Danh mục

Bài giảng Phân tích chứng khoán vốn: Chương 7 - Th.S Phạm Hoàng Thạch

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 300.97 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7 - Định giá sử dụng các hệ số bội. Chương này gồm có những nội dung cụ thể sau: Các chỉ số định giá, hệ số P/E, thu nhập cơ bản, thu nhập được chuẩn hóa, P/E dự báo điều chỉnh,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích chứng khoán vốn: Chương 7 - Th.S Phạm Hoàng Thạch 10/20/2015PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng Email: phamhoangthach@yahoo.com ĐỊNH GIÁ SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ BỘI 7 CHƯƠNG Các chỉ số định giá Hệ số bội Hệ số bội của giá trị của giá cp công ty Các chỉ số động lượng 1 10/20/2015 Hệ số P/E P/E lịch sử P/E dự báo Sử dụng khi Sử dụng khi Sử dụng thu thu nhập năm dự báo thu Sử dụng thu nhập năm trước không nhập không có nhập năm tới trước phản ánh sẵn tương lai Hệ số P/E Giá cp $20 .00 2011:Q1 EPS $0 .18 2011:Q2 EPS $0 .25 2011:Q3 EPS $0 .32 2011:Q4 EPS $0 .35 2011 Fiscal year forecast $1 .10 2012:Q1 EPS $0 .43 2012:Q2 EPS $0 .48 2012:Q3 EPS $0 .50 2012:Q4 EPS $0 .59 2012 Fiscal year forecast $2 .00 Hệ số P/E• P/E dự báo dựa trên EPS trong 4 quí tới: – EPS 4 quí tới = 0.35 + 043 + 0.48 + 0.50 = $1.76 – P/E dự báo 4 quí tới = $20/$1.76 = 11.4• P/E dự báo dựa trên EPS trong 12 tháng tới: – EPS 12 tháng tới = (1/12)$1.10 + (11/12)$2.00 = $1,925 – P/E dự báo 12 tháng tới = $20/$1.925 = 10.4C 2 10/20/2015 Hệ số P/E• P/E dự báo dựa trên EPS năm hiện tại: – EPS năm hiện tại = $1.10 – P/E dự báo năm hiện tại = $20/$1.10 = 18.2• P/E dự báo dựa trên EPS trong năm tới: – EPS năm tới = $2.00 – P/E dự báo năm tới = $20/$2.00 = 10.0 Hệ số P/E Những EPS pha nguồn thu loãng nhập cơ bản Thu nhập Sự khác biệt được chuẩn phương hóa pháp kế toán Thu nhập cơ bản EPS 4 quí trước $4.00 Chi phí tái cấu trúc $0.10 Khấu trừ tài sản vô hình $0.15 Hư hao tài sản cố định $0.20 Giá cổ phiếu $50.00 3 10/20/2015 Thu nhập cơ bản• P/E dựa trên báo cáo thu nhập: – $50/$4 = 12.5• Thu nhập chính: – $4 + $0.1 + $0.15 + $0.20 = $4.45• P/E tính trên thu nhập chính: – $50/$4.45 = 11.2• Thu nhập cơ bản: – $4 + $0.20 = $4.20• P/E tính trên thu nhập cơ bản: – $50/$4.20 = 11.9 Thu nhập được chuẩn hóa Year EPS BVPS ROE 2010 $0.66 $4.11 16.1% 2009 $0.55 $3.67 15.0% 2008 $0.81 $2.98 27.2% 2007 $0.73 $2.12 34.4% 2006 $0.34 $1.61 21.1% 2011 stock price $24.00 Thu nhập được chuẩn hóa• Phương pháp bình quân EPS 0.66  0.55  0.81  0.73  0.34 EPS   0.618 5 P / E  24 0.618  38.8 4 10/20/2015 Thu nhập được chuẩn hóa• Phương pháp bình quân ROE 16.1%  15%  27.2%  34.4%  21.1%ROE   22.8% 5EPS  ROE  BVPS  22.8%  $4.11  $0.937P / E  24 0.937  25.6 P/E dự báo điều chỉnh D 1 V 0  r  g P0 D 1 E 1  E 1 r  g P0 1  b  E 1 r  g P/E dự báo điều chỉnh D (1  g ) 0 V 0  r  g P0 D 0 (1  g ) E 0  E0 r  g P0 (1  b ) (1  g )  E0 r  g 5 10/20/2015 P/E dự báo điều chỉnhHệ số thu nhập giữ lại 0 .36Tăng trưởng cổ tức 4.0%TSSL yêu cầu 10.0% P/E dự báo điều chỉnh P0 1  b = E1 r  g P0 1  0 .3 6 = = 1 0 .7 E1 0 .1 0  0 .0 4 Các phương pháp so sánh Các tiêu chí đánh giá Dữ liệu lịch So sánh Chỉ số Chỉ số thị sử củacác ngành ngành trường ...

Tài liệu được xem nhiều: