![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng: Nhập môn giao tiếp
Số trang: 166
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.45 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguời QL tiệm bánh điện thoại về cơ sở SX cách đó gần 40km trong nỗi thất vọng tràn trề. Hôm nay cô đã nhận đuợc 50 chiếc bánh đặt đặc biệt từ cơ sở SX. Cô chắc chắn là hôm qua cô ÐT chỉ đặt 15 chiếc. Bánh này rất dễ hỏng, đuợc làm theo đơn đặt hàng đặc biệt (giá cao) nên rất khó bán. Nếu không bán đuợc trong ngày hôm sau phải hủy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Nhập môn giao tiếp TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ HỌC PHẦN : Th.s Nguyễn Bá Phu MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN. 1. Kiến thức: - SV được trang bị những vấn đề lý luận cơ bản về giao tiếp, đặc biệt là giao tiếp trong kinh doanh. - Sinh viên nhận thức đúng về tầm quan trọng, vai trò của giao tiếp trong kinh doanh. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nói, kỹ năng viết, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng trình bày trước đám đông, kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn… - Có khả năng vận dụng những kiến thức, kỹ năng về giao tiếp trong cuộc sống, học tập, và công việc KD đạt hiệu quả hơn. 3. Thái độ: - Biết tự đánh giá được điểm mạnh, hạn chế trong GT của bản thân và đề ra những biện pháp để hoàn thiện. - Có thái độ tích cực đổi mới trong GT để đạt hiệu quả tốt NỘI DUNG Chương I. Những vấn đề chung về giao tiếp. 1. Khái niệm về giao tiếp. 2. Tầm quan trọng của giao tiếp. 3. Nguyên nhân của giao tiếp thất bại. Chương II. Những hiện tượng tâm lý cá nhân trong giao tiếp Chương III. Các hình thức giao tiếp. 1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói. (trực tiếp và gián tiếp) 2. Giao tiếp bằng ngôn ngữ viết 3. Giao tiếp phi ngôn ngữ Chương IV. Các yếu tố để giao tiếp có hiệu quả. 1. Xác định mục đích của giao tiếp. 2. Xác định đối tượng của giao tiếp. 3. Chuẩn bị nội dung cuộc giao tiếp. 4. Lựa chọn phương pháp giao tiếp. 5. Lựa chọn thời gian giao tiếp. Chương V. Các nguyên tắc giao tiếp trong kinh doanh. 1. Nguyên tắc tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp. 2. Nguyên tắc biết lắng nghe. 3. NT trao đổi dân chủ, có lý có tình, không dùng quyền áp chế. 4. Nguyên tắc biết thông cảm với hoàn cảnh của đối tượng GT. 5. Nguyên tắc biết chấp nhận nhau trong giao tiếp. Chương VI. Các kỹ năng cơ bản của giao tiếp. 1. Kỹ năng nói. 2. Kỹ năng viết. 3. Kỹ năng lắng nghe. 4. Kỹ năng trình bày trước công chúng. 5. Kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn. Chương VII. Nghệ thuật giao tiếp nơi công sở. 1. Giao tiếp với khách hàng. 2. Giao tiếp với cấp trên. Các hoạt động nào sau đây được gọi là giao tiếp? 1.Viết báo cáo 6.Đàm phán 4.Chuyển fax 2.Trò chuyện 7.Hướng dẫn công việc 5.Làm việc nhóm 3.Hội họp I. GIAO TIẾP LÀ GÌ ? 1 Khái niệm: Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người, qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau. Quá trình giao tiếp Quá trình giao tiếp không đơn thuần là một hệ thông phát và thu , truyền và nhận thông tin một cách máy móc.Mà là sự trao đổi giữa 2 chủ thể tích cực, hai con người, hai nhân cách. 2.Các loại giao tiếp Giao tiếp ngôn ngữ Giao tiếp ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ Theo phương tiện giao tiếp Theo phương tiện giao tiếp Giao tiếp vậtt chấtt Giao tiếp vậ chấ Giao tiếp trực tiếp Giao tiếp trực tiếp Theo khoảng cách Theo khoảng cách Giao tiếp gián tiếp Giao tiếp gián tiếp Giao tiếp chính thức Giao tiếp chính thức Theo quy cách Theo quy cách Giao tiếp không chính thức Giao tiếp không chính thức II.Các yếu tố của quá trình giao tiếp Người nói 1. Người nghe 2. Thông điệp/thông tin 3. Kênh giao tiếp 4. - Ngôn ngữ - Phi ngôn ngữ 1. Các giác quan cảm nhận: 5 giác quan 2. Môi trường - Môi trường vật chất - Môi trường tâm lý xã hội 1. Sự đáp ứng/phản hồi III. Các rào cản khi giao tiếp B¶n th«ng ®iÖp - ph¶n håi Ngêi göi Ngêi göi C¸c rµo c ¶n /ngêi nhËn /ngêi nhËn B¶n th«ng ®iÖp - ph¶n håi Các rào cản khi giao tiếp (tiếp): • V¨n ho ¸, pho ng tô c tËp qu¸n, • Th¸i ®é , đÞnh kiÕn • S ù m©u thu ẫn vÒ lîi Ýc h • Rµo c ¶n t©m lý (c ¶m xó c ) • Rµo c ¶n nhËn thø c (mç i ng -ê i nhËn thø c s ù viÖc th- ê ng kh¸c nhau) • Rµo c ¶n vÒ ng ÷ ng hÜa ( dÉn ®Õn s ù hiÓu lÇm ) • Rào cản về tuổI, giớI, ý thức hệ • Rào cản về môi trường giao tiếp • Sở thích • Giọng nói, ngoại hình, không tự tin, cách diễn đạt … Sự ăn cho ta cái lực, S sự ở cho ta cái chí, cho sự bang giao cho ta cái nghiệp Thành công và hạnh phúc =A+B? = năng lực + QHXH năng Năng lực: 20% Quan hệ xã hội: 80% QHXH có được nhờ Giao tiếp IV ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Nhập môn giao tiếp TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ HỌC PHẦN : Th.s Nguyễn Bá Phu MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN. 1. Kiến thức: - SV được trang bị những vấn đề lý luận cơ bản về giao tiếp, đặc biệt là giao tiếp trong kinh doanh. - Sinh viên nhận thức đúng về tầm quan trọng, vai trò của giao tiếp trong kinh doanh. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nói, kỹ năng viết, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng trình bày trước đám đông, kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn… - Có khả năng vận dụng những kiến thức, kỹ năng về giao tiếp trong cuộc sống, học tập, và công việc KD đạt hiệu quả hơn. 3. Thái độ: - Biết tự đánh giá được điểm mạnh, hạn chế trong GT của bản thân và đề ra những biện pháp để hoàn thiện. - Có thái độ tích cực đổi mới trong GT để đạt hiệu quả tốt NỘI DUNG Chương I. Những vấn đề chung về giao tiếp. 1. Khái niệm về giao tiếp. 2. Tầm quan trọng của giao tiếp. 3. Nguyên nhân của giao tiếp thất bại. Chương II. Những hiện tượng tâm lý cá nhân trong giao tiếp Chương III. Các hình thức giao tiếp. 1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói. (trực tiếp và gián tiếp) 2. Giao tiếp bằng ngôn ngữ viết 3. Giao tiếp phi ngôn ngữ Chương IV. Các yếu tố để giao tiếp có hiệu quả. 1. Xác định mục đích của giao tiếp. 2. Xác định đối tượng của giao tiếp. 3. Chuẩn bị nội dung cuộc giao tiếp. 4. Lựa chọn phương pháp giao tiếp. 5. Lựa chọn thời gian giao tiếp. Chương V. Các nguyên tắc giao tiếp trong kinh doanh. 1. Nguyên tắc tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp. 2. Nguyên tắc biết lắng nghe. 3. NT trao đổi dân chủ, có lý có tình, không dùng quyền áp chế. 4. Nguyên tắc biết thông cảm với hoàn cảnh của đối tượng GT. 5. Nguyên tắc biết chấp nhận nhau trong giao tiếp. Chương VI. Các kỹ năng cơ bản của giao tiếp. 1. Kỹ năng nói. 2. Kỹ năng viết. 3. Kỹ năng lắng nghe. 4. Kỹ năng trình bày trước công chúng. 5. Kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn. Chương VII. Nghệ thuật giao tiếp nơi công sở. 1. Giao tiếp với khách hàng. 2. Giao tiếp với cấp trên. Các hoạt động nào sau đây được gọi là giao tiếp? 1.Viết báo cáo 6.Đàm phán 4.Chuyển fax 2.Trò chuyện 7.Hướng dẫn công việc 5.Làm việc nhóm 3.Hội họp I. GIAO TIẾP LÀ GÌ ? 1 Khái niệm: Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người, qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau. Quá trình giao tiếp Quá trình giao tiếp không đơn thuần là một hệ thông phát và thu , truyền và nhận thông tin một cách máy móc.Mà là sự trao đổi giữa 2 chủ thể tích cực, hai con người, hai nhân cách. 2.Các loại giao tiếp Giao tiếp ngôn ngữ Giao tiếp ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ Theo phương tiện giao tiếp Theo phương tiện giao tiếp Giao tiếp vậtt chấtt Giao tiếp vậ chấ Giao tiếp trực tiếp Giao tiếp trực tiếp Theo khoảng cách Theo khoảng cách Giao tiếp gián tiếp Giao tiếp gián tiếp Giao tiếp chính thức Giao tiếp chính thức Theo quy cách Theo quy cách Giao tiếp không chính thức Giao tiếp không chính thức II.Các yếu tố của quá trình giao tiếp Người nói 1. Người nghe 2. Thông điệp/thông tin 3. Kênh giao tiếp 4. - Ngôn ngữ - Phi ngôn ngữ 1. Các giác quan cảm nhận: 5 giác quan 2. Môi trường - Môi trường vật chất - Môi trường tâm lý xã hội 1. Sự đáp ứng/phản hồi III. Các rào cản khi giao tiếp B¶n th«ng ®iÖp - ph¶n håi Ngêi göi Ngêi göi C¸c rµo c ¶n /ngêi nhËn /ngêi nhËn B¶n th«ng ®iÖp - ph¶n håi Các rào cản khi giao tiếp (tiếp): • V¨n ho ¸, pho ng tô c tËp qu¸n, • Th¸i ®é , đÞnh kiÕn • S ù m©u thu ẫn vÒ lîi Ýc h • Rµo c ¶n t©m lý (c ¶m xó c ) • Rµo c ¶n nhËn thø c (mç i ng -ê i nhËn thø c s ù viÖc th- ê ng kh¸c nhau) • Rµo c ¶n vÒ ng ÷ ng hÜa ( dÉn ®Õn s ù hiÓu lÇm ) • Rào cản về tuổI, giớI, ý thức hệ • Rào cản về môi trường giao tiếp • Sở thích • Giọng nói, ngoại hình, không tự tin, cách diễn đạt … Sự ăn cho ta cái lực, S sự ở cho ta cái chí, cho sự bang giao cho ta cái nghiệp Thành công và hạnh phúc =A+B? = năng lực + QHXH năng Năng lực: 20% Quan hệ xã hội: 80% QHXH có được nhờ Giao tiếp IV ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhập môn giap tiếp kỹ năng viết kỹ năng lắng nghe kỹ năng trình bày trình bày trước đám đông kỹ năng phỏng vấnTài liệu liên quan:
-
10 câu trả lời 'ăn điểm' khi đi phỏng vấn
2 trang 223 0 0 -
Kinh nghiệm phỏng vấn - Những lỗi thường gặp khi phỏng vấn
7 trang 212 0 0 -
50 Câu hỏi phỏng vấn thường gặp khi đi phỏng vấn
7 trang 207 0 0 -
Những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn xin việc (1)
8 trang 170 0 0 -
9 bí quyết ′săn′ nhân tài của các công ty hàng đầu
6 trang 115 0 0 -
Truyền đạt, truyền lửa, truyền thành công!
5 trang 112 0 0 -
8 trang 79 0 0
-
Bài giảng Kỹ năng phỏng vấn tìm việc (Tâm Việt)
82 trang 69 0 0 -
5 trang 66 0 0
-
Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh: Chương 5 - PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân
31 trang 65 0 0