Danh mục

Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Duy

Số trang: 27      Loại file: ppt      Dung lượng: 645.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Chương 4 cung cấp cho người học những kiến thức về phân tích hệ thống. Nội dung chính của chương 4 gồm có: Phân tích hiện trạng, mô hình hóa use case, mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Nguyễn Ngọc DuyTrườngĐạihọcCôngnghệĐồngNai KhoaCôngnghệ Chương4 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1 Nộidungchương41. Phân tích hiện trạng2. Mô hình hóa use case3. Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ 2 Phântíchhiệntrạng Khảo sát hiện trạng Xây dựng một hệ thống nhằm đáp ứng Nhu cầu hiện tại về nghiệp vụ chuyên môn và tài nguyên của doanh nghiệp hiện tại Khắc phục những hạn chế của hệ thống hiện hành Kế thừa và phát triển những ưu điểm hiện có Nội dung khảo sát và đánh giá hiện trạng Tìm hiểu môi trường hiện tại về kỹ thuật, kinh tế, xã hội của hệ thống Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của cơ quan chủ quản 3 Phântíchhiệntrạng Nội dung khảo sát và đánh giá hiện trạng (tt) Tìm hiểu trung tâm nhiệm vụ, sự phân cấp trong quản lý nghiệp vụ Thu thập các hồ sơ, sổ sách cùng phương thức và công thức xử lý thông tin trong đó Ghi nhận thông tin nhằm phác thảo quy trình nghiệp vụ và quy tắc quản lý …  Lập hồ sơ tổng hợp về hiện trạng 4 Phântíchhiệntrạng Xác định yêu cầu Định hình hệ thống mới như thế nào dưới góc độ người dùng Hệ thống phải làm gì Hệ thống phải có gì Xử lý yêu cầu Hiểu nghiệp vụ Nắm bắt các yêu cầu về chức năng: Các quy trình và dữ liệu cần xử lý 5 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (Use Case Diagram) Đưa ra các tình huống sử dụng Thể hiện các dịch vụ của hệ thống Mối quan hệ giữa các dịch vụ Sự tác động của người dùng đối với hệ thống Không thể hiện chi tiết thực thi của các dịch vụ 6 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt) Actor:  Thể hiện đối tượng tác động vào hệ thống, hệ thống con hoặc các lớp  Ví dụ: Tác nhân sinh viên đối với hệ thống đăng ký môn học 7 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt) Use case  Thể hiện một phần việc của hệ thống  Ví dụ: Nghiệp vụ xếp lịch trong chương trình đăng ký môn học 8 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt) Relationship  Dependency: Mối quan hệ phụ thuộc giữa hai phần tử của mô hình – mọi sự thay đổi của phần từ này cũng sẽ tác động đến phần tử kia 9 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt) Relationship  Association: Truyền thông giữa một Actor và một Use Case  Generalization: Đường liên kết giữa một Use Case tổng quát và một Use Case mở rộng cho nó 10 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt) 11 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt)  Các đặc tính use case: Name/Code/Comment:  Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bản  Không dùng khoảng trắng 12 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt)  Các đặc tính use case (tt): Stereotype:  Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượng Keywords:  Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,” 13 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt)  Các đặc tính actor: Name/Code/Comment:  Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bản  Không dùng khoảng trắng 14 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt)  Các đặc tính actor (tt): Stereotype:  Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượng Keywords:  Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,” 15 Môhìnhhóausecase1. Biểu đồ use case (tt)  Các đặc tính association: Name/Code/Comment:  Dùng để nhận di ...

Tài liệu được xem nhiều: