Bài giảng Nhận diện sớm hội chứng nguy kịch hô hấp cấp - BS. Phạm Phan Phương Phương, TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.61 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nhận diện sớm hội chứng nguy kịch hô hấp cấp do BS. Phạm Phan Phương Phương và TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên biên soạn gồm các nội dung: Chẩn đoán ARDS khi chưa có X quang ngực; Chẩn đoán ARDS khi chưa có khí máu động mạch; Chẩn đoán ARDS khi chưa dùng PEEP; Phòng ngừa ARDS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhận diện sớm hội chứng nguy kịch hô hấp cấp - BS. Phạm Phan Phương Phương, TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên NHẬN DIỆN SỚMHỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP BS. Phạm Phan Phương Phương TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên BM Hồi Sức Cấp Cứu Chống Độc TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 2 AECC BerlinThời gian Khởi phát cấp Triệu chứng xuất hiện trong 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Mờ 2 bên không giải thích được bởiHình ảnh học Thâm nhiễm 2 bên trên X Quang ngực TDMP, xẹp thùy/phổi, nốt phổi bởi X quang hay CT scan Áp lực động mạch phổi bít NỘI DUNG 3 Chẩn đoán ARDS khi chưa có X quang ngực Chẩn đoán ARDS khi chưa có khí máu động mạch Chẩn đoán ARDS khi chưa dùng PEEP Phòng ngừa ARDSSIÊU ÂM PHỔI 4 BLUE - PROTOCOL 5Ann Intensive Care ĐÔNG ĐẶC 6Ann Intensive Care HỘI CHỨNG PHẾ NANG MÔ KẼ 7Ann Intensive Care SIÊU ÂM PHỔI 8 Nghe % X Quang % SA phổi %Tràn dịch màng phổi Nhạy 42 39 92 Đặc hiệu 90 85 93 Chẩn đoán chính xác 61 47 93Đông đặc phế nang Nhạy 8 68 93 Đặc hiệu 100 95 100 Chẩn đoán chính xác 36 75 97Hội chứng phế nang – mô kẽ Nhạy 34 60 98 Đặc hiệu 90 100 88 Chẩn đoán chính xác 55 72 95 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 9 AECC Berlin Kigali hiệu chỉnh Triệu chứng xuất hiện trong Triệu chứng xuất hiện trongThời gian Khởi phát cấp 1 tuần 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 SpO2/FiO2 ≤ 315 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Không cần PEEP Mờ 2 bên không giải thích Mờ 2 bên không giải thích Thâm nhiễm 2 bên trên X được bởi TDMP, xẹp được bởi TDMP, xẹp thùy/Hình ảnh học Quang ngực thùy/phổi, nốt phổi bởi X phổi, nốt phổi bởi X quang quang hay CT scan hay siêu âm Áp lực động mạch phổi bít Suy hô hấp không giải thích Suy hô hấp không giải thíchNguồn gốc NỘI DUNG 11 Chẩn đoán ARDS khi chưa có X quang ngực Chẩn đoán ARDS khi chưa có khí máu động mạch Chẩn đoán ARDS khi chưa dùng PEEP Phòng ngừa ARDS P/F từ S/F 12 P/F từ S/F 13 Rice et al: tuyến tính o P/F 300 S/F 315 o P/F 200 S/F 235 Khenami et al: tuyến tính o P/F 300 S/F 263 o P/F 200 S/F 201 P/F từ S/F 14 Tuyến tính: Không tuyến tính: o P/F 300 S/F 244 o P/F 300 S/F 218 o P/F 200 S/F 138 o P/F 200 S/F 164 o P/F 100 S/F 81 o P/F 100 S/F 98 P/F > 300: PT không tuyến tính tính toán quá mức giá trị P/F P/F < 150: PT tuyến tính tính toán thấp hơn P/F, log tuyến tính tính toán cao P/F Chest. P/F từ S/F 15 Ƣu điểm: o Không xâm lấn. o Sử dụng S/F khi SaO2 < 96 – 97% Hạn chế: o Xác thực giá trị ứng dụng o Không sử dụng với SpO2 > 96% TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 16 AECC Berlin Kigali hiệu chỉnh Triệu chứng xuất hiện trong Triệu chứng xuất hiện trongThời gian Khởi phát cấp 1 tuần 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 SpO2/FiO2 ≤ 315 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Không cần PEEP Mờ 2 bên không giải thích Mờ 2 bên không giải thích Thâm nhiễm 2 bên trên X được bởi TDMP, xẹp được bởi TDMP, xẹp thùy/Hình ảnh học Quang ngực thùy/phổi, nốt phổi bởi X phổi, nốt phổi bởi X quang quang hay CT scan hay siêu âm Áp lực động mạch phổi bít Suy hô hấp không giải thích ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhận diện sớm hội chứng nguy kịch hô hấp cấp - BS. Phạm Phan Phương Phương, TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên NHẬN DIỆN SỚMHỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP BS. Phạm Phan Phương Phương TS. BS. Lê Hữu Thiện Biên BM Hồi Sức Cấp Cứu Chống Độc TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 2 AECC BerlinThời gian Khởi phát cấp Triệu chứng xuất hiện trong 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Mờ 2 bên không giải thích được bởiHình ảnh học Thâm nhiễm 2 bên trên X Quang ngực TDMP, xẹp thùy/phổi, nốt phổi bởi X quang hay CT scan Áp lực động mạch phổi bít NỘI DUNG 3 Chẩn đoán ARDS khi chưa có X quang ngực Chẩn đoán ARDS khi chưa có khí máu động mạch Chẩn đoán ARDS khi chưa dùng PEEP Phòng ngừa ARDSSIÊU ÂM PHỔI 4 BLUE - PROTOCOL 5Ann Intensive Care ĐÔNG ĐẶC 6Ann Intensive Care HỘI CHỨNG PHẾ NANG MÔ KẼ 7Ann Intensive Care SIÊU ÂM PHỔI 8 Nghe % X Quang % SA phổi %Tràn dịch màng phổi Nhạy 42 39 92 Đặc hiệu 90 85 93 Chẩn đoán chính xác 61 47 93Đông đặc phế nang Nhạy 8 68 93 Đặc hiệu 100 95 100 Chẩn đoán chính xác 36 75 97Hội chứng phế nang – mô kẽ Nhạy 34 60 98 Đặc hiệu 90 100 88 Chẩn đoán chính xác 55 72 95 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 9 AECC Berlin Kigali hiệu chỉnh Triệu chứng xuất hiện trong Triệu chứng xuất hiện trongThời gian Khởi phát cấp 1 tuần 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 SpO2/FiO2 ≤ 315 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Không cần PEEP Mờ 2 bên không giải thích Mờ 2 bên không giải thích Thâm nhiễm 2 bên trên X được bởi TDMP, xẹp được bởi TDMP, xẹp thùy/Hình ảnh học Quang ngực thùy/phổi, nốt phổi bởi X phổi, nốt phổi bởi X quang quang hay CT scan hay siêu âm Áp lực động mạch phổi bít Suy hô hấp không giải thích Suy hô hấp không giải thíchNguồn gốc NỘI DUNG 11 Chẩn đoán ARDS khi chưa có X quang ngực Chẩn đoán ARDS khi chưa có khí máu động mạch Chẩn đoán ARDS khi chưa dùng PEEP Phòng ngừa ARDS P/F từ S/F 12 P/F từ S/F 13 Rice et al: tuyến tính o P/F 300 S/F 315 o P/F 200 S/F 235 Khenami et al: tuyến tính o P/F 300 S/F 263 o P/F 200 S/F 201 P/F từ S/F 14 Tuyến tính: Không tuyến tính: o P/F 300 S/F 244 o P/F 300 S/F 218 o P/F 200 S/F 138 o P/F 200 S/F 164 o P/F 100 S/F 81 o P/F 100 S/F 98 P/F > 300: PT không tuyến tính tính toán quá mức giá trị P/F P/F < 150: PT tuyến tính tính toán thấp hơn P/F, log tuyến tính tính toán cao P/F Chest. P/F từ S/F 15 Ƣu điểm: o Không xâm lấn. o Sử dụng S/F khi SaO2 < 96 – 97% Hạn chế: o Xác thực giá trị ứng dụng o Không sử dụng với SpO2 > 96% TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ARDS 16 AECC Berlin Kigali hiệu chỉnh Triệu chứng xuất hiện trong Triệu chứng xuất hiện trongThời gian Khởi phát cấp 1 tuần 1 tuần Nặng P/F ≤ 100 P/F ≤ 200Oxy hóa máu Trung bình 100 < P/F ≤ 200 SpO2/FiO2 ≤ 315 ALI ≤ 300 Nhẹ 200 < P/F ≤ 300PEEP Không PEEP tối thiểu 5 Không cần PEEP Mờ 2 bên không giải thích Mờ 2 bên không giải thích Thâm nhiễm 2 bên trên X được bởi TDMP, xẹp được bởi TDMP, xẹp thùy/Hình ảnh học Quang ngực thùy/phổi, nốt phổi bởi X phổi, nốt phổi bởi X quang quang hay CT scan hay siêu âm Áp lực động mạch phổi bít Suy hô hấp không giải thích ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Nghiên cứu y học Hội chứng nguy kịch hô hấp cấp Chẩn đoán ARDS Phòng ngừa ARDS Thông khí bảo vệ phổiTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0