Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 8
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.55 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 8, khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 86.4. Tính toán trong MinitabCh n c t ch a bi n mà b n c n tính giá tr tương quan. Khi các b n ch n 2 c t ñ ngth i thì Minitab s tính h s tương quan cho 1 c p. Khi b n ch n nhi u hơn 2 c t,Minitab s tính h s tương quan cho t ng c p có th và cho ta m t ma tr n h s tươngquan (trong m t kh i n u có ñ ch tr ng ñ hi n th trong 1 trang). Ki m tra giá tri Pñ i v i gi thuy t h s tương quan b ng 0 theo m c ñ nh. S d ng ví d v tăng tr ngc a bê ta có: Stat>Basic Statistics>CorrelationsMTB > Correlation Tuoi Khoi luong.Pearson correlation of Tuoi and Khoi luong = 0.978P-Value = 0.0006.5. M i quan h và h s tương quanChú ý r ng n y r ≠ 0, s t n t i m t m i quan h gi a x và y (m c dù không c n thi tph i có ý nghĩa). Tuy nhiên hai bi n có th không có tương quantuy n tính (r = 0)nhưng chúng l i có m i quan h ch t tr không tuy n tính nào ñó. M t s ñám mâysinh h c sau ñây s minh ho ñi u này: y y r =0 r =0 x xNhư v y h s tương quan ph i ñư c s d ng m t cách th n tr ng ñ xác ñ nh m i quanh : luôn luôn ki m tra m i quan h không tuy n tính ñ i v i s li u! Dư i ñây là m tví d minh ch ng ñi n hình, khi mà 3 ñư ng riêng bi t; m i ñư ng ñ u có m i quan hdương gi a x và y nhưng v t ng th la tương quan âm! y r = –0.8 x 436.6. M i quan h gi a tương quan và h i quyNhư ta ñã bi t t phân tích h i quy ta có th tính ñư c R2 b ng ph n bi n ñ ng c a y tbi n x. ðây chính là bình phương c a h s tương quan, r2, ñư c trình bày dư i ñây:R2 = Bi n ñ ng ñ i v i phương trình h i quy / Toàn b các bi n ñ ng b1 ∑ i =1 ( xi − x ) 2 n 2= ∑ i =1 ( yi − y ) 2 n 2 n ( x − x )( y − y ) ∑ i =1 i ∑ i =1 ( xi − x ) 2 n i = × ∑ i =1 ( yi − y ) 2 2 n n (x − x)2 ∑ i =1 i 2 n ( x − x )( y − y ) ∑ i =1 i i = ∑ i =1 ( xi − x ) 2 × ∑ i =1 ( yi − y ) 2 n n= r 2.Áp d ng công th c này v i s li u v tăng tr ng c a bê ta có:Bi n ñ ng ñ i v i phương trình h i quy / Toàn b các bi n ñ ng = 16,226 / 16,963 = 0.957tương ñương v i r2 = 0.9782 = 0.957. 446.7. Bài ki m tra s 7ð xác ñ nh h s tương quan gi a các tính tr ng năng su t sinh s n c a 2 gi ng l n náingo i (Landrace và Yoorkshire) nuôi t i các cơ s gi ng mi n B c Vi t Nam; ti nhành rút m t cách ng u nhiên thành tích c a 25 nái t s gi ng thu ñư c s li u nhưsau:________________________________________________ STT scdr sc21 poss pssc po21 p21con 1 13 10 13,5 1,23 32,0 3,20 2 8 8 11,2 1,40 41,6 5,20 3 13 12 18,2 1,40 72,0 6,00 4 8 6 9,0 1,13 20,0 3,33 5 14 8 14,0 1,40 42,0 5,25 6 8 8 11,5 1,44 36,0 4,50 7 10 10 14,5 1,45 60,0 6,00 8 9 8 10,8 1,20 40,0 5,00 9 12 12 19,0 1,58 65,0 5,42 10 10 10 10,5 1,05 38,2 3,82 11 11 10 12,0 1,09 62,0 6,20 12 10 8 14,0 1,40 47,0 5,88 13 10 10 16,0 1,60 56,0 5,60 14 10 10 14,0 1,40 51,0 5,10 15 12 10 15,5 1,29 42,0 4,20 16 11 10 12,9 1,29 63,8 6,38 17 10 10 13,0 1,30 46,0 4,60 18 12 9 14,0 1,27 43,0 4,78 19 12 10 14,6 1,22 52,0 5,20 20 9 8 12,5 1,39 34,0 4,25 21 10 9 17,6 1,76 50,0 5,56 22 10 9 13,7 1,37 40,3 4,48 23 11 10 14,0 1,27 51,0 5,10 24 10 8 13,0 1,30 46,3 5,79 25 8 8 9,0 1,13 36,6 4,58_________________________________________________Ghi chú:scdr - S con ñ ra/ l a pssc - Kh i lư ng sơ sinh/ consc21 - S con còn s ng ñ n 21 ngày tu i po21 - Kh i lư ng 21 ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 86.4. Tính toán trong MinitabCh n c t ch a bi n mà b n c n tính giá tr tương quan. Khi các b n ch n 2 c t ñ ngth i thì Minitab s tính h s tương quan cho 1 c p. Khi b n ch n nhi u hơn 2 c t,Minitab s tính h s tương quan cho t ng c p có th và cho ta m t ma tr n h s tươngquan (trong m t kh i n u có ñ ch tr ng ñ hi n th trong 1 trang). Ki m tra giá tri Pñ i v i gi thuy t h s tương quan b ng 0 theo m c ñ nh. S d ng ví d v tăng tr ngc a bê ta có: Stat>Basic Statistics>CorrelationsMTB > Correlation Tuoi Khoi luong.Pearson correlation of Tuoi and Khoi luong = 0.978P-Value = 0.0006.5. M i quan h và h s tương quanChú ý r ng n y r ≠ 0, s t n t i m t m i quan h gi a x và y (m c dù không c n thi tph i có ý nghĩa). Tuy nhiên hai bi n có th không có tương quantuy n tính (r = 0)nhưng chúng l i có m i quan h ch t tr không tuy n tính nào ñó. M t s ñám mâysinh h c sau ñây s minh ho ñi u này: y y r =0 r =0 x xNhư v y h s tương quan ph i ñư c s d ng m t cách th n tr ng ñ xác ñ nh m i quanh : luôn luôn ki m tra m i quan h không tuy n tính ñ i v i s li u! Dư i ñây là m tví d minh ch ng ñi n hình, khi mà 3 ñư ng riêng bi t; m i ñư ng ñ u có m i quan hdương gi a x và y nhưng v t ng th la tương quan âm! y r = –0.8 x 436.6. M i quan h gi a tương quan và h i quyNhư ta ñã bi t t phân tích h i quy ta có th tính ñư c R2 b ng ph n bi n ñ ng c a y tbi n x. ðây chính là bình phương c a h s tương quan, r2, ñư c trình bày dư i ñây:R2 = Bi n ñ ng ñ i v i phương trình h i quy / Toàn b các bi n ñ ng b1 ∑ i =1 ( xi − x ) 2 n 2= ∑ i =1 ( yi − y ) 2 n 2 n ( x − x )( y − y ) ∑ i =1 i ∑ i =1 ( xi − x ) 2 n i = × ∑ i =1 ( yi − y ) 2 2 n n (x − x)2 ∑ i =1 i 2 n ( x − x )( y − y ) ∑ i =1 i i = ∑ i =1 ( xi − x ) 2 × ∑ i =1 ( yi − y ) 2 n n= r 2.Áp d ng công th c này v i s li u v tăng tr ng c a bê ta có:Bi n ñ ng ñ i v i phương trình h i quy / Toàn b các bi n ñ ng = 16,226 / 16,963 = 0.957tương ñương v i r2 = 0.9782 = 0.957. 446.7. Bài ki m tra s 7ð xác ñ nh h s tương quan gi a các tính tr ng năng su t sinh s n c a 2 gi ng l n náingo i (Landrace và Yoorkshire) nuôi t i các cơ s gi ng mi n B c Vi t Nam; ti nhành rút m t cách ng u nhiên thành tích c a 25 nái t s gi ng thu ñư c s li u nhưsau:________________________________________________ STT scdr sc21 poss pssc po21 p21con 1 13 10 13,5 1,23 32,0 3,20 2 8 8 11,2 1,40 41,6 5,20 3 13 12 18,2 1,40 72,0 6,00 4 8 6 9,0 1,13 20,0 3,33 5 14 8 14,0 1,40 42,0 5,25 6 8 8 11,5 1,44 36,0 4,50 7 10 10 14,5 1,45 60,0 6,00 8 9 8 10,8 1,20 40,0 5,00 9 12 12 19,0 1,58 65,0 5,42 10 10 10 10,5 1,05 38,2 3,82 11 11 10 12,0 1,09 62,0 6,20 12 10 8 14,0 1,40 47,0 5,88 13 10 10 16,0 1,60 56,0 5,60 14 10 10 14,0 1,40 51,0 5,10 15 12 10 15,5 1,29 42,0 4,20 16 11 10 12,9 1,29 63,8 6,38 17 10 10 13,0 1,30 46,0 4,60 18 12 9 14,0 1,27 43,0 4,78 19 12 10 14,6 1,22 52,0 5,20 20 9 8 12,5 1,39 34,0 4,25 21 10 9 17,6 1,76 50,0 5,56 22 10 9 13,7 1,37 40,3 4,48 23 11 10 14,0 1,27 51,0 5,10 24 10 8 13,0 1,30 46,3 5,79 25 8 8 9,0 1,13 36,6 4,58_________________________________________________Ghi chú:scdr - S con ñ ra/ l a pssc - Kh i lư ng sơ sinh/ consc21 - S con còn s ng ñ n 21 ngày tu i po21 - Kh i lư ng 21 ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thí nghiệm trong chăn nuôi phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi kinh nghiệm thí nghiệm trong chăn nuôi kỹ thuật thí nghiệm trong chăn nuôi công nghệ thí nghiệm trong chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 trang 32 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi: Phần 1
118 trang 27 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 1 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
16 trang 19 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 2 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
27 trang 19 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 10
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
6 trang 16 0 0 -
Công nghệ biogas quy mô gia đình cải tiến
3 trang 16 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9
7 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 trang 13 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 4
7 trang 12 0 0