Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 475.25 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 Dãy số thời gian nhằm trình bày về khái niệm dãy số thời gian, dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiện tượng qua từng thời kỳ nhất định, dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiện tượng vào một thời điểm nhất định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc LamDÃY SỐ THỜI GIAN www, nguyenngoclam,com 220 I,KHÁI NIỆM1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị củahiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.2. Phân loại:- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiệntượng qua từng thời kỳ nhất định.- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiệntượng vào một thời điểm nhất định. 221 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH, Mức độ trung bình theo thời gian: n xi1.1. Dãy số thời kỳ: x i1 n 1 1 x1 x2 ... xn 1 xn1.2. Dãy số thời điểm: x2 2 n 1Ví dụ: Thống kê tình hình doanh thu và tài sản cố định: Năm 2005 2006 2007 2008 Doanh thu (trđ) 1.000 1.500 1.800 2.000 Tài sản cố định 500 700 900 1.000 222 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH2. Lượng tăng giảm tuyệt đối:2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn): i x i x i 12.2. Số tuyệt đối định gốc: i xi x1 n2.3. Mối liên hệ: i n i 22.4. Tăng giảm tuyệt đối trung bình: n i i 2 n xn x1 n 1 n 1 n 1 223 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH3. Tốc độ phát triển (lần, %) xi3.1. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn): ti xi xi13.2. Tốc độ phát triển định gốc: ti n x13.3. Mối liên hệ: ti tn i 23.4. Tốc độ phát triển trung bình: n xn t n1 ti n 1 tn n 1 i 2 x14. Tốc độ tăng giảm:4.1. Tốc độ tăng giảm từng kỳ: ai t i 14.2. Tốc độ tăng giảm định gốc: 224 ai t i 1 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO1. Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối trungbình: y nL y n L. ˆVí dụ: Giá trị xuất khẩu mặt hàng X của quốc gia trong cácnăm, hãy dự báo cho năm 2009, 2010 Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008Giá trị xuất khẩu (tỷ đồng) 2,0 2,2 1,7 1,5 2,8 2,9 3,42. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình: y n L y n .( t )L ˆ 225 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO3. Ngoại suy hàm xu hướng: y t f ( t ) a bt ˆ4. Phương pháp làm phẳng số mũ đơn giản, 2 n 1y n (1 )y n (1 ) y n 1 (1 )y n 2 ... (1 ) y1 y n y n1 (1 )yn 0 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁOVí dụ: Dự báo doanh số bán trong Ngày Doanh sốmột ngày của một cửa hàng, với hệ 1 925số làm phẳng =0,2 hãy dự báo 2 940ngày 11, 12. Nếu chọn =0,4, hãy 3 924xem xét hệ số làm phẳng nào tốt 4 925hơn. 5 912 6 908 7 910 8 912 9 915 10 924 227 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁONgày Doanh số Dự báo SSE =0,2 =0,4 =0,2 =0,4 1 925 2 940 925,00 925,00 225,00 225,00 3 924 937,00 934,00 169,00 100,00 4 925 926,60 928,00 2,56 9,00 5 912 925,32 926,20 177,42 201,64 6 908 914,66 917,68 44,41 93,70 7 910 909,33 911,87 0,45 3,50 8 912 909,87 910,75 4,55 1,57 9 915 911,57 911,50 11,74 12,25 10 924 914,31 913,60 93,81 108,16 11 922,06 919,84 Tổng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc LamDÃY SỐ THỜI GIAN www, nguyenngoclam,com 220 I,KHÁI NIỆM1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị củahiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.2. Phân loại:- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiệntượng qua từng thời kỳ nhất định.- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiệntượng vào một thời điểm nhất định. 221 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH, Mức độ trung bình theo thời gian: n xi1.1. Dãy số thời kỳ: x i1 n 1 1 x1 x2 ... xn 1 xn1.2. Dãy số thời điểm: x2 2 n 1Ví dụ: Thống kê tình hình doanh thu và tài sản cố định: Năm 2005 2006 2007 2008 Doanh thu (trđ) 1.000 1.500 1.800 2.000 Tài sản cố định 500 700 900 1.000 222 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH2. Lượng tăng giảm tuyệt đối:2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn): i x i x i 12.2. Số tuyệt đối định gốc: i xi x1 n2.3. Mối liên hệ: i n i 22.4. Tăng giảm tuyệt đối trung bình: n i i 2 n xn x1 n 1 n 1 n 1 223 II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH3. Tốc độ phát triển (lần, %) xi3.1. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn): ti xi xi13.2. Tốc độ phát triển định gốc: ti n x13.3. Mối liên hệ: ti tn i 23.4. Tốc độ phát triển trung bình: n xn t n1 ti n 1 tn n 1 i 2 x14. Tốc độ tăng giảm:4.1. Tốc độ tăng giảm từng kỳ: ai t i 14.2. Tốc độ tăng giảm định gốc: 224 ai t i 1 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO1. Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối trungbình: y nL y n L. ˆVí dụ: Giá trị xuất khẩu mặt hàng X của quốc gia trong cácnăm, hãy dự báo cho năm 2009, 2010 Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008Giá trị xuất khẩu (tỷ đồng) 2,0 2,2 1,7 1,5 2,8 2,9 3,42. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình: y n L y n .( t )L ˆ 225 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO3. Ngoại suy hàm xu hướng: y t f ( t ) a bt ˆ4. Phương pháp làm phẳng số mũ đơn giản, 2 n 1y n (1 )y n (1 ) y n 1 (1 )y n 2 ... (1 ) y1 y n y n1 (1 )yn 0 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁOVí dụ: Dự báo doanh số bán trong Ngày Doanh sốmột ngày của một cửa hàng, với hệ 1 925số làm phẳng =0,2 hãy dự báo 2 940ngày 11, 12. Nếu chọn =0,4, hãy 3 924xem xét hệ số làm phẳng nào tốt 4 925hơn. 5 912 6 908 7 910 8 912 9 915 10 924 227 II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁONgày Doanh số Dự báo SSE =0,2 =0,4 =0,2 =0,4 1 925 2 940 925,00 925,00 225,00 225,00 3 924 937,00 934,00 169,00 100,00 4 925 926,60 928,00 2,56 9,00 5 912 925,32 926,20 177,42 201,64 6 908 914,66 917,68 44,41 93,70 7 910 909,33 911,87 0,45 3,50 8 912 909,87 910,75 4,55 1,57 9 915 911,57 911,50 11,74 12,25 10 924 914,31 913,60 93,81 108,16 11 922,06 919,84 Tổng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dãy số thời gian Chỉ tiêu phân tích Mô hình dự báo Nguyên lý thống kê Bài giảng nguyên lý thống kê Thống kê mô tả Thống kê suy luậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 318 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
32 trang 122 0 0
-
150 Câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê
20 trang 101 0 0 -
Đề thi Nguyên lý thống kê (Mã đề 153)
5 trang 77 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế - TS. Mai Văn Nam
135 trang 59 0 0 -
Bài tập Nguyên lý thống kê và phân tích dự báo: Phần 2
162 trang 55 0 0 -
Giáo trình Thống kê toán - Đại học Sư phạm Đà Nẵng
137 trang 50 0 0 -
Bài tập lớn môn Nguyên lý thống kê: Khảo sát việc học Tiếng Anh của sinh viên Học viện Ngân hàng
39 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 3 - TS. Hồ Ngọc Ninh
20 trang 39 0 0