Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 6
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.11 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối với tất cả những bệnh nêu trên, Cục PTCN đều có tiêu chuẩn cụ thể để quản lý. Ví dụ, năm 2010 xảy ra dịch LMLM, sau thời gian ngắn đã phân lập xác định là virus chủng O và bệnh xảy ra đối với cả các gia súc vận chuyển chính ngạch và tiểu ngạch. Tỷ lệ tiêm phòng đạt ngưỡng an toàn đối với các bệnh truyền nhiễm phải đạt mức bình quân 80% tổng số vật nuôi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 63.4.4. Ki m ñ nh 2 m u b ng phép th t (phương sai không b ng nhau)Khi g p ph i trư ng h p 2 m u mà phương sai không b ng nhau (t s c a ñ l chchu n l n hơn 1,5), ta không th dùng phương sai ư c tính chung cho phép th như ñãtrình bày ph n 3.3. M t s ph n m m th ng kê s giúp chúng ta gi i quy t nh ng bàitoán khi phương sai không ñ ng nh t, trong ñó có ph n m m Minitab 12.0.N u b n mu n th c hi n phép th b ng cách tính tay, hãy s d ng các công th c sauñây ñ th c hi n. Các k thu t tính tay s không ñư c ñ c p chi ti t trong khoá h cnày.• Tính t th c nghi m 2 s12 s 2 2 + − − n y1 − y2 1 n2 t= v i b c t do df = 2 2 s12 s2 s12 s 2 2 2 + n n n1 n 2 1 2 + n1 − 1 n 2 − 1Các bư c khác ñư c ti n hành tương t như ph n 3.3.Ví d :M t thí nghi m sinh lý h c ñ ng v t nh m nghiên c u kh năng h p th c a ñ ng v tlư ng cư. Ph n trăm tăng tr ng cơ th sau khi ngâm mình trong nư c sau hai gi ñư cghi l i sau ñ i v i hai lo i ñ ng v t ( ch và cóc)Câu h i ñ t ra là: Cóc hay ch h p th nư c nhi u hơn?S li u:Cóc 2,31 25,23 28,37 14,16 28,39 27,94 17,68 ch 0,85 2,90 2,47 17,72 3,82 2,86 13,71 7,38Chúng tôi ch áp d ng ph n m m Minitab 12.0 ñ gi i quy t ví d này Stat > Basic Statistics > Display Descriptive Statistics…MTB > desc c1;SUBC> by c2.Descriptive Statistics: Coc, EchVariable N Mean Median TrMean StDev SE MeanCoc 7 20.58 25.23 20.58 9.84 3.72Ech 8 6.46 3.36 6.46 6.10 2.16Variable Minimum Maximum Q1 Q3Coc 2.31 28.39 14.16 28.37Ech 0.85 17.72 2.57 12.13 36Boxplot Ech Graph > Boxplot…MTB > Boxplot Coc Ech; 30 20 Coc 10 0 Coc Echð l ch chu n c a hai nhóm r t khác nhau ( ch: 6,10 so v i Cóc: 9,84), như v y phépth t s d ng phương sai chung không th áp d ng ñư c. Bi u ñ h p cũng ch ng t sbi n ñ ng cũng không b ng nhau vì v y ta s s d ng phép th t c a Satterthwaite.Two-Sample T-Test and CI: Coc, EchStat > Basic Statistics > 2-sample t…Two-sample T for Coc vs Ech N Mean StDev SE MeanCoc 7 20.58 9.84 3.7Ech 8 6.46 6.10 2.2Difference = mu Coc - mu EchEstimate for difference: 14.1295% CI for difference: (4.40, 23.84)T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 3.28 P-Value = 0.009 DF = 9Ta th y r ng, cóc h p th nhi u nư c hơn ch (P = 0,009). ð t do trong phép th này(9) nh hơn trong phép th t chung (n1 + n2 – 2 = 13) 373.5. So sánh c p ñôi b ng phép th t3.5.1. Gi i thi uSo sánh c p ñôi b ng phép th t ñư c s khi 2 ñ i di n m u ñư c rút t qu n th có liênh v i nhau ho c nh ng quan sát theo t ng c p. Ví d theo dõi 10 con chó, m i connh n ñư c 2 cách x lý khác nhau.3.5.2. Các ñi u ki n ñ ti n hành phép thCác ñi u ki n c n thi t ñ i v i phép so sánh c p ñôi là:• ð ng v t thí nghi m ñư c ch n m t cách ng u nhiên • M i ñ ng v t v a là ñ i ch ng v a là thí nghi m ñư c ch n ng u nhiên t qu n t h . • C p t nhiên - m i c p ñư c ch n ng u nhiên t qu n th có nh ng ñ c ñi m tương t nhau, ví d như sinh ñôi cùng ch ng, cùng gi i tính, sinh cùng l a... • C p tương ñ ng - ð ng v t ñư c ch n ng u nhiên t qu n th , sau ñó ñư c phân thành t ng c p tương t nhau d a trên các tính tr ng khác nhau; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 63.4.4. Ki m ñ nh 2 m u b ng phép th t (phương sai không b ng nhau)Khi g p ph i trư ng h p 2 m u mà phương sai không b ng nhau (t s c a ñ l chchu n l n hơn 1,5), ta không th dùng phương sai ư c tính chung cho phép th như ñãtrình bày ph n 3.3. M t s ph n m m th ng kê s giúp chúng ta gi i quy t nh ng bàitoán khi phương sai không ñ ng nh t, trong ñó có ph n m m Minitab 12.0.N u b n mu n th c hi n phép th b ng cách tính tay, hãy s d ng các công th c sauñây ñ th c hi n. Các k thu t tính tay s không ñư c ñ c p chi ti t trong khoá h cnày.• Tính t th c nghi m 2 s12 s 2 2 + − − n y1 − y2 1 n2 t= v i b c t do df = 2 2 s12 s2 s12 s 2 2 2 + n n n1 n 2 1 2 + n1 − 1 n 2 − 1Các bư c khác ñư c ti n hành tương t như ph n 3.3.Ví d :M t thí nghi m sinh lý h c ñ ng v t nh m nghiên c u kh năng h p th c a ñ ng v tlư ng cư. Ph n trăm tăng tr ng cơ th sau khi ngâm mình trong nư c sau hai gi ñư cghi l i sau ñ i v i hai lo i ñ ng v t ( ch và cóc)Câu h i ñ t ra là: Cóc hay ch h p th nư c nhi u hơn?S li u:Cóc 2,31 25,23 28,37 14,16 28,39 27,94 17,68 ch 0,85 2,90 2,47 17,72 3,82 2,86 13,71 7,38Chúng tôi ch áp d ng ph n m m Minitab 12.0 ñ gi i quy t ví d này Stat > Basic Statistics > Display Descriptive Statistics…MTB > desc c1;SUBC> by c2.Descriptive Statistics: Coc, EchVariable N Mean Median TrMean StDev SE MeanCoc 7 20.58 25.23 20.58 9.84 3.72Ech 8 6.46 3.36 6.46 6.10 2.16Variable Minimum Maximum Q1 Q3Coc 2.31 28.39 14.16 28.37Ech 0.85 17.72 2.57 12.13 36Boxplot Ech Graph > Boxplot…MTB > Boxplot Coc Ech; 30 20 Coc 10 0 Coc Echð l ch chu n c a hai nhóm r t khác nhau ( ch: 6,10 so v i Cóc: 9,84), như v y phépth t s d ng phương sai chung không th áp d ng ñư c. Bi u ñ h p cũng ch ng t sbi n ñ ng cũng không b ng nhau vì v y ta s s d ng phép th t c a Satterthwaite.Two-Sample T-Test and CI: Coc, EchStat > Basic Statistics > 2-sample t…Two-sample T for Coc vs Ech N Mean StDev SE MeanCoc 7 20.58 9.84 3.7Ech 8 6.46 6.10 2.2Difference = mu Coc - mu EchEstimate for difference: 14.1295% CI for difference: (4.40, 23.84)T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 3.28 P-Value = 0.009 DF = 9Ta th y r ng, cóc h p th nhi u nư c hơn ch (P = 0,009). ð t do trong phép th này(9) nh hơn trong phép th t chung (n1 + n2 – 2 = 13) 373.5. So sánh c p ñôi b ng phép th t3.5.1. Gi i thi uSo sánh c p ñôi b ng phép th t ñư c s khi 2 ñ i di n m u ñư c rút t qu n th có liênh v i nhau ho c nh ng quan sát theo t ng c p. Ví d theo dõi 10 con chó, m i connh n ñư c 2 cách x lý khác nhau.3.5.2. Các ñi u ki n ñ ti n hành phép thCác ñi u ki n c n thi t ñ i v i phép so sánh c p ñôi là:• ð ng v t thí nghi m ñư c ch n m t cách ng u nhiên • M i ñ ng v t v a là ñ i ch ng v a là thí nghi m ñư c ch n ng u nhiên t qu n t h . • C p t nhiên - m i c p ñư c ch n ng u nhiên t qu n th có nh ng ñ c ñi m tương t nhau, ví d như sinh ñôi cùng ch ng, cùng gi i tính, sinh cùng l a... • C p tương ñ ng - ð ng v t ñư c ch n ng u nhiên t qu n th , sau ñó ñư c phân thành t ng c p tương t nhau d a trên các tính tr ng khác nhau; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thí nghiệm trong chăn nuôi phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi kinh nghiệm thí nghiệm trong chăn nuôi kỹ thuật thí nghiệm trong chăn nuôi công nghệ thí nghiệm trong chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 trang 32 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi: Phần 1
118 trang 27 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 1 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
16 trang 19 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 2 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
27 trang 19 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 10
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
6 trang 16 0 0 -
Công nghệ biogas quy mô gia đình cải tiến
3 trang 16 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9
7 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 trang 13 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 4
7 trang 12 0 0