Danh mục

Bài giảng Ngành động vật có xoang giả (Xoang nguyên sinh): Nhóm ngành giun tròn (Nemathelminthes)

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.08 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Ngành động vật có xoang giả (Xoang nguyên sinh): Nhóm ngành giun tròn (Nemathelminthes) cung cấp cho các bạn những nội dung về đặc điểm chung, phân loại của ngành động vật có xoang giả; đặc điểm, sự sinh sản - phát triển, phân loại của ngành giun tròn, xoang cơ thể, lớp giun tròn và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngành động vật có xoang giả (Xoang nguyên sinh): Nhóm ngành giun tròn (Nemathelminthes)NGÀNHĐỘNGVẬTCÓXOANG GIẢ (xoangnguyênsinh) NHÓMNGÀNHGIUNTRÒN (Nemathelminthes)1. Đặcđiểmchung: Đốixứng2bên;Khôngphânđốt;Có3láphôi. Cóxoanggiả(khoảngtrốnggiữathànhcơthểvàruột) Kíchthướcnhỏ;Thànhcơthể:biểubì,cuticun,bócơ. Hệtiêuhóahoànchỉnh.Thiếucơquanhôhấpvà tuầnhoàn.Hệbàitiếtdạngống. Hệthầnkinhcóhạchnãotrungtâm.Cócơquancảm giác. Cótuyếnsinhdục.Phâncắttrứnggiánđoạnvàphát triểntrựctiếp.2.Phânloại:5nhómchính. NgànhGiuntròn(Nemathelminthes)1.Đặcđiểmcấutạo• Hìnhdạng:Ốngtròndài;lỗmiệngtậncùngphíađầu;hậumôncuối thân.LỗBTsátsaulỗmiệng• Thànhcơthể:Baobiểumôcơ(Cuticunhạbìlớpcơdọc)• Xoangcơthểnguyênsinhvaitrònângđỡ+tạosứccăngbềmặt• Cơquantiêuhoádạngống;tiêuhoángoạibào• Hôhấpkịkhíhoặchấpthubềmặt• Thầnkinhdạngdây:VòngTKhầu6dâydọc;vòngnốibánnguyệt giữadâylưngvàbụng• Bàitiết:Nguyênđơnthận;ốngtiếtbên;TBthựcbào2.Sinhsảnpháttriển• Phântính;dịhìnhchủngtính• Thụtinhtrong;pháttriểntrựctiếphoặcquag/đấutrùng3.Phânloại• Chiathànhnhiềulớp:Giuntơbụng(Gastrotricha),Giunbánhxe (Rotatoria),Giuntròn(Nematoda),Kynorhynchus,Giuncước (Gordiacea),Giunđầugai(Acanthocephala)Xoangcơthể1.LớpGiuntơbụng(Gastrotricha)• Khoảng400loài,sốngởbiển;lớpnguyênthuỷnhất• Vỏcuticunxoangnguyênsinhốngruột.• TơbụngnguyênđơnthậnhệSDlưỡngtính2.LớpGiunbánhxe(Rotatoria)• Kíchthướchiểnvi,chủyếusốngnướcngọtvàlợ.• Cơthểtrònngắnchânđuôitẽđôiđầucóvànhtơhình bánhxevỏgiáp+gairăngnghiềnnguyênđơnthận• BaobiểumôcơXoangnguyênsinhhệSDphântính• Cóxenkẽthếhệđơntínhhữutính• SốngkísinhngoàiởGiápxácbiển.Sốngtựdo(350loài) lànguồnthứcăntrongthuỷvực.Vídụ:Branchionus; Philodina,Pedolia...Giuntơbụng&Giunbánhxe.Ngànhtrùngbánhxe(Rotatoria) 3.LớpGiuntròn(Nematoda)Đặcđiểm• Khoảng20.000loàisốngtựdovàkísinh• CơdọcgồmnhữngTBhìnhthoi,giữacónhánhnganghướngvào xoang• Miệngcónếpgấpcuticunhoặcrăng• VòngTKhầu,cuốidâybụng=Hạch(trướchậumôn)• Ốngtiếtbên• Phântính.HệSDdạngống• Đẻtrứng,con.Cóbiếnthái,khôngxenkẽthếhệ• Chukỳsinhsảnpháttriển:QuađấthoặcquasinhvậtPhânloạiGồm2phânlớp:Adenophorea:Tựdo,mộtsốsốngkísinh.Đạidiện:Giuntóc Trichocephalussuis,T.trichurus(người)Secernentea:Nhiềuđạidiệnkísinhởthựcvậtvàđộngvật.Đạidiện: Ascarisngườivàvậtnuôi;Etrongyloides(Giunlươn);Giunkim Enterobiusngười;HeterakisGà;GiunmócAncylostoma;Heterodeakí sinhởcâycải;Aphelenchoideshạilúa;RotylenchusChuối; MeloidogyauecâyhọđậuCấu tạo giun trònCơquansinhdụccáiChukỳpháttriểntrựctiếpChu kì sinh sản phát triển của giun tròn địa họcchukỳpháttriểncủagiuntrònSinhhọcgiunxoắn(TrichinellaSpiralis)Lớpgiuncước(nematomorpha=gordiacea)e.Giunđầugai(Ancathocephala) ChủngloạiphátsinhngànhGiundẹp• TheoA.Lang:từsứalượcdẹp Độngvật Giunđốt Giuntròn docónhữngtươngđồng miệngthứsinh (Ruột,miệng,đ/x&mầmlá Cestoidea phôi3)• TheoL.Graf:Từruộttúithấp Monogenea dạngPlanuladotươngđồng giữatrục&cấutrúccơthể• Hiệnnay: Digenea GốctừRhabdocoela(Sántơ ruộtthẳng);sautiếnhoátheo3 Turbelaria hướng. Hướng1Turbelariasốngtựdo Hướng2kísinhngoài (Monogenea)sangkísinh Rhabdocoela trong(Cestoidea) Ruộttúithấp Hướng3từhộisinhtrongốc thànhkísinhbắtbuộcvà chuyểnvậtchủ(Digenea) TổtiênĐộngvật3láphôi TổtiêndạngPlanula ...

Tài liệu được xem nhiều: