Danh mục

Bài giảng Nắn giải phẫu trong điều trị trượt đốt sống thắt lưng người lớn - BS. Nguyễn Thế Hanh

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.21 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nắn giải phẫu trong điều trị trượt đốt sống thắt lưng người lớn trình bày các nội dung chính sau: Trượt đốt sống thắt lưng; Nguyên lý nắn trượt; Tổn thương rễ do vít; Hội chứng đốt kế cận;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nắn giải phẫu trong điều trị trượt đốt sống thắt lưng người lớn - BS. Nguyễn Thế HanhNắn giải phẫu trong điều trị trượt đốt sống thắt lưng người lớn Phân tích ưu và nhược điểm BS Nguyễn Thế Hanh BS Võ Văn Sĩ Khoa Cột sống B BV – CTCH TPHCM Trượt đốt sống thắt lưng TĐSTL là một bệnh lý thường gặp chiếm tỉ lệ 6 – 7% dân số TĐSTL gây đau lưng và đau chân TĐSTL còn gây đi cách hồi Biến dạng nặng gây mất thẩm mỹ Trượt đốt sống thắt lưng Điều trị trước đây Giải ép Hàn xương Dụng cụTrượt đốt sống thắt lưngTrượt đốt sống thắt lưngTrượt đốt sống thắt lưng Phương pháp Từ 09 – 2007 đến 12 – 2010 : 50 bệnh nhân TĐSTL đã được mổ nắn bằng dụng cụ Krypton® Tuổi : 19 – 65 Nam : 7 (14 %) Nữ : 43 (86 %) Phương phápDấu hiệu lâm sàng BN %Đau lưng 50 100Đau chân 47 94Đi cách hồi thần kinh 33 66Giới hạn vận động 40 80Dấu bậc thang 42 84Nghiệm pháp giơ chân thẳng 09 18Liệt rễ 04 8Rối loạn cơ vòng 00 0 Phương phápTầng trượt BN %L4 – L5 29 58L5 – S1 19 38L3 – L4, L4 – L5 02 04Tổng cộng 50 100 Phương phápĐộ trượt ( Meyerding) BN %I 8 16II 34 68III 4 8IV 2 4V 2 4Tổng cộng 50 100 Nguyên lý nắn trượt Nắn trượt ra trước Chỉnh gù vùng thắt lưng cùng Nguyên lý nắn trượtHướng kéo không trùng hướng vít chân cungNguyên lý nắn trượtNguyên lý nắn trượt Kết quả Thời gian theo dõi : trung bình 25,96 tháng Thời gian mổ : trung bình 192.5 phút Lượng máu mất: trung bình 343.6 ml VAS trước mổ : 8.1 lần khám cuối : 0.76 % trượt trước mổ : 41% ( 20% - 100%) sau mổ : 6.2% ( 0% - 50%) Liền xương : 49 ( 98%) Kết quảProlo BN %Tốt 41 82Khá 8 16Trung bình 1 2Kém 0 0Tổng cộng 50 100 Biến chứng Tổn thương rễ do vít 1 ( 2 %) Liệt rễ do nắn 0 ( 0 %) Nắn thất bại ( Mất nắn) 4 ( 8 %) Không liền xương 1 ( 2 %) Gãy dụng cụ 3 ( 6 %) Bệnh lý đốt kế cận 4 ( 8 %) Nhiễm trùng 1 ( 2 %)Tổn thương rễ do vít 2%Nắn thất bại 8%

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: