Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 2
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.72 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các nguồn bệnh của động vật được Cục PTCN phân ra các loại gồm bệnh lây từ động vật sang người, bệnh phát sinh trong nước và bệnh ngoại lai. Khi có dịch xảy ra, trước hết phải giám sát bệnh qua môi trường không khí, nước... và quản lý dịch bệnh qua biểu hiện lâm sàng và phân tích mẫu bệnh phẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 22. Tóm t t và trình bày các d li u2.1. Các v n ñ s ñ c p t i• Tóm t t d li u• Bi u ñ và t ch c ñ• T ng th và m u• Các tham s th ng kê mô t2.2. Gi i thi uB n thân s li u thô không nói lên ý nghĩa gì. Nó ch th c s có giá tr khi ta có th rútra nh ng k t lu n t s li u ñó. ð có th rút ra nh ng thông tin tóm t t h u ích t sli u thô thì chúng ta c n ph i thay th s li u thô b ng s li u tinh dư i d ng s ho c ñth . Tóm t t d li u bao g m các thông tin v phân ph i s lư ng phân ph i t n su t,các tham s ch v trí (trung bình, trung v , mode) và m c ñ phân tán (phương sai, biênñ dao ñ ng, h s bi n ñ ng).2.3. Phân ph i t n su t2.3.1. Phân ph i t n su t c a các tính tr ng ch t lư ngKhi d li u thu ñư c dư i d ng th h ng ho c thu c tính (bi n ñ nh tính), m i m t quansát s tr thành các nhóm ho c th h ng. Chúng ta có th dùng bi u ñ d ng c t ho cd ng bánh ñ bi u di n s ho c ph n trăm c a t ng nhóm.Ví d : S con ñ ra qua các l a ñư c theo dõi t i tr i M Văn t năm 1996 ñ n năm2001 (s li u ñư c l y t ñ tài c p Nhà nư c): S con ñ ra (con) La T n su t (%) T n su t tích lu (%) 1 337 29.82 29.82 2 275 24.34 54.16 3 213 18.85 73.01 4 137 12.12 85.13 5 86 7.61 92.74 6 49 4.34 97.08 7 22 1.95 99.03 8 8 0.71 99.73 9 2 0.18 99.91 10 1 0.09 100.00• Bi u ñ d ng c tTrong bi u ñ d ng c t t ng nhóm trong m t bi n ñư c th hi n dư i d ng c t. Di ntích c a các c t và các kho ng tr ng tr c hoành ñ u không có ý nghĩa; ñi u quantr ng nh t là chi u cao (n u là c t th ng ñ ng) ho c chi u dài (n u là c t n m ngang)c a các c t. Chi u cao ho c chi u r ng s t l v i ph n trăm c a t ng nhóm. 8Ví d : Bi u ñ v s con ñ ra qua các l a t i tr i M Văn t năm 1996 ñ n 2001 Bi u ñ d ng c t ñ ng Bi u ñ d ng c t n m ngang• Bi u ñ d ng bánhBi u ñ d ng bánh hình tròn dùng ñbi u di n d li u thu c các l p ho c cácnhóm khác nhau b ng các mi ng t lv i t n su t ho c s lư ng tương ng.Bi u ñ d ng bánh cũng thư ng ñư cs d ng ñ so sánh, vì t l dư i d ngmi ng d quan sát hơn b ng m t thư nghơn là chi u cao c a t ng c t. Ví d : Bi u ñ d ng bánh v s con ñra qua các l a 92.3.2. Phân ph i t n su t c a các tính tr ng s lư ng (d li u 1 chi u)Ta s d ng t ch c ñ và ñ th ñ bi u di n các d li u ñ nh lư ng.• T ch c ñPhân b t n su t ho c s lư ng c a bi n liên t c có th bi u di n dư i d ng t ch c ñ .Trong t ch c ñ di n tích c a t ng hình ch nh t t l v i t n su t ho c s lư ng trongt ng kho ng.Ví d : Kh i lư ng (g) c a 174 qu tr ng gà cân ñư c t i tr i Quang Trung, Trư ng ðHNông nghi p I Hà N i (s li u ñư c l y t ñ tài nhóm sinh viên nghiên c u khoa h cnăm h c 2002 - 2003) 54,9 54,0 55,8 50,4 55,3 50,3 53,1 50,9 50,9 53,8 54,5 52,2 54,3 55,5 51,8 53,6 52,5 48,5 52,8 55,0 52,3 52,0 52,0 53,1 55,8 53,4 51,2 49,5 52,6 54,7 56,4 56,1 55,4 53,5 44,7 64,4 55,4 54,8 55,5 58,7 65,6 59,9 65,5 48,0 65,5 55,0 55,0 55,0 62,2 61,6 46,1 50,0 53,5 53,0 61,5 62,0 61,1 58,6 59,7 52,6 50,6 54,2 63,1 53,6 61,0 58,2 53,9 50,6 55,5 57,5 65,2 61,0 61,6 63,0 58,0 58,6 58,4 58,7 65,2 61,8 60,7 63,7 62,2 63,4 64,1 63,7 73,4 62,7 61,5 59,9 58,2 54,2 53,8 49,4 60,3 64,6 61,5 59,0 70,4 61,8 64,2 59,8 56,2 62,9 56,5 37,9 43,3 39,4 41,3 41,3 41,6 43,8 39,4 42,3 40,8 40,0 41,3 37,9 45,8 41,4 40,6 40,4 45,4 38,4 37,5 42,0 38,6 37,8 40,3 41,3 38,5 43,3 42,6 38,2 43,7 41,6 38,8 39,0 39,4 51,7 49,7 51,7 50,7 47,6 54,8 52,9 52,9 54,0 41,6 50,3 52,1 47,9 49,1 47,0 49,8 51,9 48,6 48,6 60,0 52,9Ta bi u di n t n su t c a 174 qu tr ng này b ng t ch c ñ sau 10• ð t h ñi m m c ñ gi i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 22. Tóm t t và trình bày các d li u2.1. Các v n ñ s ñ c p t i• Tóm t t d li u• Bi u ñ và t ch c ñ• T ng th và m u• Các tham s th ng kê mô t2.2. Gi i thi uB n thân s li u thô không nói lên ý nghĩa gì. Nó ch th c s có giá tr khi ta có th rútra nh ng k t lu n t s li u ñó. ð có th rút ra nh ng thông tin tóm t t h u ích t sli u thô thì chúng ta c n ph i thay th s li u thô b ng s li u tinh dư i d ng s ho c ñth . Tóm t t d li u bao g m các thông tin v phân ph i s lư ng phân ph i t n su t,các tham s ch v trí (trung bình, trung v , mode) và m c ñ phân tán (phương sai, biênñ dao ñ ng, h s bi n ñ ng).2.3. Phân ph i t n su t2.3.1. Phân ph i t n su t c a các tính tr ng ch t lư ngKhi d li u thu ñư c dư i d ng th h ng ho c thu c tính (bi n ñ nh tính), m i m t quansát s tr thành các nhóm ho c th h ng. Chúng ta có th dùng bi u ñ d ng c t ho cd ng bánh ñ bi u di n s ho c ph n trăm c a t ng nhóm.Ví d : S con ñ ra qua các l a ñư c theo dõi t i tr i M Văn t năm 1996 ñ n năm2001 (s li u ñư c l y t ñ tài c p Nhà nư c): S con ñ ra (con) La T n su t (%) T n su t tích lu (%) 1 337 29.82 29.82 2 275 24.34 54.16 3 213 18.85 73.01 4 137 12.12 85.13 5 86 7.61 92.74 6 49 4.34 97.08 7 22 1.95 99.03 8 8 0.71 99.73 9 2 0.18 99.91 10 1 0.09 100.00• Bi u ñ d ng c tTrong bi u ñ d ng c t t ng nhóm trong m t bi n ñư c th hi n dư i d ng c t. Di ntích c a các c t và các kho ng tr ng tr c hoành ñ u không có ý nghĩa; ñi u quantr ng nh t là chi u cao (n u là c t th ng ñ ng) ho c chi u dài (n u là c t n m ngang)c a các c t. Chi u cao ho c chi u r ng s t l v i ph n trăm c a t ng nhóm. 8Ví d : Bi u ñ v s con ñ ra qua các l a t i tr i M Văn t năm 1996 ñ n 2001 Bi u ñ d ng c t ñ ng Bi u ñ d ng c t n m ngang• Bi u ñ d ng bánhBi u ñ d ng bánh hình tròn dùng ñbi u di n d li u thu c các l p ho c cácnhóm khác nhau b ng các mi ng t lv i t n su t ho c s lư ng tương ng.Bi u ñ d ng bánh cũng thư ng ñư cs d ng ñ so sánh, vì t l dư i d ngmi ng d quan sát hơn b ng m t thư nghơn là chi u cao c a t ng c t. Ví d : Bi u ñ d ng bánh v s con ñra qua các l a 92.3.2. Phân ph i t n su t c a các tính tr ng s lư ng (d li u 1 chi u)Ta s d ng t ch c ñ và ñ th ñ bi u di n các d li u ñ nh lư ng.• T ch c ñPhân b t n su t ho c s lư ng c a bi n liên t c có th bi u di n dư i d ng t ch c ñ .Trong t ch c ñ di n tích c a t ng hình ch nh t t l v i t n su t ho c s lư ng trongt ng kho ng.Ví d : Kh i lư ng (g) c a 174 qu tr ng gà cân ñư c t i tr i Quang Trung, Trư ng ðHNông nghi p I Hà N i (s li u ñư c l y t ñ tài nhóm sinh viên nghiên c u khoa h cnăm h c 2002 - 2003) 54,9 54,0 55,8 50,4 55,3 50,3 53,1 50,9 50,9 53,8 54,5 52,2 54,3 55,5 51,8 53,6 52,5 48,5 52,8 55,0 52,3 52,0 52,0 53,1 55,8 53,4 51,2 49,5 52,6 54,7 56,4 56,1 55,4 53,5 44,7 64,4 55,4 54,8 55,5 58,7 65,6 59,9 65,5 48,0 65,5 55,0 55,0 55,0 62,2 61,6 46,1 50,0 53,5 53,0 61,5 62,0 61,1 58,6 59,7 52,6 50,6 54,2 63,1 53,6 61,0 58,2 53,9 50,6 55,5 57,5 65,2 61,0 61,6 63,0 58,0 58,6 58,4 58,7 65,2 61,8 60,7 63,7 62,2 63,4 64,1 63,7 73,4 62,7 61,5 59,9 58,2 54,2 53,8 49,4 60,3 64,6 61,5 59,0 70,4 61,8 64,2 59,8 56,2 62,9 56,5 37,9 43,3 39,4 41,3 41,3 41,6 43,8 39,4 42,3 40,8 40,0 41,3 37,9 45,8 41,4 40,6 40,4 45,4 38,4 37,5 42,0 38,6 37,8 40,3 41,3 38,5 43,3 42,6 38,2 43,7 41,6 38,8 39,0 39,4 51,7 49,7 51,7 50,7 47,6 54,8 52,9 52,9 54,0 41,6 50,3 52,1 47,9 49,1 47,0 49,8 51,9 48,6 48,6 60,0 52,9Ta bi u di n t n su t c a 174 qu tr ng này b ng t ch c ñ sau 10• ð t h ñi m m c ñ gi i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thí nghiệm trong chăn nuôi phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi kinh nghiệm thí nghiệm trong chăn nuôi kỹ thuật thí nghiệm trong chăn nuôi công nghệ thí nghiệm trong chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 trang 32 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi: Phần 1
118 trang 27 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 1 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
16 trang 19 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 2 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
27 trang 19 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 10
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
6 trang 16 0 0 -
Công nghệ biogas quy mô gia đình cải tiến
3 trang 16 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9
7 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 trang 13 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 4
7 trang 12 0 0