Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 1 - GV. Trương Minh Thái
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 552.65 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhập môn công nghệ phần mềm gồm 7 chương trong đó Chương 1 là phần giới thiệu về công nghệ phần mềm. Nội dung chính của chương này trình bày các vấn đề liên quan đến định nghĩa công nghệ phần mềm, các giai đoạn phát triển phần mềm, những người tham gia trong dự án phát triển phần mềm. Ngoài ra còn trình bày về các yếu tố chính làm thay đổi sự phát triển phần mềm, thuật ngữ, phân loại phần mềm và đặc tính của phần mềm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 1 - GV. Trương Minh Thái NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M Gi ng viên: Trương Minh Thái tmthai@cit.ctu.edu.vn 1 N i dung môn h c 1. Gi i thi u v CNPM 2. Các mô hình v ti n trình ph n m m 3. Ư c lư ng chi phí ph n m m 4. Qu n lý nhân s và t ch c 5. Qu n lý ch t lư ng 6. Qu n lý c u hình 7. L p k ho ch và ki m soát d án 8. ð c t và phân tích yêu c u 9. Thi t k 10. L p trình 11. Ki m th 12. Phân ph i 13. B o trì 2 Tài li u tham kh o Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Tr n Cao ñ Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Huỳnh Xuân Hiêp Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Phan Phương Lan 3 Gi ng d y & ñánh giá Gi ng d y: Lý thuy t: 20g Th c hành trên máy: 10g T h c: 30g Thi gi a kỳ: (30%) Sinh viên t nghiên c u và báo cáo các ch ñ liên quan ñ n CNPM Thi cu i kỳ: (70%) Bài t p nhóm: xây d ng m t ph n m m theo các yêu c u k thu t ph n m m 4 NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M CHƯƠNG 1 – GI I THI U V CÔNG NGH PH N M M 5 N i dung ð nh nghĩa v CNPM Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Nh ng ngư i tham gia trong d án phát tri n ph n m m Các y u t chính làm thay ñ i s phát tri n ph n m m Thu t ng Phân lo i ph n m m ð c tính c a ph n m m 6 Công ngh ph n m m là gì? 1968/69 NATO conferences: Gi i thi u thu t ng “Software Engineering” Ý tư ng: Phát tri n ph n m m không ph i là ngh thu t hay k sách Xây d ng ph n m m gi ng như chúng ta xây các cây c u? 7 M i quan h v phân b giá gi a ph n c ng và ph n m m 100 Hardware Development Percent of total cost 60 Software 20 Maintenance 1955 1970 1985 8 Kh ng ho ng ph n m m nh ng năm 70 9 ñ u th k 21 10 ð nh nghĩa v CNPM IEEE: CNPM là (1) Vi c áp d ng phương pháp ti p c n có h th ng, có k lu t và ñư c lư ng hóa trong phát tri n, v n hành và b o trì ph n m m; (2) Nghiên c u các phương pháp ti p c n ñư c dùng trong (1) NATO: CNPM là vi c thi t l p và dùng các nguyên t c công ngh ñúng ñ n ñ thu ñư c ph n m m m t cách kinh t nh t và ch y hi u qu trên các máy th t. 11 ð nh nghĩa v CNPM M c tiêu c a CNPM là làm sao ñ t o ra ph n m m: Có ch t lư ng cao ðúng, th a yêu c u khách hàng D khai thác, v n hành D b o trì ðúng k ho ch th i gian Trong ph m vi ngân sách d ki n Giá thành ngày càng h 12 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Phân tích yêu c u Thi t k Cài ñ t Ki m th B o trì 13 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Phân tích yêu c u: thu th p mô t ñ y ñ c a bài toán Ch c năng/tính năng c a PM Kh năng m r ng Các lo i tài li u ñòi h i Th i gian ñáp ng ho c các yêu c u v ch t lư ng c a h th ng Nghiên c u kh thi Thi t k : mô hình hóa h th ng, module hóa h th ng 14 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Cài ñ t: t p trung vào t ng module riêng l : Gi i thu t Tài li u Coding Ki m th : s ki m tra (verification) và s xác nh n tính h p l (validation) c a Tài li u ñ c t Thi t k Module Chuy n ti p gi a các giai ño n 15 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m B o trì S a l i(Corrective maintenance): s a l i ph n m m Thích ng (adaptive maintenance): ðáp ng s thay ñ i v môi trư ng. Hoàn thi n (perfective maintenance): ðáp ng s thay ñ i yêu c u c a ngư i dùng Phòng ng a (preventive maintenance): Tăng cư ng kh năng b o trì trong tương lai như c p nh t tài li u, thêm chú thích, thay ñ i c u trúc c a h th ng… 16 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m S phân b các ho t ñ ng b o trì corrective 21% perfective 50% adaptive 25% preventive 4% 17 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Công s c c a t ng giai ño n: 40 – 20 – 40 Thi t k 15% Cài ñ t 20% ð c t 10% Xác ñ nh yêu c u 10% Ki m th 45% 18 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Công s c c a t ng giai ño n Ho t ñ ng b o trì chi m kho ng 50 – 70% toàn b công s c Các lo i b o trì: Hoàn thi n, Phòng ng a, Hi u ch nh và Thích ng S phân ph i c a các lo i b o trì Hi u ch nh 21% Hoàn thi n 50% Thích ng 25% Phòng ng a 4% 19 Nh ng ngư i tham gia trong d án phát tri n ph n m m Nh ng ngư i tham gia: Khách hàng, Nhà phát tri n và Ngư i s d ng. 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 1 - GV. Trương Minh Thái NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M Gi ng viên: Trương Minh Thái tmthai@cit.ctu.edu.vn 1 N i dung môn h c 1. Gi i thi u v CNPM 2. Các mô hình v ti n trình ph n m m 3. Ư c lư ng chi phí ph n m m 4. Qu n lý nhân s và t ch c 5. Qu n lý ch t lư ng 6. Qu n lý c u hình 7. L p k ho ch và ki m soát d án 8. ð c t và phân tích yêu c u 9. Thi t k 10. L p trình 11. Ki m th 12. Phân ph i 13. B o trì 2 Tài li u tham kh o Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Tr n Cao ñ Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Huỳnh Xuân Hiêp Bài gi ng nh p môn CNPM c a gi ng viên Phan Phương Lan 3 Gi ng d y & ñánh giá Gi ng d y: Lý thuy t: 20g Th c hành trên máy: 10g T h c: 30g Thi gi a kỳ: (30%) Sinh viên t nghiên c u và báo cáo các ch ñ liên quan ñ n CNPM Thi cu i kỳ: (70%) Bài t p nhóm: xây d ng m t ph n m m theo các yêu c u k thu t ph n m m 4 NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M CHƯƠNG 1 – GI I THI U V CÔNG NGH PH N M M 5 N i dung ð nh nghĩa v CNPM Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Nh ng ngư i tham gia trong d án phát tri n ph n m m Các y u t chính làm thay ñ i s phát tri n ph n m m Thu t ng Phân lo i ph n m m ð c tính c a ph n m m 6 Công ngh ph n m m là gì? 1968/69 NATO conferences: Gi i thi u thu t ng “Software Engineering” Ý tư ng: Phát tri n ph n m m không ph i là ngh thu t hay k sách Xây d ng ph n m m gi ng như chúng ta xây các cây c u? 7 M i quan h v phân b giá gi a ph n c ng và ph n m m 100 Hardware Development Percent of total cost 60 Software 20 Maintenance 1955 1970 1985 8 Kh ng ho ng ph n m m nh ng năm 70 9 ñ u th k 21 10 ð nh nghĩa v CNPM IEEE: CNPM là (1) Vi c áp d ng phương pháp ti p c n có h th ng, có k lu t và ñư c lư ng hóa trong phát tri n, v n hành và b o trì ph n m