Danh mục

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 8

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 105.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tần suất kiểm tra không có quy định giới hạn bắt buộc, có thể kiểm tra 1 năm 2 lần, nếu cơ sở nào không đạt tiêu chuẩn có thể kiểm tra 3 lần. Việc cấp phép danh mục nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi được phép sản xuất kinh doanh và nhập khẩu do Cục PTCN cấ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 8 µ1 = µ2 = µ3 = µ4 (b ng l i, b n ñ c t nêu) H0:Gi thi t µ1 ≠ µ2 ≠ µ3 ≠ µ4 H1:So sánh s ñ ng nh t c a phương sai: 0,2512 / 0,1353 = 1,86 < 2Ki m tra phân b chu n: b ng cách ki m tra phân b chu n c a sai s ng u nhiên (ph n dư). ðây là m t thí nghi m mà s ñ ng v t tham gia vào t ng công th c thí nghi m h n ch (n1 = 7, n2 = 8 n3 = 6 và n4 = 8), vì v y ta không ki m tra phân b chu n c a t ng bi n riêng bi t. dùng Minitab ñ ki m tra phân b chu n ta có P = 0,55Phân tích phương saiAnalysis of Variance for PSource DF SS MS F PKP 3 1.1601 0.3867 10.73 0.000Error 25 0.9012 0.0360Total 28 2.0613 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDevLevel N Mean StDev ---------+---------+---------+-------1 7 3.8029 0.2512 (-----*-----)2 8 3.4300 0.1353 (----*-----)3 6 3.5983 0.1675 (-----*-----)4 8 3.9350 0.1906 (----*-----) ---------+---------+---------+-------Pooled StDev = 0.1899 3.50 3.75 4.00K t lu nVì P = 0,000 < 0,05 ta bác b H0 và ch p nh n H1 (b ng l i, b n ñ c t nêu)Trong trư ng h p bác b H0 t c là có ít nh t m t giá tr trung bình sai khác có ý nghĩath ng kê. ð bi t c th ta ti n hành so sánh t ng c p giá tr trung bình v i nhau.Dùng menu Comparisons c a Minitab ta cóTukeys pairwise comparisons Family error rate = 0.0500Individual error rate = 0.0109Critical value = 3.89Intervals for (column level mean) - (row level mean) 1 2 3 2 0.1026 0.6431 3 -0.0860 -0.4504 0.4951 0.1137 4 -0.4024 -0.7661 -0.6187 0.1381 -0.2439 -0.0546N u nhìn vào Ma tr n trên ta th y µ1 ≠ µ2, µ1 = µ3, µ1 = µ4, µ2 = µ3, µ2 ≠ µ4, µ3 ≠ µ4.Ta có th xây d ng m t b ng có các ch cái a, b, c... ñ th hi n s sai khác gi a cácnghi m th c. 50Th c hi n theo các bư c sau:• S p x p các giá tr trung bình theo th t gi m d n như sau: Kh u ph n Trung bình Kh u ph n Trung bình 1 3,8029 4 3,9350 2 3,4300 1 3,8029 3 3,5983 3 3,5983 4 3,9350 2 3,4300• D a vào ma tr n trang 50 ñ t o các ñư ng g ch chung cho các kh u ph n có giá tr trung bình b ng nhau; c th như sau: Kh u ph n Trung bình a 4 3,9350 b 1 3,8029 c 3 3,5983 2 3,4300m i m t ñư ng th ng tương ng v i m t ch cái (a, b, c...)• T b ng trên, ta có th ñ t các ch cái bên c nh các s trung bình như sau: Kh u ph n Trung bình 3,9350a 4 3,8029ab 1 3,5983bc 3 3,4300c 2• S p x p kh u ph n theo th t tăng d n như ban ñ u ta có: Kh u ph n Trung bình 3,8029ab 1 3,4300c 2 3,5983bc 3 3,9350a 4 513.8. Bài ki m tra s 3ð so sánh kh i lư ng tr ng c a 4 gi ng gà (Hyline, Lương Phư ng, Sacsso và 707)nuôi t i tr i Quang Trung, ðH Nông nghi p I Hà N i; ti n hành rút ng u nhiên và cânkh i lư ng c a 15 qu tr ng ñ i v i t ng gi ng. S li u thu ñư c trình bày b ng bên(ñơn v tính - g). LP - Lương phư ng, HL - Hyline, S ...

Tài liệu được xem nhiều: