục Objects) B2: Trỏ Mouse Pointer vào chỗ trống trong Access (Right Click) Chọn Import Chọn thư mục lưu trữ File Access dữ liệu để Import Click vào File Access muốn chọn - Chọn Import B3: Chọn thẻ Tables (sẽ thấy các Tables có sẵn trong File Access mẫu) Chọn Select All - OKVI. Đặt chú thích cho các Tables B1: Chọn Details B2: Trỏ Mouse Pointer vào Table (Right Click) Chọn PropertiesTrường Đại học – Bài giảng MS.Access Trang 4 Gõ nội dung chú thích trong khung Description Apply (Tuần tự như trên, đặt chú thích cho tất cả các Tables)VII. Cách tạo bảng (Table) trong Access: B1: Chọn Tables – New – Design View – Ok B2: Mô tả cấu trúc. − Field Name : Tên vùng tin (dùng chữ hoa đầu, không có khoảng trắng) − Data Type : Kiểu dữ liệu của vùng tin (Text, Number, Yes/No,Date/Times…) − Description : Chú thích nội dung vùng tin − Field Properties (Thuộc tính của vùng tin): Field Size : Kích thước vùng tin Format : Định dạng vùng tin Input Mask : Khuôn dạng nhập dữ liệu Caption : Phần hiển thị trên tiêu đề của Datasheet Validation Rule: Biểu thức kiểm tra tính hợp lệ Validation Text : Câu thông báo khi nhập dữ liệu không hợp lệ Indexed: None – Yes(Duplicvates OK) – Yes (No Duplicates)(Hướng dẫn tối 11/03/2006)VIII. Định khuôn dạng nhập liệu kiểu ngày B1: Clich vào Table - Chọn Design (mở ra ở chế độ thiết kế) B2: Click chọn Field kiểu Date/Time B3: Mục Field Properties: Format: chọn Short Date Input Mask (khuôn dạng nhập liệu): gõ vào 00/00/0000;0;_ Caption (chú thích tên Field trên Datasheet)IX. Cách Lookup dữ liệu từ Table khác: B1: Click chọn Field muốn tạo Lookup B2: Chọn Lookup (ở mục Field Properties) B3: Chọn Combo box (ở mục Display Control) B4: Chọn tên Table chứa dữ liệu muốn đưa vào Combobox (mục Row Source) B5: Column Count: chọn số Field muốn hiển thị trong ComboboxBài giảng MS.Access -Trang 5X. Tạo quan hệ (Relationship) giữa các Tables: B1: Đóng tất cả các Tables trước khi tạo quan hệ (nếu có Table nào đang mở => sẽ không tạo quan hệ được). B2: Click chọn Table Trỏ Mouse Pointer vào vị trí trống (Right Click) Chọn Relationship B3: Access sẽ hiển thị cửa sổ Show Table Giữ phím SHIFT và quét chọn (phím ) tất cả các Tables Chọn ADD (chỉ được nhấn nút ADD ĐÚNG MỘT LẦN) Chọn Close (đóng cửa sổ Sho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng MS ACCESSTrường Đại học – Bài giảng MS.Access Trang 2I. Cài đặt Vietkey với bảng mã Unicode: B1: Trỏ Mouse Pointer vào biểu tượng Vietkey trên Taskbar (Right Click) B2: Chọn mục “Hiện cửa sổ Vietkey” B3: Chọn mục “Kiểu gõ” B4: Chọn kiểu gõ TELEX (hoặc VNI) B5: Chọn “Bảng mã” B6: Chọn “Unicode dựng sẵn” B7: Click vào mục Taskbar (để trả Vietkey về Taskbar)II. Cài đặt cấu hình cho Windows B1: Start Settings Control Panel B2: Chọn Regional and Language Options B3: Chọn thẻ Regional Options - Chọn Customize B4: Chọn thẻ Numbers: − Chọn Decimal symbol (gõ vào dấu ,) − Chọn Digit grouping symbol (gõ vào dấu .) − List separator (gõ vào dấu ;) − Apply + OK B5: Chọn thẻ Currency: − Currency symbol (gõ vào chữ “đồng”) − Decimal symbol (gõ vào dấu ,) − Digit grouping symbol (gõ vào dấu .) − Apply + OK B6: Chọn thẻ Date: − Gõ vào dd/mm/yyyy (ở mục Short date) − Apply + OKBài giảng MS.Access -Trang 3 B7: Click vào nút Close Button để đóng tất cả cửa sổ, trở về WindowsIII. Tạo thư mục lưu trữ File Access: B1: Trỏ Mouse Pointer vào nút Start (Right Click) B2: Chọn Explore B3: Click chọn tên ổ dĩa (ở đây ta chọn ổ dĩa D) B4: Trỏ Mouse Pointer vào vùng trống trên Right Panel (Right Click) Chọn New Chọn Folder Gõ vào tên thư mục (trong HĐH Windows, tên thư mục có thể có khoảng trắng) Enter Nếu gõ sai tên thư mục: Trỏ Mouse Pointer vào tên thư mục (Right Click) Gõ lại tên thư mục EnterIV. Tạo File Access: B1: Start Programs Microsoft Office Microsoft Access B2: Chọn Create a new file (tạo File Access mới) (Nếu chọn Open là mở File Access đã có trên dĩa) B3: Chọn Blank Database Chọn ổ dĩa và thư mục để lưu trữ File Access Đặt tên cho File Access Chọn CreateV. Cách Import đối tượng của Access từ File Access khác Import trong Access có nghĩa là Copy B1: Chọn Tables (ở mục Objects) B2: Trỏ Mouse Pointer vào chỗ trống trong Access (Right Click) Chọn Import Chọn thư mục lưu trữ File Access dữ liệu để Import Click vào File Access muốn chọn - Chọn Import B3: Chọn thẻ Tables (sẽ thấy các Tables có sẵn trong File Access mẫu) Chọn Select All - OKVI. Đặt chú thích cho các Tables B1: Chọn Details B2: Trỏ Mouse Pointer vào Table (Right Click) Chọn PropertiesTrường Đại học – Bài giảng MS.Access Trang 4 Gõ nội dung chú thích trong khung Description Apply (Tuần tự như trên, đặt chú thích cho tất cả các Tables)VII. Cách tạo bảng (Table) trong Access: B1: Chọn Tables – New – Design View – Ok B2: Mô tả cấu trúc. − Field Name : Tên vùng tin (dùng chữ hoa đầu, không có khoảng trắng) − Data Type : Kiểu dữ liệu của vùng tin (Text, Number, Yes/No,Date/Times…) − Description : Chú thích nội dung vùng tin − Field Properties (Thuộc tính của vùng tin): Field Size : Kích thước vùng tin Format : Định dạng vùng tin Input Mask : Khuôn dạng nhập dữ liệu Caption : Phần hiển thị trên tiêu đề của Datasheet Validation Rule: Biểu thức kiểm tra tính hợp lệ Validation Text : Câu thông báo khi nhập dữ liệu không hợp lệ Indexed: None – Yes(Duplicvates OK) – Yes (No Duplicates)(Hướng dẫn tối 11/03/2006)VIII. Định khuôn dạng nhập liệu kiểu ngày B1: Clich vào Table - Chọn Design (mở ra ở chế độ thiết kế) B2: Click chọn Field kiểu Date/Time B3: Mục Field Properties: Format: chọn Short Date Input Mask (khuôn dạng nhập liệu): gõ vào 00/00/0000;0;_ Caption (chú thích tên Field trên Datasheet)IX. Cách Lookup dữ liệu từ Table khác: B1: Click chọn Field muốn tạo Lookup B2: Chọn Lookup (ở mục Field Properties) B3: Chọn Combo box (ở mục Display Control) B4: Chọn tên Table chứa dữ liệu muốn đưa vào Combobox (mục Row Source) B5: Column Count: chọn số Field muốn hiển thị trong ComboboxBài giảng MS.Access -Trang 5X. Tạo quan hệ (Relationship) giữa các Tables: B1: Đóng tất cả các Tables trước khi tạo quan hệ (nếu có Table nào đang mở => sẽ không tạo quan hệ được). B2: Click chọn Table Trỏ Mouse Pointer vào vị trí trống (Right Click) Chọn Relationship B3: Access sẽ hiển thị cửa sổ Show Table Giữ phím SHIFT và quét chọn (phím ) tất cả các Tables Chọn ADD (chỉ được nhấn nút ADD ĐÚNG MỘT LẦN) Chọn Close (đóng cửa sổ Sho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Microsoft Access Bài giảng Microsoft Access Dữ liệu máy tính Hệ thống dữ liệu Tài liệu Microsoft Access Cơ sở dữ liệuTài liệu liên quan:
-
62 trang 403 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 315 1 0 -
13 trang 296 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 290 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 282 2 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 259 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 248 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 188 0 0