Danh mục

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 5

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.58 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc quản lý tiêm phòng vacxin cho gia súc, gia cầm được khuyến khích người dân thực hiện. Đối với bệnh LMLM cấp miễn phí đối với bò, đối với lợn các hộ chăn nuôi phải tự chịu chi phí. Đối với bệnh Newcastle trên gia cầm, giai đoạn đầu Nhà nước cấp miễn phí, sau đó dân phải bỏ tiền ra mua.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 5trong ñó z(0,025) = 1,96 là ñi m 2,5% gi i h n trên t phân b tiêu chu n hoáVí dTh i gian mang thai c a bò ñư c s d ng ñ minh ho trong ví d . Như ta ñã bi t th igian mang thai có phân b chu n là N(285,102). Sáu quan sát (n = 6) ñư c rút ra t m tgi ng bò m i, v i th i gian mang thai y = 294,5 ngày.L i gi iN u bi n ñ ng c a gi ng m i không h thay ñ i so v i tiêu chu n, chúng ta ch nσ = 10 ngày; áp d ng công th c tính kho ng tin c y z y ± z ( 0.025) × σ 2 / n = y ± z ( 0.025) × se( y )Trong ví d này,294,5 ± 1,96 × 10 2 / 6 = 294,5 ± 8,00 = (286,5; 302,5).Như v y m c ñ tin c y 95% c a giá tr trung bình (qu n th ) c a th i gian mang thaigi ng bò m i n m trong trong kho ng t 286,5 ñ n 302,5 ngày, m c dù m t giá tr ư ctính ñơn l t t nh t là 294,5 ngày. Trư ng h p 2: Không bi t phương sai qu n th và cho r ng s bi n ñ ng c a m u quan sát là ñ ng nh t so v i tiêu chu n, khi ñó ta s ư c tính σ2 t phương sai c a m u quan sát s và s d ng kho ng tin c y t y ± t n0.1025) × s 2 / n = y ± t n0.1025) × se( y ) ( ( − −trong ñó t n0.1025) là ñi m 2,5% c a g i h n trên t phân b t v i b c t do n − 1. ( −Ví dTa s l y ví d v a nêu trên ñ minh ho ; gi s ta ch bi t ñư c th i gian mang thai c abò có phân b chu n v i µ = 285 ngày mà không bi t phương sai c a qu n th . Trongtrư ng h p này ta s tính kho ng tin c y tL i gi iPhương sai c a m u là s2 = (7,74)2.v i b c t do n − 1 = 6 -1 = 5, ñi m 2,5% gi i h n trên c a phân b t là t 50.025) = 2,57 (Do ñó 95% CI là294,5 ± 2,57 × 7,74 2 / 6 = 294,5 ± 8,1 = (286,4; 302;6). 29th y r ng kho ng tin c y 95% c a th i gian mang thai ñ i v i gi ng m i n m trongkho ng t 286,4 ñ n 302,6 ngày.Lưu ý:ð ng v t thí nKho ng tin c y t bao gi cũng l n kho ng tin c y z; ñi u này ñã ñư cminh ch ng rõ trong ví d trên.3.3.3. Ý nghĩa c a kho ng tin c yN u thí nghi m l p l i nhi u l n, thì 95% các giá tr trung bình m u s rơi vào kho ngtin c y 95% c a qu n th , µ.gBi u ñ sau ñây s cho ta th y 100 kho ng tin c y mô ph ng. M i kho ng tin c yñư c xây d ng t vi c rút n = 6 quan sát v th i gian mang thai c a bò v i gi s r ngth i gian mang thai có phân b chu n y ~ N(285, 102) ngày. ð i v i m i m u, ta ti nhành tính trung bình m u ( y ) và ñ l ch chu n (s), sau ñó tính kho ng tin c y 95% theocông th c ( y ± t n0.1025) s 2 n ) . ( − 310 Thêi gian mang thai trung 300 290 280 270 b×nh 260 MÉuG n 95% các m u mô ph ng này có kho ng tin cây bao g m giá tr 285. Tuy nhiêntrong th c t chúng ta không bi t m u nào ch a µ = 285, cũng như ta không bi t chínhxác µ. Kho ng tin c y 99% s l n hơn và chính vì v y s có nhi u cơ h i có ch a µ 303.4. So sánh 2 m u b ng phép th t3.4.1. Gi i thi uTrong trư ng h p ch ki m ñ nh m t m u (như ñã xem xét ph n 1) , khi so sánh trungbình m u y v i gi thi t trung bình qu n th , µ. Nhưng trong th c t r t ít có trư ngh p như v y. Thông thư ng c n có k t lu n v m u ñ i v i c 2 qu n th (ví d qu n y1 vàth th nh t và th hai) và ti n hành so sánh giá tr trung bình c a 2 m u, gi sy2 .So sánh 2 m u b ng phép th t là m t trong nh ng phép th hay ñư c s d ng trongchăn nuôi và thú y. Phép th này ñư c s d ng nh m so sánh 2 giá tr trung bình t 2nhóm ñ c l p và là m u ñ i di n cho qu n th .3.4.2. Các ñi u ki n ñ ti n hành phép th• ð ng v t thí nghi m ph i ñư c ch n ng u nhiên t qu n th• Hai m u ph i ñ c l p• S li u ph i có phân b chu n• Phương sai gi a 2 m u n u: • ð ng nh t, chúng ta có th ki m tra s ñ ng nh t b ng các phép th phương sai ho c ñơn gi n l y s1/s2 (s1 là ñ l ch chu n c a m u 1, s2 là ñ l h chu n c a m u 2 và gi s r ng s1>s2). N u t s s1/s2 y1 − y 2 y1 − y 2 df = (n1 − 1) + (n 2 − 1)t= = v i b c t do se( y1 − y 2 ) = n1 + n 2 − 2 s 2  n +n  1 1  1 2trong ñó là dung lư ng m u (s quan sát) c a m u th 1 và 2 n1 , n2 y1 và y 2 là giá tr trung bình c a m u th 1 và 2 (n1 − 1) s12 + (n 2 − 1) s 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: