Danh mục

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 3

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.49 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các mẫu bệnh phẩm đều phải gửi về phòng thí nghiệm tại Viện Thú y hoặc tại các Trung tâm Nghiên cứu và phát triển thú y Vùng để xác định, phân lập virus, vi khuẩn, các tác nhân gây bệnh khác để đánh giá mức độ nghiêm trọng của dịch bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 3• Ví d (s li u t r i t h 3) 19 y = ∑ y i = ( y1 + y 2 + y 3 + K + y 9 ) 1 9 i =1 9 = (100 + 107 + K + 105) = 105,7 1 9Trung v (Median)• Trung v ñư c ký hi u là MLà giá tr n m chính gi a b s li u: 50% s quan sát phía dư i trung v và 50%trên. L i ích c a trung v là khi d li u ch a các giá tr r t l n v i t n s th p chúng s nh hư ng m nh ñ n trung bình s h c, trong khi ñó chúng h u như không nh hư ngñ n giá tr trung v . Do ñó lúc này trung v cho ta m t ý ni m t t hơn v giá tr trungtâm c a phân ph i.• Công th c tínhTrư c h t ta s p x p s li u theo th t tăng d nðánh s th t cho các d li u sau khi ñã s p x p theo th t tăng d nTìm trung v theo công th c v i dung lư ng m u là n, M = (n+1) / 2Lưu ý r ng trong công th c nêu trên n không ph i là dung lư ng m u trong thí nghi mmà là s th t l n nh t sau khi ñã ñư c ñánh s .• Ví d (ñ i v i tr i th nh t)S p x p s li u theo th t tăng d n và ñánh s th t 98 100 100 103 105 107 110 113 115 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | | | | | | | | | Trung vM = (n+1) / 2 = (9+1) / 2 =5; t c là trung v n m v trí quan sát th 5 trong b ng sli u ñã s p x p th t , t c là trung v = ~ = 105 ngày yChú ý trung bình có giá tr tương t (105.7 ngày)• Ví d (ñ i v i tr i 2) 101 103 104 105 107 108 108 112 1 2 3 4 5 6 7 8 | | | | | | | | Trung v 15  8 + 1. Trung v =   = 4,5 giá tr ñã s p x p theo th t , t c là trung v n m gi a giá tr 2th 4 và th 5, hay trung v là ½(105 + 107) = 106 ngày.ModeLà giá tr có t n su t cao nh t trong b d li u. Trong phân b t n su t, Mode là giá trn m ñi m cao nh t trên ñư ng cong. ð i v i phân b chu n thì Mode cũng chính làtrung v và trung bình.Các tham s ch s bi n ñ ngBư c ti p theo chúng ta c n xác ñ nh m c ñ bi n ñ ng xung quanh các giá tr ñ ctrưng như ñ l ch chu n ho c phương sai, mi n ho c mi n t v .Phương saiPhương sai c a qu n th ñư c ký hi u l à σ2Phương sai c a m u ñư c ký hi u là s2• Công th cDư i d ng t ng quát, ta có n quan sát, thì công th c t ng quát tính phương sai là 1n ∑ ( yi − y )2 s2 = n − 1 i =1ðơn v tính c a phương sai luôn là ñơn v tính c a quan sát bình phương. N u ñơn vtính c a phép ño là kg (ví d tr ng lư ng cơ th ), thì phương sai có ñơn v tính là kg2• Ví d (ñ i v i tr i th 3)Trong tr i th 3 ta có t t c 9 quan sát, t c n = 9.Phương sai = s2 1 [(100 - 105.7) 2 + (107 - 105.7) 2 + ... + (105 - 105.7) 2 ] = 9 -1 = 36.5 ngày2ð l ch chu nð l ch chu n c a qu n th ñư c ký hi u l à σð l ch chu n c a m u ñư c ký hi u là sð ñơn v ño m c ñ bi n ñ ng c a có cùng ñơn v tính như ñơn v ño c a các quan sát,ta ti n hành l y căn b c 2 c a phương sai. ðây chính là ñ l ch chu n c a các quan sát(thư ng ñư c ký hi u là s).• Công th c tính ñ l ch chu n 1n ∑ ( yi − y ) s = s2 = 2 n − 1 i =1 16• Ví d (ñ i v i tr i th 3) s = s 2 = 36,5 = 6,04 ngàyH s bi n ñ ng (Cv)Như chúng ta ñã bi t ñ l ch chu n ñư c dùng ñ xác ñ nh m c ñ bi n ñ ng c a m tqu n th . Nhưng m t v n ñ ñ t là t ñ l ch chu n ta có th bi t ñư c bi n ñ ng c aqu n th A nh hay l n hơn qu n th B; khi giá tr trung bình c a các qu n th so sánhkhác nhau thì vi c s d ng phương sai hay ñ l ch chu n ñ so sánh ñ bi n ñ ng, ñ cbi t khi rút m u nghiên c u qua chênh l ch nhau. ð kh c ph c nh ng h n ch nêu trên,chúng ta s d ng m t tham s th ng kê h s bi n ñ ng.• Công th c s × 100 Cv = ...

Tài liệu được xem nhiều: