Danh mục

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 7

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.25 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dù di truyền đóng một vai trò to lớn trong sự hình thành và hoạt động của sinh vật, thì sự kết hợp giữa yếu tố di truyền và những gì sinh vật trải qua mới xác định được kết quả sau cùng. Một ví dụ, trong khi gen có thể quy định nên chiều cao của một người, thì dinh dưỡng và sức khỏe của người đó trong thời niên thiếu cũng có ảnh hưởng không nhỏ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 7 b0 = 77,286 – 12,867×5,00 = 12,949Do ñó, b1 = 1261 / 98 = 12,867Do ñó ñư ng h i quy tuy n ntính bình phương be nh t là y = 12,95 + 12,87 x ˆGiá tr h i quy b0: Khi x = 0 (lúc sinh ra), tr ng lư ng trung bình là 12,95 kg.ð nh n b1: C thêm m i tháng tu i thì tr ng lư ng c a bê tăng 12,87 kg.Ph n dư và giá tr theo ñư ng h i quy Tu i (xi) Kh i lư ng Ph n d ư Gí tr h i quy res i2 ( y i) res i = y i − y i y i = 12.95 + 12.87 x i ˆ ˆ 0 18 12,95 5,05 25,51 2 32 38,68 -6,68 44,67 3 64 51,55 12,45 154,98 4 45 64,42 -19,42 377,07 6 91 90,15 0,85 0,72 8 127 115,89 11,11 123,48 12 164 167,36 -3,36 11,27 35 541 541,00 0,00 737,70Lưu ý r ng giá tr trung bình c a ph n dư b ng không 7[Phân dư so v i ñư ng h i quy bình phương] = ∑ resi = 737,70 2 i =1N u l a ch n b0 và b1 là các giá tr khác s làm tăng ph n dư này.Giá tr theo ñư ng h i quy ( y i ) ñư c dùng ñ ư c tính kh i lư ng trung bình c a bê ñ i ˆv i m t ngày tu i cho trư c.Có th ư c lư ng kh i lư ng trung bình c a bê 10 tháng tu i như sau12,95 + 12,87×10 = 141,62 kg.Ư c lư ng σ2Ta quay tr l i v i gi thi t ñ i v i mô hình h i quy: yi ~ N(β0 + β1xi, σ2) ho c tương ñương v i εi ~ N(0, σ2).trong ñó σ2 là phương sai c a phương trình h i quy.Nó ñư c ư c tính như sau s2 ( sY . X ) 2 s 2 = Residual SS (n − 2) n = ∑ ( yi − yi ) ( n − 2) 2 ˆ i =1ð i v i s li u vê kh i lư ng c a bê: s2 = 79,70 / 5 = 147,54, and ∴s = 12,15 kg. 375.5. Ki m ñ nh gi thuy t5.5.1. H s h i quyGi thuy t H0 : β0 = 0 vs H0 : β0 ≠ 0 (ñư ng h i quy ñi qua g c to ñ ) ∑i = xi n 2 b0Ki m ñ nh th ng kê: t = trong ñó se(b0 ) = s 1 df = n - 2 n ∑i = ( x i − x ) n se(b0 ) 2 1ð i v i ví d v kh i lương c a bê: 273se(b0 ) = 12,15 × = 7 ,6 6 7 × 98t = 12.95 / 7.66 = 1.69, v i b c t do df = 7 – 2 = 5. P = 2×P(T5 > 1.69) = 0.15P-value:Như v y gi thuy t H0 ñư c ch p nh n: k t lu n r ng ñư ng h i quy ñi qua g c to ñ .Chú ý: khi β0 = 0, thì mô hình ñư c rút g n như sau yi = β1 xi + εi có nghĩa là y ‘t l ’v i x.5.5.2. ð d cGi thuy t H0 : β1 = 0 v i H1 : β1 ≠ 0 (ñ d c b ng không: không có quan htuy n tính) b1 s se(b1 ) =Ki m ñ nh th ng kê: t = df = n - 2 trong ñó ∑i = ( xi − x ) se(b1 ) n 2 1ð i v i s li u v kh i lư ng c a bê: 12.15se(b1 ) = = 1 .2 3 98t ...

Tài liệu được xem nhiều: