![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 11: Các số đo dịch tễ học
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 40.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 11: Các số đo dịch tễ học" cung cấp cho người học các kiến thức về số đo tuyệt đối và số đo tương đối; tỉ số, tỉ lệ, tỉ suất, số đo dịch tễ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 11: Các số đo dịch tễ học Các số đo dịch tễ họcI.Mởđầu:BởivìDịchtễhọclàkhoahọcmôtả sựphânbốcủabệnhtậtvàcáchiệntượngsứckhỏetrongdânsố,cácloạisố đosự phânbố bệnhtậtlànhữngkháiniệmtrungtâm củadịchtễhọc.II.SốđotuyệtđốivàsốđotươngđốiSốđotuyệtđốilàsốtuyệtđốicủacáchiệntượngsứckhỏevàbệnhtật:Thídụ:trongnăm1997tạithànhphồHồChíMinhcókhoảng600ngườichếtvìbịtai nạn giao thông đường bộ và 4 người chết do các phương tiện giao thông đườngthủy.Ðâylàcácsốđotuyệtđối.Từcácconsốnàychúngtacóthểcho rằnggiaothôngđườngbộnguyhiểmhơngiaothôngđườngthủy.Nhậnxétnày cóthểnhầmlẫnbởivìchúngtachưaxétđếnquymôcủadânsốnguycơ.Sốđotươngđốilàtỉ số củahiệntượngsứckhỏebệnhtậtsovớidânsố cónguycơcóhiệntượngsứckhỏeđó.Thídụ:Ngườita ướctínhtạiTPHồChíMinhvàonăm1997cókhoảng700.000.000 lượtvậnchuyểntrênđườngvà1.000.000lượtvậnchuyểnbằngđườngsông. Nguy cơ bị tử vong trên mỗi lượt vận chuyển đường bộ vào khoảng 0,87/1.000.000vànguycơbịtửvongtrênmỗilượtvậnchuyểnlà2/1.000.000. Từcácconsốnày,chúngtathấyvậnchuyểnbằngđườngsôngnguyhiểmhơn vậnchuyểnbằngđườngbộCâuhỏi:Vềphươngdiệnytếcôngcộng,cóphảidùngsốđotươngđốithíchhợphơn sốđotuyệtđối.Tạisao?III.Tỉsố,tỉlệ,tỉsuấtDodịchtễhọcsửdụngcácsốđotươngđối,cácsốđothườnglàmộtthươngsốgồm tử số vàmẫusố.Tùytheomốiquanhệ giữatử số vàmẫusố cũngnhư tùytheoýnghĩacủasốđo,cácthươngsốnàycóthểlàtỉsố,tỉlệhaytỉsuất:Tỉsố(ratio)làloạithươngsốđơngiảnnhấtdomộttửsốchiachomộtmẫusốbấtkì a/bTrongtỉsố,tửsốkhôngnhấtthiếtlàmộtphầncủamẫusố.Thídụ:trongdânsốcủamộtxãngườitathâýcókhoảng49ngườinamtrongdânsố 100người.Tỉsốgiớitính=nam:nữ=49:51.Tỉlệ(proportion)làmộtthươngsốtrongđótửsốlàmộtbộphậncủamẫusố.Thídụ:trongdânsốmộtxãgồm100ngườicó49ngườinam.Tỉlệnamgiớitrongdân sốlà49%.Tỉsuất(rate).từsuấttrongtiếngViệtcũngnhưtừratetrongtiếngAnhthườngđểchỉ mộthiệntượngcóliênquanđếnthờigian.Thídụ:lãisuất:tiềnlờihàngtháng, sinhsuất:sốlầnsinhsốngxảyratrongmộtnămtrongmộtdânsốgồm100người.Thí dụ nếumộtxãcó5.000ngườivàsinhsuấtlà2%thìmỗinămsẽ cókhoảng100trẻđượcsinhvàtrong2nămsẽcókhoảng200trẻđượcsinh.Tỉsuấtkhácvớitỉlệởchỗgiả sử tỉ lệ khôngcómốiliênhệ nộitạivớithờigian.Thídụ nếutabiếttỉ lệ nam trongdânsốlà49%,takhôngthểtiênđoángìvềsựthayđổicủasốngườinamtrong tươnglai.IV.SốđodịchtễA. Tần suất1.Sốcamớimắc(Incidence):Làsố lầnmớivừaxảyra củamộtbệnh,chấnthươnghaytử vongtrongdânsốnghiêncứutrongkhoảngthờigianxácđịnh2.Sôcahiệnđangbệnh(Prevalence):Làsố ngườitrongmộtdânsố xácđịnhcómộtbệnhnhất định ở mộtthời điểm(thườnglàthờiđiểmđiềutra).3.Minhhọakháiniệmvềbệnhtật:a. Kháiniệmvềsốmớimắc,sốhiệnđangbệnhđượcminhhọatronghình21dựa trênphươngphápđượcphátminhbởiDorn(1957). Sốmớimắcbệnhtrongkhoảngthờigianmộtnămlà4 Sốhiệnđangbệnhtạithờiđiểm1/1là3 Sốhiệnđangbệnhtạithờiđiểm1/9là4 A B C D E F GHình 1. Minh hoïa veà dieãn tieán beänh taät cuûa 7 ñoái töôïng A, B, C, D, E, F, G trong soá100 ñoái töôïng. Ñöôøng ñen naèm ngang laø thôøi gian maéc beänh cuûa caùc ñoái töôïng vôùidaáu chaám ôû ñaàu laø thôøi ñieåm maéc beänh vaø daáu chaám ôû cuoái laø thôøi ñieåm keát thuùcbeänh.4.Mốiquanhệgiữasốhiệnđangbệnhvàsốmớimắc:Sốhiệnđangbệnh=SốmớimắcxThờigianmắcbệnhtrungbìnhB. Nguy cơ1.Ðịnhnghĩaa.Nguycơlàtỉlệngườikhôngbịảnhhưởngởđầunghiêncứuvàsauđóvướngphải mộtbiếncốnguycơ(chết,bệnh,chấnthương)trongthờigiannghiêncứu. soá ngöôøixaûy rabieán coá nguycô daân soánguycôNguycơ rấthữuíchtrongđolường(tiênđoán)khả năngmắcbệnhcủamộtcánhân trongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.b.Hạnchếcủaýniệmnguycơ: Trênlíthuyết,chỉ códânsố nhạycảmmớiđượckể trongmẫusố củanguycơ nhưngtrongthựctếmẫusốbaogồmtấtcảmọingườibịphơinhiễmch ứkhông chỉnhữngcánhânnhạycảm. Nguycơkhônghữuíchnếumộtcánhâncóthểmắc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 11: Các số đo dịch tễ học Các số đo dịch tễ họcI.Mởđầu:BởivìDịchtễhọclàkhoahọcmôtả sựphânbốcủabệnhtậtvàcáchiệntượngsứckhỏetrongdânsố,cácloạisố đosự phânbố bệnhtậtlànhữngkháiniệmtrungtâm củadịchtễhọc.II.SốđotuyệtđốivàsốđotươngđốiSốđotuyệtđốilàsốtuyệtđốicủacáchiệntượngsứckhỏevàbệnhtật:Thídụ:trongnăm1997tạithànhphồHồChíMinhcókhoảng600ngườichếtvìbịtai nạn giao thông đường bộ và 4 người chết do các phương tiện giao thông đườngthủy.Ðâylàcácsốđotuyệtđối.Từcácconsốnàychúngtacóthểcho rằnggiaothôngđườngbộnguyhiểmhơngiaothôngđườngthủy.Nhậnxétnày cóthểnhầmlẫnbởivìchúngtachưaxétđếnquymôcủadânsốnguycơ.Sốđotươngđốilàtỉ số củahiệntượngsứckhỏebệnhtậtsovớidânsố cónguycơcóhiệntượngsứckhỏeđó.Thídụ:Ngườita ướctínhtạiTPHồChíMinhvàonăm1997cókhoảng700.000.000 lượtvậnchuyểntrênđườngvà1.000.000lượtvậnchuyểnbằngđườngsông. Nguy cơ bị tử vong trên mỗi lượt vận chuyển đường bộ vào khoảng 0,87/1.000.000vànguycơbịtửvongtrênmỗilượtvậnchuyểnlà2/1.000.000. Từcácconsốnày,chúngtathấyvậnchuyểnbằngđườngsôngnguyhiểmhơn vậnchuyểnbằngđườngbộCâuhỏi:Vềphươngdiệnytếcôngcộng,cóphảidùngsốđotươngđốithíchhợphơn sốđotuyệtđối.Tạisao?III.Tỉsố,tỉlệ,tỉsuấtDodịchtễhọcsửdụngcácsốđotươngđối,cácsốđothườnglàmộtthươngsốgồm tử số vàmẫusố.Tùytheomốiquanhệ giữatử số vàmẫusố cũngnhư tùytheoýnghĩacủasốđo,cácthươngsốnàycóthểlàtỉsố,tỉlệhaytỉsuất:Tỉsố(ratio)làloạithươngsốđơngiảnnhấtdomộttửsốchiachomộtmẫusốbấtkì a/bTrongtỉsố,tửsốkhôngnhấtthiếtlàmộtphầncủamẫusố.Thídụ:trongdânsốcủamộtxãngườitathâýcókhoảng49ngườinamtrongdânsố 100người.Tỉsốgiớitính=nam:nữ=49:51.Tỉlệ(proportion)làmộtthươngsốtrongđótửsốlàmộtbộphậncủamẫusố.Thídụ:trongdânsốmộtxãgồm100ngườicó49ngườinam.Tỉlệnamgiớitrongdân sốlà49%.Tỉsuất(rate).từsuấttrongtiếngViệtcũngnhưtừratetrongtiếngAnhthườngđểchỉ mộthiệntượngcóliênquanđếnthờigian.Thídụ:lãisuất:tiềnlờihàngtháng, sinhsuất:sốlầnsinhsốngxảyratrongmộtnămtrongmộtdânsốgồm100người.Thí dụ nếumộtxãcó5.000ngườivàsinhsuấtlà2%thìmỗinămsẽ cókhoảng100trẻđượcsinhvàtrong2nămsẽcókhoảng200trẻđượcsinh.Tỉsuấtkhácvớitỉlệởchỗgiả sử tỉ lệ khôngcómốiliênhệ nộitạivớithờigian.Thídụ nếutabiếttỉ lệ nam trongdânsốlà49%,takhôngthểtiênđoángìvềsựthayđổicủasốngườinamtrong tươnglai.IV.SốđodịchtễA. Tần suất1.Sốcamớimắc(Incidence):Làsố lầnmớivừaxảyra củamộtbệnh,chấnthươnghaytử vongtrongdânsốnghiêncứutrongkhoảngthờigianxácđịnh2.Sôcahiệnđangbệnh(Prevalence):Làsố ngườitrongmộtdânsố xácđịnhcómộtbệnhnhất định ở mộtthời điểm(thườnglàthờiđiểmđiềutra).3.Minhhọakháiniệmvềbệnhtật:a. Kháiniệmvềsốmớimắc,sốhiệnđangbệnhđượcminhhọatronghình21dựa trênphươngphápđượcphátminhbởiDorn(1957). Sốmớimắcbệnhtrongkhoảngthờigianmộtnămlà4 Sốhiệnđangbệnhtạithờiđiểm1/1là3 Sốhiệnđangbệnhtạithờiđiểm1/9là4 A B C D E F GHình 1. Minh hoïa veà dieãn tieán beänh taät cuûa 7 ñoái töôïng A, B, C, D, E, F, G trong soá100 ñoái töôïng. Ñöôøng ñen naèm ngang laø thôøi gian maéc beänh cuûa caùc ñoái töôïng vôùidaáu chaám ôû ñaàu laø thôøi ñieåm maéc beänh vaø daáu chaám ôû cuoái laø thôøi ñieåm keát thuùcbeänh.4.Mốiquanhệgiữasốhiệnđangbệnhvàsốmớimắc:Sốhiệnđangbệnh=SốmớimắcxThờigianmắcbệnhtrungbìnhB. Nguy cơ1.Ðịnhnghĩaa.Nguycơlàtỉlệngườikhôngbịảnhhưởngởđầunghiêncứuvàsauđóvướngphải mộtbiếncốnguycơ(chết,bệnh,chấnthương)trongthờigiannghiêncứu. soá ngöôøixaûy rabieán coá nguycô daân soánguycôNguycơ rấthữuíchtrongđolường(tiênđoán)khả năngmắcbệnhcủamộtcánhân trongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.b.Hạnchếcủaýniệmnguycơ: Trênlíthuyết,chỉ códânsố nhạycảmmớiđượckể trongmẫusố củanguycơ nhưngtrongthựctếmẫusốbaogồmtấtcảmọingườibịphơinhiễmch ứkhông chỉnhữngcánhânnhạycảm. Nguycơkhônghữuíchnếumộtcánhâncóthểmắc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Các số đo dịch tễ học Số đo dịch tễ học Dịch tễ học Số đo tương đốiTài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 504 0 0 -
Đề cương bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
74 trang 278 0 0 -
8 trang 196 0 0
-
Tài liệu về phương pháp nghiên cứu khoa học
9 trang 183 0 0 -
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Nguyễn Văn Hộ, Nguyễn Đăng Bình
95 trang 173 0 0 -
Bài giảng Phương phương pháp nghiên cứu khoa học du lịch - PGS.TS. Trần Đức Thanh
131 trang 169 1 0 -
Tiểu luận môn Phương pháp nghiên cứu khoa học: Năng lượng xanh - Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
64 trang 168 0 0 -
Tiểu luận môn học: Nghiên cứu khả năng hấp phụ đồng của vât liệu chế tạo từ bùn thải mạ
18 trang 155 0 0 -
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học: Phần 1 - Trường ĐH Thương Mại
144 trang 140 0 0 -
34 trang 136 0 0