m; (2) Nghiên c u các phương pháp ti p c n ñư c dùng trong (1) NATO: CNPM là vi c thi t l p và dùng các nguyên t c công ngh ñúng ñ n ñ thu ñư c ph n m m m t cách kinh t nh t và ch y hi u qu trên các máy th t. 11 ð nh nghĩa v CNPM M c tiêu c a CNPM là làm sao ñ t o ra ph n m m: Có ch t lư ng cao ðúng, th a yêu c u khách hàng D khai thác, v n hành D b o trì ðúng k ho ch th i gian Trong ph m vi ngân sách d ki n Giá thành ngày càng h 12 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Phân tích yêu c u Thi t k Cài ñ t Ki m th B o trì 13 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Phân tích yêu c u: thu th p mô t ñ y ñ c a bài toán Ch c năng/tính năng c a PM Kh năng m r ng Các lo i tài li u ñòi h i Th i gian ñáp ng ho c các yêu c u v ch t lư ng c a h th ng Nghiên c u kh thi Thi t k : mô hình hóa h th ng, module hóa h th ng 14 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Cài ñ t: t p trung vào t ng module riêng l : Gi i thu t Tài li u Coding Ki m th : s ki m tra (verification) và s xác nh n tính h p l (validation) c a Tài li u ñ c t Thi t k Module Chuy n ti p gi a các giai ño n 15 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m B o trì S a l i(Corrective maintenance): s a l i ph n m m Thích ng (adaptive maintenance): ðáp ng s thay ñ i v môi trư ng. Hoàn thi n (perfective maintenance): ðáp ng s thay ñ i yêu c u c a ngư i dùng Phòng ng a (preventive maintenance): Tăng cư ng kh năng b o trì trong tương lai như c p nh t tài li u, thêm chú thích, thay ñ i c u trúc c a h th ng… 16 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m S phân b các ho t ñ ng b o trì corrective 21% perfective 50% adaptive 25% preventive 4% 17 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Công s c c a t ng giai ño n: 40 – 20 – 40 Thi t k 15% Cài ñ t 20% ð c t 10% Xác ñ nh yêu c u 10% Ki m th 45% 18 Các giai ño n trong phát tri n ph n m m Công s c c a t ng giai ño n Ho t ñ ng b o trì chi m kho ng 50 – 70% toàn b công s c Các lo i b o trì: Hoàn thi n, Phòng ng a, Hi u ch nh và Thích ng S phân ph i c a các lo i b o trì Hi u ch nh 21% Hoàn thi n 50% Thích ng 25% Phòng ng a 4% 19 Nh ng ngư i tham gia trong d án phát tri n ph n m m Nh ng ngư i tham gia: Khách hàng, Nhà phát tri n và Ngư i s d ng. 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng nhập môn công nghệ phần mềm Nhập môn công nghệ phần mềm chương 1 Nhập môn công nghệ phần mền Lập trình phần mềm Sự phát triển phần mềm Định nghĩa về công nghệ phần mềmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mô tả công việc lập trình viên phần mềm
1 trang 205 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 155 0 0 -
Đề cương môn học Phân tích thiết kế phần mềm
143 trang 154 0 0 -
Excel add in development in c and c phần 9
0 trang 110 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm: Giới thiệu tổng quan về nội dung học phần - TS. Trần Ngọc Bảo
32 trang 94 0 0 -
Bài thu hoạch cá nhân môn Quản trị dự án phần mềm
75 trang 92 0 0 -
Giáo trình Lập trình Window Phone (Module 2) - Trung tâm tin học ĐH KHTN
92 trang 39 0 0 -
Code Division Multiple Access (CDMA) phần 10
19 trang 35 0 0 -
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Tổng kết và ôn tập
8 trang 32 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm: Chương 4 - ThS. Phạm Thi Vương
30 trang 31 0 0