Bài giảng Ngữ văn 6 bài 32: Tổng kết phần Văn và Tập làm văn ôn tập về dấu câu
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.30 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua những bài giáo án trên giáo viên giúp cho học sinh củng cố lại kiến thức của mình về dấu câu, phần tập làm văn. Hiểu và cảm thụ được một số vẻ đẹp của một số hình tượng văn học tiêu biểu, các phương thức biểu đạt, đặc điểm nổi bật của các phương thức biểu đạt đó mà các em được học trong chương trình Ngữ văn 6. Đồng thời củng cố và tiếp tục hoàn thiện kiến thức, kĩ năng sử dụng dấu phẩy mà các em đã học ở bậc tiểu học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngữ văn 6 bài 32: Tổng kết phần Văn và Tập làm văn ôn tập về dấu câu 1. Điền thêm chủ ngữ và vị ngữ sao cho phù hợp:a) Mỗi khi tan học sinh ùa ra ngoài như đàn ong vỡ tổ. trường,………………………………………….. chúng tôi được về thăm bà nội.b) Trong dịp hè …………………………………… các kĩ sư, công nhân dầu khíc) Trên giàn khoan ……………………………….. làm việc suốt ngày đêm. ……………………… THỜI GIAN SUY NGHĨ : 30S 2. Cho câu văn sau và hãy cho biết câu đó có đủ thànhphần CN-VN không ? Vì sao ? Nếu sai thì chữa làm saocho đúng ? Câu văn:Nhằm ghi lại những chiến công lịch sử của quânvà dân Hà Nội bảo vệ cây cầu trong những nămtháng chiến tranh ác liệt.Trả lời: Câu này sai. Vì câu thiếu CN lẫn VN.Sửa : thêm CN - VNVD : Nhằm ghi lại … ác liệt thì nhân dân tađã xây tượng đài để kỉ niệm lòng anh dũngcủa quân và dân ta lúc bấy giờ.A 5 dấu SB 10 dấu SC 30 dÊu SD Không hạn định số dấu Đ CHÚ THÍCH:- Biểu tượng là biểu thị ý nghĩa là học sinh ghi bài.- Biểu tượng là trọng tâm của bài cần ghi nhớ. Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©uI Công dụng 1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) vào chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt như vậy a) Ôi thôi, chú mày ơi ( ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn. b) Con có nhận ra con không ( ) c) Cá ơi, giúp tôi với ( ) Thương tôi với ( ) d) Giời chớm hè ( ) Cây cối um tùm ( ) Cả làng thơm ( ) 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©uI Công dụng 1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) vào chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt như vậy a) Ôi thôi, chú mày ơi ! Chú mày có lớn mà chẳng có khôn. b) Con có nhận ra con không ? c) Cá ơi, giúp tôi với ! Thương tôi với ! d) Giời chớm hè . Cây cối um tùm . Cả làng thơm . 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi và dấu chấm than trong những câuhỏi (?), dấu chấm than (!) vào sau có gì đặc biệt ? chỗ thích hợp ở trong ngoặc. a) Tôi phải bảo: Giải thích vì sao em lại đặt như vậy - Được, chú mình cứ noí thẳng thừng ra nào. […] Rồi, với bộ điệu khing khỉnh, tôi mắng: - […] Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. b) AFP đưa tin theo cách ỡm ờ : Họ là 80 người sức lực khá tốt nhưng hơi gầy “ (!?) 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi và dấu chấm than trong những câuhỏi (?), dấu chấm than (!) vào sau có gì đặc biệt ? chỗ thích hợp ở trong ngoặc. a) Tôi phải bảo: Giải thích vì sao em lại đặt a) Được,dùngmình cứ câu thẳng giả như vậy - Cách chú các dấu noí của tác trong đoạn văn (a) để biểu thị thái thừng ra nào. độ tức giận […] Rồi, với bộ điệu khing khỉnh, tôi mắng: - […] Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. b) Cáchđưa tincác dấu câu của Họgiả b) AFP dùng theo cách ỡm ờ : tác là 80trong câu vănkhá tốtbày tỏ tháI đọ người sức lực (b) là nhưng hơi gầy “ (!?)biếm, mỉa mai 80 người châm được nhắc tới trong câu. 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng Ghi nhớ : SGK / tr. 1501. Đặt dấu chấm (.), dấu chấmhỏi (?), dấu chấm than (!) vào Bài tập nhanh : chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt Điền vào chỗ chấm: như vậy2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm Thông thường: than trong những câu sau - Dấu chấm được đặt ở cuối câu có gì đặc biệt ? …………… trần thuật nghi vấn - Dấu chấm hỏi đặt cuối câu ……….. - Dấu chấm than đặt ở cuối câu cảm thán ………… 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 1. So sánh cánh dùng dẫu câu trong1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm từng cặp câu dưới đâyhỏi (?), dấu chấm than (!) vào a) chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt - Đệ nhất kì quan Phong Nha“ như vậy …… dễ dàng bằ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngữ văn 6 bài 32: Tổng kết phần Văn và Tập làm văn ôn tập về dấu câu 1. Điền thêm chủ ngữ và vị ngữ sao cho phù hợp:a) Mỗi khi tan học sinh ùa ra ngoài như đàn ong vỡ tổ. trường,………………………………………….. chúng tôi được về thăm bà nội.b) Trong dịp hè …………………………………… các kĩ sư, công nhân dầu khíc) Trên giàn khoan ……………………………….. làm việc suốt ngày đêm. ……………………… THỜI GIAN SUY NGHĨ : 30S 2. Cho câu văn sau và hãy cho biết câu đó có đủ thànhphần CN-VN không ? Vì sao ? Nếu sai thì chữa làm saocho đúng ? Câu văn:Nhằm ghi lại những chiến công lịch sử của quânvà dân Hà Nội bảo vệ cây cầu trong những nămtháng chiến tranh ác liệt.Trả lời: Câu này sai. Vì câu thiếu CN lẫn VN.Sửa : thêm CN - VNVD : Nhằm ghi lại … ác liệt thì nhân dân tađã xây tượng đài để kỉ niệm lòng anh dũngcủa quân và dân ta lúc bấy giờ.A 5 dấu SB 10 dấu SC 30 dÊu SD Không hạn định số dấu Đ CHÚ THÍCH:- Biểu tượng là biểu thị ý nghĩa là học sinh ghi bài.- Biểu tượng là trọng tâm của bài cần ghi nhớ. Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©uI Công dụng 1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) vào chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt như vậy a) Ôi thôi, chú mày ơi ( ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn. b) Con có nhận ra con không ( ) c) Cá ơi, giúp tôi với ( ) Thương tôi với ( ) d) Giời chớm hè ( ) Cây cối um tùm ( ) Cả làng thơm ( ) 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©uI Công dụng 1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) vào chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt như vậy a) Ôi thôi, chú mày ơi ! Chú mày có lớn mà chẳng có khôn. b) Con có nhận ra con không ? c) Cá ơi, giúp tôi với ! Thương tôi với ! d) Giời chớm hè . Cây cối um tùm . Cả làng thơm . 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi và dấu chấm than trong những câuhỏi (?), dấu chấm than (!) vào sau có gì đặc biệt ? chỗ thích hợp ở trong ngoặc. a) Tôi phải bảo: Giải thích vì sao em lại đặt như vậy - Được, chú mình cứ noí thẳng thừng ra nào. […] Rồi, với bộ điệu khing khỉnh, tôi mắng: - […] Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. b) AFP đưa tin theo cách ỡm ờ : Họ là 80 người sức lực khá tốt nhưng hơi gầy “ (!?) 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm hỏi và dấu chấm than trong những câuhỏi (?), dấu chấm than (!) vào sau có gì đặc biệt ? chỗ thích hợp ở trong ngoặc. a) Tôi phải bảo: Giải thích vì sao em lại đặt a) Được,dùngmình cứ câu thẳng giả như vậy - Cách chú các dấu noí của tác trong đoạn văn (a) để biểu thị thái thừng ra nào. độ tức giận […] Rồi, với bộ điệu khing khỉnh, tôi mắng: - […] Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. b) Cáchđưa tincác dấu câu của Họgiả b) AFP dùng theo cách ỡm ờ : tác là 80trong câu vănkhá tốtbày tỏ tháI đọ người sức lực (b) là nhưng hơi gầy “ (!?)biếm, mỉa mai 80 người châm được nhắc tới trong câu. 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng Ghi nhớ : SGK / tr. 1501. Đặt dấu chấm (.), dấu chấmhỏi (?), dấu chấm than (!) vào Bài tập nhanh : chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt Điền vào chỗ chấm: như vậy2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm Thông thường: than trong những câu sau - Dấu chấm được đặt ở cuối câu có gì đặc biệt ? …………… trần thuật nghi vấn - Dấu chấm hỏi đặt cuối câu ……….. - Dấu chấm than đặt ở cuối câu cảm thán ………… 5 Tiết 130 : «n tËp vÒ dÊu c©u I Công dụng 1. So sánh cánh dùng dẫu câu trong1. Đặt dấu chấm (.), dấu chấm từng cặp câu dưới đâyhỏi (?), dấu chấm than (!) vào a) chỗ thích hợp ở trong ngoặc. Giải thích vì sao em lại đặt - Đệ nhất kì quan Phong Nha“ như vậy …… dễ dàng bằ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngữ văn 6 bài 32 Bài giảng điện tử Ngữ văn 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng Ngữ văn lớp 6 Ôn tập dấu câu Ôn tập Văn Ôn tập Tập làm vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 56 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 41 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 40 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 37 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 36 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 35 0 0