Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 7
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 113.67 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các trại chăn nuôi xử lý chất thải thông qua việc xây dựng các bể biogas có dung tích 500m3 theo kỹ thuật UASB. Tuy nhiên hệ thống này chỉ xử lý nước thải chứ chưa xử lý côn trùng và mùi. Do vậy, khi trang trại phát triển cần xử lý thêm bằng những hồ mở có diện tích lớn hơn 2 mẫu, bể ủ mỗi năm phải khơi thông 1 lần lấy lắng đọng và làm phân vi sinh để bón cho cây trồng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 73.7.5. Các bư c ti n hành phân tích Bư c 1Nêu lên gi thi t nghiên c u H0: Trung bình c a các qu n th b ng nhau µ1 = µ2 = … = µt H1: Trung bình c a các qu n th không b ng nhau Bư c 2Ki m tra phân b chu n c a s li u b ng cách quan sát bi u ñ t n su t c a chúng v is tr giúp c a ph n m m Minitab 12.0 ho c tham kh o các m c trên. Bư c3Ki m tra s ñ ng nh t c a phương sai (σ12 = σ 2 = K = σ t2 ) . 2S ñ ng nh t c a phương sai ñư c ki m tra b ng phép th Levene; phép th này cótrong h u h t các ph n m m th ng kê không lo i tr Minitab 12.0. Phép th cho phépso sánh 2 hay nhi u phương sai và cho ta bi t ngay k t qu .Tuy nhiên ta cũng có th dùng phép th kinh ñi n như sau ñ xác ñ nh s ñ ng nh t c aphương sai:N u t s ñ l ch chu n l n nh t/ñ l ch chu n nh nh t < 2 thì cũng ch ng t r ngcác phương sai ñ ng nh t Bư c 4S p x p s li u theo t ng nghi m th c và tính t ng c ng theo nghi m th c (T)và t ng stoàn b các giá tr quan sát c a thí nghi m (G) Bư c 5Xây d ng c u trúc c a b ng phân tích phương sai Giá tr P lý T ng bình Trung bình B ct Giá tr F thuy t Ngu n bi n ñ ng phương bình phương do (df) quan sát (SS) (MS) 5% 1%Nghi m th cSai s ng u nhiênT ng bi n ñ ng Bư c 6Xác ñ nh b c t do (df) c a nghi m th c, sai s ng u nhiên và t ng bi n ñ ng• df c a t ng bi n ñ ng = n -1• df c a nghi m th c = t -1• df sai s ng u nhiên = df t ng bi n ñ ng - df nghi m th c = (n-1) - (t-1) = n - t Bư c 7Xác ñ nh giá tr hi u ch nh (CF) và các t ng bình phương (SS) t các giá tr t ng c ngtheo nghi m th c (T) và t ng c ng toàn b các giá tr quan sát c a thí nghi m (G) 43 G2• CF = n n ∑x − CF• 2 SS toàn b quan sát = i i =1 2 t T ∑• − CF i SS nghi m th c = i =1 ri Bư c 8Tính các giá tr trung bình bình phương (MS)• MS nghi m th c = SS nghi m th c / (t-1)• MS sai s ng u nhiên = SS sai s ng u nhiên / (n-t) Bư c 9Tính giá tr F quan sát ñ ki m ñ nh m c ý nghĩa c a nghi m th c• F = MS nghi m th c / MS sai s ng u nhiên Bư c 10Xác ñ nh giá tr F lý thuy t trong b ng v i df nghi m th c = (t - 1) và df sai s ng unhiên = (n - t) m c ý nghĩa 5% và 1% Bư c 11ði n toàn b các giá tr c n thi t ñã tính toàn vào b ng ñã thành l p bư c 2 Bư c 12So sánh giá tr F th c nghi m v i giá tr F lý thuy t ñã nêu bư c 7 và ñưa ra các k tlu n v s sai khác có ý nghĩa gi a các nghi m th c theo các quy t c sau ñây: • N u giá tr F quan sát l n hơn giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 1% ta k t lu n có s sai khác rõ r t gi a các nghi m th c. • N u giá tr F quan sát l n hơn giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 5% như bé hơn ho c b ng giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 1% ta k t lu n có s sai khác gi a các nghi m th c. • N u giá tr F quan sát bé hơn ho c b ng giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 5% ta k t lu n không có s sai khác gi a các nghi m th c.K t qu tính toán các ngu n bi n ñ ng ñư c trình bày trong b ng ANOVA Giá tr P lý Trung bình B c t do T ng bình Giá tr F thuy tNgu n bi n ñ ng bình phương phương (SS) (df) quan sát (MS) 5% 1%Nghi m th c SSnghi MSnghi Fquan sát F5% F1% t -1 m th c m th cSai s ng u nhiên SSsai s MSsai s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 73.7.5. Các bư c ti n hành phân tích Bư c 1Nêu lên gi thi t nghiên c u H0: Trung bình c a các qu n th b ng nhau µ1 = µ2 = … = µt H1: Trung bình c a các qu n th không b ng nhau Bư c 2Ki m tra phân b chu n c a s li u b ng cách quan sát bi u ñ t n su t c a chúng v is tr giúp c a ph n m m Minitab 12.0 ho c tham kh o các m c trên. Bư c3Ki m tra s ñ ng nh t c a phương sai (σ12 = σ 2 = K = σ t2 ) . 2S ñ ng nh t c a phương sai ñư c ki m tra b ng phép th Levene; phép th này cótrong h u h t các ph n m m th ng kê không lo i tr Minitab 12.0. Phép th cho phépso sánh 2 hay nhi u phương sai và cho ta bi t ngay k t qu .Tuy nhiên ta cũng có th dùng phép th kinh ñi n như sau ñ xác ñ nh s ñ ng nh t c aphương sai:N u t s ñ l ch chu n l n nh t/ñ l ch chu n nh nh t < 2 thì cũng ch ng t r ngcác phương sai ñ ng nh t Bư c 4S p x p s li u theo t ng nghi m th c và tính t ng c ng theo nghi m th c (T)và t ng stoàn b các giá tr quan sát c a thí nghi m (G) Bư c 5Xây d ng c u trúc c a b ng phân tích phương sai Giá tr P lý T ng bình Trung bình B ct Giá tr F thuy t Ngu n bi n ñ ng phương bình phương do (df) quan sát (SS) (MS) 5% 1%Nghi m th cSai s ng u nhiênT ng bi n ñ ng Bư c 6Xác ñ nh b c t do (df) c a nghi m th c, sai s ng u nhiên và t ng bi n ñ ng• df c a t ng bi n ñ ng = n -1• df c a nghi m th c = t -1• df sai s ng u nhiên = df t ng bi n ñ ng - df nghi m th c = (n-1) - (t-1) = n - t Bư c 7Xác ñ nh giá tr hi u ch nh (CF) và các t ng bình phương (SS) t các giá tr t ng c ngtheo nghi m th c (T) và t ng c ng toàn b các giá tr quan sát c a thí nghi m (G) 43 G2• CF = n n ∑x − CF• 2 SS toàn b quan sát = i i =1 2 t T ∑• − CF i SS nghi m th c = i =1 ri Bư c 8Tính các giá tr trung bình bình phương (MS)• MS nghi m th c = SS nghi m th c / (t-1)• MS sai s ng u nhiên = SS sai s ng u nhiên / (n-t) Bư c 9Tính giá tr F quan sát ñ ki m ñ nh m c ý nghĩa c a nghi m th c• F = MS nghi m th c / MS sai s ng u nhiên Bư c 10Xác ñ nh giá tr F lý thuy t trong b ng v i df nghi m th c = (t - 1) và df sai s ng unhiên = (n - t) m c ý nghĩa 5% và 1% Bư c 11ði n toàn b các giá tr c n thi t ñã tính toàn vào b ng ñã thành l p bư c 2 Bư c 12So sánh giá tr F th c nghi m v i giá tr F lý thuy t ñã nêu bư c 7 và ñưa ra các k tlu n v s sai khác có ý nghĩa gi a các nghi m th c theo các quy t c sau ñây: • N u giá tr F quan sát l n hơn giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 1% ta k t lu n có s sai khác rõ r t gi a các nghi m th c. • N u giá tr F quan sát l n hơn giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 5% như bé hơn ho c b ng giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 1% ta k t lu n có s sai khác gi a các nghi m th c. • N u giá tr F quan sát bé hơn ho c b ng giá tr F lý thuy t m c ý nghĩa 5% ta k t lu n không có s sai khác gi a các nghi m th c.K t qu tính toán các ngu n bi n ñ ng ñư c trình bày trong b ng ANOVA Giá tr P lý Trung bình B c t do T ng bình Giá tr F thuy tNgu n bi n ñ ng bình phương phương (SS) (df) quan sát (MS) 5% 1%Nghi m th c SSnghi MSnghi Fquan sát F5% F1% t -1 m th c m th cSai s ng u nhiên SSsai s MSsai s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thí nghiệm trong chăn nuôi phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi kinh nghiệm thí nghiệm trong chăn nuôi kỹ thuật thí nghiệm trong chăn nuôi công nghệ thí nghiệm trong chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 trang 32 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi: Phần 1
118 trang 27 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 1 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
16 trang 19 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 2 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
27 trang 19 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 10
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
6 trang 16 0 0 -
Công nghệ biogas quy mô gia đình cải tiến
3 trang 16 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9
7 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 trang 13 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 4
7 trang 12 0 0