Bài giảng Phần tử tự động: Bài 6 - GV. Vũ Xuân Đức
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.74 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm, ứng dụng, cấu trúc cảm biến tiệm cận, quang điện, áp suất, độ ẩm, lưu lượng, mức, cảm biến tiệm cận, cảm biến quang điện, cảm biến áp suất là những nội dung chính trong bài 6 "Cảm biến tiệm cận, cảm biến quang điện, cảm biến áp suất" thuộc bài giảng Phần tử tự động. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phần tử tự động: Bài 6 - GV. Vũ Xuân Đức Bài6 CẢMBIẾNTIỆMCẬN.CẢMBIẾN QUANGĐIỆN.CẢMBIẾNÁPSUẤT Mônhọc:PTTĐ 1 1 GV:VũXuânĐức * 4.Cảmbiếntiệmcận,quangđiện,ápsuất,độẩm,lưulượng, mức 4.1.Cảmbiếntiệmcận: 4.1.1.Kháiniệm,ứngdụng Kháiniệm:Cảmbiếntiệmcậnlàloạicảmbiếnkhôngtiếpxúc,dùngđể pháthiệnvậtthểdựatrênnhữngmốiquanhệvậtlýgiữacảmbiếnvà vậtthểcầnpháthiện. Cảmbiếntiệmcậnthựchiệnviệcchuyểnđổitínhiệuđầuvàolàsựchuyển độnghoặcsựxuấthiệncủavậtthểcầnpháthiệnthànhtínhiệuđiện. Ứngdụng: Giớihạnhànhtrìnhhoạtđộngcủacácchitiếtmáy, Pháthiệnvàphânloạisảnphẩm, Đomức,vịtrí,khoảngcách... Mônhọc:PTTĐ 2 2 GV:VũXuânĐức * Cảmbiếntiệmcậnloạiđiệncảm(InductiveProximitySensors)phát hiệncácvậtliệukimloạicótừtính(sắt,thép). Mônhọc:PTTĐ 3 3 GV:VũXuânĐức * a. Cấutrúc Máyphátvớicuộncảmtạoratrườngđiệntừbiếnthiên,cảm ứngvới đốitượngcầnpháthiện; Giảiđiềuchếbiếntínhiệuxoaychiềuthànhmộtchiều Trigơ chuyển mức tín hiệu khi tiệm cận đến vị trí đối tượng cần phát hiện; Khuếchđạidùngđểkhuếchđạiđếnmứccầnthiết; Hiểnthịbằngphôtôđiốt,chỉthịtrạngtháilàmviệc,kiểmtrakhảnăng làmviệc Mônhọc:PTTĐ 4 4 GV:VũXuânĐức * b.Nguyêntắchoạtđộng Mônhọc:PTTĐ 5 5 GV:VũXuânĐức * c.Ưu,nhượcđiểmcủacảmbiếntiệmcậnđiệncảm: Ưuđiểm: Pháthiệnđốitượngkhôngtiếpxúc(khoảngcáchpháthiệnđến30mm) Tầnsốchuyểnmạchcao; Làmviệctincậy,chínhxác; Làmviệctốttrongđiềukiệnrungxóc,bụibẩn. Nhượcđiểm: Khôngpháthiệnđượcvậtthểphikimloại. Mônhọc:PTTĐ 6 6 GV:VũXuânĐức * Cảm biến tiệm cận điện dung (Capacitive Proximity Sensors) phát hiện được cả các vật liệu kim loại có từ tính, kim loại không từ tính (nhôm,đồng...)vàcácvậtliệuphikimloạihoặcchấtlỏng. OmronE2KCLongdistanceCapacitiveSensorEatonsE53Tubularcapacitivesensors Mônhọc:PTTĐ 7 7 GV:VũXuânĐức * Cấutrúcvànguyêntắchoạtđộng Mônhọc:PTTĐ 8 8 GV:VũXuânĐức * 4.2.1.Kháiniệm,ứngdụng: Khái niệm: Cảm biến quang điện (Photoelectric Sensors) là loại cảm biến không tiếp xúc, sử dụng tia sáng để phát hiện sự có mặt, chuyển độngcủavậtthể. Ứngdụng: Trongkỹthuật,cảmbiếnquangđiệnlàphầntửchínhtrongthiếtbịđo tốcđộvòngquay(encoder)hoặctrongcácthiếtbịđotốcđộcầmtay. Đểkiểmsoátanninh,kiểmsoátlưulượngngườivàorahoặc ứngdụng trongviệcthiếtkếcáctòanhàthôngminh(smarthome),hệthốngmáyin, máyđếmtiền,máyđếmsảnphẩm… Mônhọc:PTTĐ 9 9 GV:VũXuânĐức * Gồmhaibộphận: Nguồnphát:Tạoranguồnsángvàthựchiệnphátxạ. +Máyphát:tạoratínhiệudạngliêntụchoặcdạngdãyxungđưađến phầntửphátxạ. +Phầntửphátxạ: thường ởdạngđiotquang,phátraánhsángdảitần ánhsángtrắng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phần