Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3.2: Các đại lượng thông tin
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,005.11 KB
Lượt xem: 33
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3 (tt): Các đại lượng thông tin cung cấp cho người học những nội dung chính sau: Nguồn tin là gì? Các loại nguồn, lượng tin riêng của nguồn, độ dư của nguồn, mở rộng nguồn, extension source, tốc độ tạo tin của nguồn. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3.2: Các đại lượng thông tin om .c ng Chapter 3.4: Nguồn tin co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.1. Nguồn tin là gì? om • Thông tin là khái niệm trừu tượng. Để nói về thông tin, lý thuyết thông tin gán cho mỗi tin một .c ký hiệu của một nguồn • Tập ký hiệu của nguồn cũng được gọi là bảng chữ của nguồn thường là hữu hạn S = {s1, s2, …, ng sq} co • Nguồn phát một choỗi các ký hiệu (bản tin) từ bangr chữ cái (alphabet) m = {si1, si2, …} ; sij là ký hiệu si ϵ S, được tạo ra tại thời điểm j an • Mỗi ký hiệu được tạo ra tuân theo một luật phân bố xác suất th • Mô hình S o ng du si1, ..,Sij, … u cu • Tại mỗi thời điểm, ký hiệu được phát ra được coi là 1 giá trị của một biến ngâu nghiên (ví dụ X) • Xác suất của giá trị của biến ngâu nhiên = xác suất của ký hiệu • Nguồn là một biến ngẫu nhiên CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. Các loại nguồn • Nguồn rời rạc om • Tạo ra các chữ cái (ký hiệu nguồn) rời rạc .c • Bảng chữ cái thường là hữu hạn • ng Nguồn được mô tả bởi một biến ngẫu nhiên • Các loại nguồn rời rạc: co • Nguồn rời rạc không nhớ: các chữ được tạo ra độc lập nhau. an • Chữ tạo ra ở một thời điểm không phụ thuộc vào chữ tạo ra ở bất cứ thời điểm nào khác • Biến ngẫu nhiên mô tả nguồn này là th • X = {x1, x2…xn} ng • P(X) = {P(x1), P(x2),…P(Xn)} • Nguồn rời rạc có nhớ: một ký hiệu nguồn (chữ) được tạo ra phụ thuộc vào một số chữ đã o tạo ra trước đó du • Cấp của nguồn là thứ tự nguồn (tính các chữ đã tạo ra trước đó) u • Nguồn có nhớ thường được mô hình hóa bởi chuỗi Markov và gọi là nguồn Markov. cu • Nguồn Ergodic là nguồn có đặc trưng không phụ thuộc gốc thời gian và trị trung bình theo thời gian bằng trị trung bình theo tập hợp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. các loại nguồn (cont.) om • Nguồn liên tục: .c • Bản tin tạo ra là liên tục (theo cả thời gian và giá trị) ng • Bản tin tạo ra sẽ có dạng một hàm liên tục co • Biến ngẫu nhiên mô tả nguồn liên tục an • X = P{x} xmin 3.4.2. các loại nguồn (Cont.) om • Nguồn nhị phân: .c • Nguồn rời rạc ng • Bảng chữ hay tập tin của nguồn chỉ có 2 giá trị co • Ví dụ: X = {0,1}; P(X)= {0.5, 0.5} an • Nguồn Markov: th Mỗi ký hiệu nguồn chỉ phụ thuộc vào 1 ký hiệu xuất hiện trước nó. o ng du • Tại thời điểm n, đầu ra của nguồn là ký hiệu xj với xác suất pij = p(xj,n|xi,n- u cu 1) khi tại (n-1) đầu ra của nguồn là xi • L: số lượng ký hiệu của nguồn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. các loại nguồn (Cont.) om • Nguồn Markov cấp m: .c • Mỗi ký hiệu phụ thuộc vào m ký hiệu xuất hiện trước nó ng • nguồn Markov gồm: co • Alphabet an • Tập xác suất trạng thái th • Tập phép chuyển trạng thái ng • Tập các nhãn (label) cho mỗi phép chuyển trạng thái o • Hai tập xác suất du • Phân bố xác suất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3.2: Các đại lượng thông tin om .c ng Chapter 3.4: Nguồn tin co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.1. Nguồn tin là gì? om • Thông tin là khái niệm trừu tượng. Để nói về thông tin, lý thuyết thông tin gán cho mỗi tin một .c ký hiệu của một nguồn • Tập ký hiệu của nguồn cũng được gọi là bảng chữ của nguồn thường là hữu hạn S = {s1, s2, …, ng sq} co • Nguồn phát một choỗi các ký hiệu (bản tin) từ bangr chữ cái (alphabet) m = {si1, si2, …} ; sij là ký hiệu si ϵ S, được tạo ra tại thời điểm j an • Mỗi ký hiệu được tạo ra tuân theo một luật phân bố xác suất th • Mô hình S o ng du si1, ..,Sij, … u cu • Tại mỗi thời điểm, ký hiệu được phát ra được coi là 1 giá trị của một biến ngâu nghiên (ví dụ X) • Xác suất của giá trị của biến ngâu nhiên = xác suất của ký hiệu • Nguồn là một biến ngẫu nhiên CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. Các loại nguồn • Nguồn rời rạc om • Tạo ra các chữ cái (ký hiệu nguồn) rời rạc .c • Bảng chữ cái thường là hữu hạn • ng Nguồn được mô tả bởi một biến ngẫu nhiên • Các loại nguồn rời rạc: co • Nguồn rời rạc không nhớ: các chữ được tạo ra độc lập nhau. an • Chữ tạo ra ở một thời điểm không phụ thuộc vào chữ tạo ra ở bất cứ thời điểm nào khác • Biến ngẫu nhiên mô tả nguồn này là th • X = {x1, x2…xn} ng • P(X) = {P(x1), P(x2),…P(Xn)} • Nguồn rời rạc có nhớ: một ký hiệu nguồn (chữ) được tạo ra phụ thuộc vào một số chữ đã o tạo ra trước đó du • Cấp của nguồn là thứ tự nguồn (tính các chữ đã tạo ra trước đó) u • Nguồn có nhớ thường được mô hình hóa bởi chuỗi Markov và gọi là nguồn Markov. cu • Nguồn Ergodic là nguồn có đặc trưng không phụ thuộc gốc thời gian và trị trung bình theo thời gian bằng trị trung bình theo tập hợp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. các loại nguồn (cont.) om • Nguồn liên tục: .c • Bản tin tạo ra là liên tục (theo cả thời gian và giá trị) ng • Bản tin tạo ra sẽ có dạng một hàm liên tục co • Biến ngẫu nhiên mô tả nguồn liên tục an • X = P{x} xmin 3.4.2. các loại nguồn (Cont.) om • Nguồn nhị phân: .c • Nguồn rời rạc ng • Bảng chữ hay tập tin của nguồn chỉ có 2 giá trị co • Ví dụ: X = {0,1}; P(X)= {0.5, 0.5} an • Nguồn Markov: th Mỗi ký hiệu nguồn chỉ phụ thuộc vào 1 ký hiệu xuất hiện trước nó. o ng du • Tại thời điểm n, đầu ra của nguồn là ký hiệu xj với xác suất pij = p(xj,n|xi,n- u cu 1) khi tại (n-1) đầu ra của nguồn là xi • L: số lượng ký hiệu của nguồn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3.4.2. các loại nguồn (Cont.) om • Nguồn Markov cấp m: .c • Mỗi ký hiệu phụ thuộc vào m ký hiệu xuất hiện trước nó ng • nguồn Markov gồm: co • Alphabet an • Tập xác suất trạng thái th • Tập phép chuyển trạng thái ng • Tập các nhãn (label) cho mỗi phép chuyển trạng thái o • Hai tập xác suất du • Phân bố xác suất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật truyền thông Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông Đại lượng thông tin Lượng tin riêng của nguồn Độ dư của nguồn Tốc độ tạo tin của nguồnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 2: Môi trường lan truyền
35 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 5: Mã hóa kênh
49 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 1: Hệ thống truyền thông
52 trang 42 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3.1: Các đại lượng thông tin
30 trang 37 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 3.3: Các đại lượng thông tin
20 trang 35 0 0 -
Tìm hiểu kỹ thuật tổ chức và kiến trúc máy tính: Phần 1
73 trang 35 0 0 -
Truyền thông tài chính lên ngôi
3 trang 31 0 0 -
Những sai lầm kinh điển trong truyền thông của GM
5 trang 30 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 8: Mã hóa dữ liệu
54 trang 29 0 0 -
34 trang 26 0 0