tử tự động: Bài 6 - GV. Vũ Xuân Đức Bài6 CẢMBIẾNTIỆMCẬN.CẢMBIẾN QUANGĐIỆN.CẢMBIẾNÁPSUẤT Mônhọc:PTTĐ 1 1 GV:VũXuânĐức * 4.Cảmbiếntiệmcận,quangđiện,ápsuất,độẩm,lưulượng, mức 4.1.Cảmbiếntiệmcận: 4.1.1.Kháiniệm,ứngdụng Kháiniệm:Cảmbiếntiệmcậnlàloạicảmbiếnkhôngtiếpxúc,dùngđể pháthiệnvậtthểdựatrênnhữngmốiquanhệvậtlýgiữacảmbiếnvà vậtthểcầnpháthiện. Cảmbiếntiệmcậnthựchiệnviệcchuyểnđổitínhiệuđầuvàolàsựchuyển độnghoặcsựxuấthiệncủavậtthểcầnpháthiệnthànhtínhiệuđiện. Ứngdụng: Giớihạnhànhtrìnhhoạtđộngcủacácchitiếtmáy, Pháthiệnvàphânloạisảnphẩm, Đomức,vịtrí,khoảngcách... Mônhọc:PTTĐ 2 2 GV:VũXuânĐức * Cảmbiếntiệmcậnloạiđiệncảm(InductiveProximitySensors)phát hiệncácvậtliệukimloạicótừtính(sắt,thép). Mônhọc:PTTĐ 3 3 GV:VũXuânĐức * a. Cấutrúc Máyphátvớicuộncảmtạoratrườngđiệntừbiếnthiên,cảm ứngvới đốitượngcầnpháthiện; Giảiđiềuchếbiếntínhiệuxoaychiềuthànhmộtchiều Trigơ chuyển mức tín hiệu khi tiệm cận đến vị trí đối tượng cần phát hiện; Khuếchđạidùngđểkhuếchđạiđếnmứccầnthiết; Hiểnthịbằngphôtôđiốt,chỉthịtrạngtháilàmviệc,kiểmtrakhảnăng làmviệc Mônhọc:PTTĐ 4 4 GV:VũXuânĐức * b.Nguyêntắchoạtđộng Mônhọc:PTTĐ 5 5 GV:VũXuânĐức * c.Ưu,nhượcđiểmcủacảmbiếntiệmcậnđiệncảm: Ưuđiểm: Pháthiệnđốitượngkhôngtiếpxúc(khoảngcáchpháthiệnđến30mm) Tầnsốchuyểnmạchcao; Làmviệctincậy,chínhxác; Làmviệctốttrongđiềukiệnrungxóc,bụibẩn. Nhượcđiểm: Khôngpháthiệnđượcvậtthểphikimloại. Mônhọc:PTTĐ 6 6 GV:VũXuânĐức * Cảm biến tiệm cận điện dung (Capacitive Proximity Sensors) phát hiện được cả các vật liệu kim loại có từ tính, kim loại không từ tính (nhôm,đồng...)vàcácvậtliệuphikimloạihoặcchấtlỏng. OmronE2KCLongdistanceCapacitiveSensorEatonsE53Tubularcapacitivesensors Mônhọc:PTTĐ 7 7 GV:VũXuânĐức * Cấutrúcvànguyêntắchoạtđộng Mônhọc:PTTĐ 8 8 GV:VũXuânĐức * 4.2.1.Kháiniệm,ứngdụng: Khái niệm: Cảm biến quang điện (Photoelectric Sensors) là loại cảm biến không tiếp xúc, sử dụng tia sáng để phát hiện sự có mặt, chuyển độngcủavậtthể. Ứngdụng: Trongkỹthuật,cảmbiếnquangđiệnlàphầntửchínhtrongthiếtbịđo tốcđộvòngquay(encoder)hoặctrongcácthiếtbịđotốcđộcầmtay. Đểkiểmsoátanninh,kiểmsoátlưulượngngườivàorahoặc ứngdụng trongviệcthiếtkếcáctòanhàthôngminh(smarthome),hệthốngmáyin, máyđếmtiền,máyđếmsảnphẩm… Mônhọc:PTTĐ 9 9 GV:VũXuânĐức * Gồmhaibộphận: Nguồnphát:Tạoranguồnsángvàthựchiệnphátxạ. +Máyphát:tạoratínhiệudạngliêntụchoặcdạngdãyxungđưađến phầntửphátxạ. +Phầntửphátxạ: thường ởdạngđiotquang,phátraánhsángdảitần ánhsángtrắng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Phần tử tự động Phần tử tự động Cảm biến tiệm cận Cảm biến quang điện Cảm biến áp suất Ứng dụng cảm biến quang điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
125 trang 128 2 0
-
59 trang 39 0 0
-
57 trang 34 0 0
-
127 trang 32 0 0
-
Xây dựng và điều khiển mô hình mực chất lỏng
6 trang 32 0 0 -
99 trang 30 0 0
-
Hệ thống vi cơ điện tử MEMS và ứng dụng
9 trang 26 0 0 -
Bài giảng Phần tử tự động: Bài 7 - GV. Vũ Xuân Đức
33 trang 25 0 0 -
21 trang 22 0 0
-
34 trang 22 0 0