Bài giảng Quan hệ kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.25 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2 trang bị cho người học những hiểu biết về đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay. Nội dung chính cần nắm bắt trong chương này gồm: Những đặc điểm chung của tình hình phát triển kinh tế thế giới, tình hình kinh tế thế giới những năm gần đây. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quan hệ kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay CHƯƠNG 2:NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI HIỆN NAY 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚI 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY: 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚIPhát triển kinh tế thị trường mở là xu thếchung trên thế giới hiện nayNền kinh tế thế giới phát triển theo xu hướngtoàn cầu hoá và khu vực hoáCạnh tranh kinh tế gay gắt và khốc liệtCác chính phủ can thiệp ngày càng sâu vàohoạt động kinh tếCác liên kết kinh tế khu vực và liên khu vựchình thành và phát triển mạnh mẽQuan hệ kinh tế Bắc Nam mang tính hợp tácđối thoại, vẫn tồn tại mâu thuẫn, đối lậpHoạt động mua bán và sáp nhập phát triểnmạnh mẽNợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới 1.1 Phát triển kinh tế thị trường mở là xu thế chung trên thế giới hiện nay:Từ đầu những năm 1990: phát triển chủ yếu theo mô hình kinh tế thị trường.Mô hình kinh tế thị trường theo định hướng khác nhau:Tư bản chủ nghĩa, Xã hội chủ nghĩa,Mô hình các nước Bắc Âu;Mô hình một số nước Mỹ la tinh: Venezuela, Bolivia, Ecuador.1.2 Nền kinh tế thế giới phát triển theo xuhướng toàn cầu hoá và khu vực hoá:Toàn cầu hoá (Globalization):Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc giatrong các lĩnh vực kinh tế-xã hội: Kinh tế,chính trị, an ninh quốc phòng, văn hoá, môitrường, thể chế,… trên phạm vi toàn cầuKhu vực hoá (Regionalization):Sự liên kết giữa các nước trong khu vực, hìnhthành những nhóm hoặc tổ chức khu vực.(bao gồm hiệp định hợp tác song phương cóthể cách xa về địa lý).Toàn cầu hoá và Khu vực hóa tương tự về nội dung, khác nhau về phạm vi.Biểu hiện của toàn cầu hoá và khu vực hoá:● Gia tăng thương mại quốc tế: hàng hóa và dịch vụ● Gia tăng đầu tư quốc tế:Đầu tư trực tiếp:Đầu tư gián tiếp:● Sự phát triển mạnh mẽ quan hệ tài chính, tín dụng, tiền tệ quốc tế●Gia tăng chuyển giao công nghệ quốc tế●Các sản phẩm mang tính quốc tế cao.●Gia tăng về số lượng các công ty quốc tế Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên thế giới (giá trị thực tế - tỷ USD) Foreign Direct Investment – FDI 1995- 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2000FDI 735 625 718 959 1411 2100 1744 1185 1244(IF) FDI 707 537 920 881 1323 2268 1911 1171 1323(OF)FDI (IF) – FDI InflowsFDI (OF) – FDI Outflows1995-2000: trung bình nămCông ty đa quốc gia (Multinational Company): vốn của nhiều nước đóng góp, hoạt động ở nhiều quốc giaCông ty xuyên quốc gia (Transnational Company) Cty thành lập do vốn đóng góp của một nước, địa bàn hoạt động tại nhiều quốc giaThực tế hiện nay không phân biệt cty đa quốc gia và cty xuyên quốc gia.Số lượng cty quốc tế:Gia tăng nhanh chóngTập trung chủ yếu tại các nước phát triểnVề tiềm lực và qui mô, đứng đầu là TNCs của Mỹ, Nhật Bản●Gia tăng di chuyển lao động quốc tế●Phổ cập thông tin toàn cầu .●Ảnh hưởng trong văn hóa: 1.3 Cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt và khốc liệtCạnh tranh giữa các quốc gia trên thị trường thế giới về hàng hóa, dịch vụ;Cạnh tranh giữa các quốc gia trong thu hút vốn, đầu tưCạnh tranh giữa các cty bản xứ với cty quốc tế trên thị trường nội địa 1.4 Các chính phủ can thiệp ngày càng sâu vào hoạt động kinh tế:Gia tăng can thiệp điều tiết kinh tế vĩ mô:Tham gia các liên kết kinh tế, các hiệp định song phương, đa phươngHỗ trợ của chính phủ cho kinh doanh:Tham gia, can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh 1.5 Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực hình thành và phát triển mạnh mẽ:Các liên kết khu vực:Các hiệp định song phương: 1.6 Quan hệ kinh tế Bắc Nam (North- South) mang tính hợp tác đối thoại, nhưng tồn tại mâu thuẫn, đối lập. 1.7 Xu hướng mua bán và sáp nhập (Mergers & Acquisitions – M&A) phát triển mạnh mẽ 1.8 Nợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới Mua bán, sáp nhập qua biên giới Cross-border mergers and acquisitions (M&As) Cross- border 1990 2005 2006 2007 2008 2009 2010 M&As Giá trị 99 462 636 1023 707 250 339(Tỷ USD) Tăng trưởng mua bán sáp nhập (%)1988- 1991- 1996- 2001- 2006 2007 2008 2009 20101990 1995 2000 200526,6 49,1 64,0 0,6 20,3 46,4 -30,9 -64,7 35,7 TIẾP TỤC 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY:Giai đoạn 4 năm tăng trưởng tương đối cao, ổn định (2004-07),2008 Kinh tế thế giới lâm vào khủng hoảng tài chính, kinh tế:Tăng trưởng kinh tế chậmThương mại quốc tế tăng chậm, sụt giảm .Hoạt động đầu tư FDI giảm sút:Từ quý 3/2009: bắt đầu phục hồi Tăng trưởng GDP thế giới (%) 91- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 00 World 3,1 2,2 2,8 3,6 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 5,0Advancedeconomies 2,8 1,2 1,6 1,9 3,2 2,6 03 2,7 0,5 -3,2 3,0 Emerging anddeve ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quan hệ kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay CHƯƠNG 2:NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI HIỆN NAY 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚI 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY: 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚIPhát triển kinh tế thị trường mở là xu thếchung trên thế giới hiện nayNền kinh tế thế giới phát triển theo xu hướngtoàn cầu hoá và khu vực hoáCạnh tranh kinh tế gay gắt và khốc liệtCác chính phủ can thiệp ngày càng sâu vàohoạt động kinh tếCác liên kết kinh tế khu vực và liên khu vựchình thành và phát triển mạnh mẽQuan hệ kinh tế Bắc Nam mang tính hợp tácđối thoại, vẫn tồn tại mâu thuẫn, đối lậpHoạt động mua bán và sáp nhập phát triểnmạnh mẽNợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới 1.1 Phát triển kinh tế thị trường mở là xu thế chung trên thế giới hiện nay:Từ đầu những năm 1990: phát triển chủ yếu theo mô hình kinh tế thị trường.Mô hình kinh tế thị trường theo định hướng khác nhau:Tư bản chủ nghĩa, Xã hội chủ nghĩa,Mô hình các nước Bắc Âu;Mô hình một số nước Mỹ la tinh: Venezuela, Bolivia, Ecuador.1.2 Nền kinh tế thế giới phát triển theo xuhướng toàn cầu hoá và khu vực hoá:Toàn cầu hoá (Globalization):Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc giatrong các lĩnh vực kinh tế-xã hội: Kinh tế,chính trị, an ninh quốc phòng, văn hoá, môitrường, thể chế,… trên phạm vi toàn cầuKhu vực hoá (Regionalization):Sự liên kết giữa các nước trong khu vực, hìnhthành những nhóm hoặc tổ chức khu vực.(bao gồm hiệp định hợp tác song phương cóthể cách xa về địa lý).Toàn cầu hoá và Khu vực hóa tương tự về nội dung, khác nhau về phạm vi.Biểu hiện của toàn cầu hoá và khu vực hoá:● Gia tăng thương mại quốc tế: hàng hóa và dịch vụ● Gia tăng đầu tư quốc tế:Đầu tư trực tiếp:Đầu tư gián tiếp:● Sự phát triển mạnh mẽ quan hệ tài chính, tín dụng, tiền tệ quốc tế●Gia tăng chuyển giao công nghệ quốc tế●Các sản phẩm mang tính quốc tế cao.●Gia tăng về số lượng các công ty quốc tế Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên thế giới (giá trị thực tế - tỷ USD) Foreign Direct Investment – FDI 1995- 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2000FDI 735 625 718 959 1411 2100 1744 1185 1244(IF) FDI 707 537 920 881 1323 2268 1911 1171 1323(OF)FDI (IF) – FDI InflowsFDI (OF) – FDI Outflows1995-2000: trung bình nămCông ty đa quốc gia (Multinational Company): vốn của nhiều nước đóng góp, hoạt động ở nhiều quốc giaCông ty xuyên quốc gia (Transnational Company) Cty thành lập do vốn đóng góp của một nước, địa bàn hoạt động tại nhiều quốc giaThực tế hiện nay không phân biệt cty đa quốc gia và cty xuyên quốc gia.Số lượng cty quốc tế:Gia tăng nhanh chóngTập trung chủ yếu tại các nước phát triểnVề tiềm lực và qui mô, đứng đầu là TNCs của Mỹ, Nhật Bản●Gia tăng di chuyển lao động quốc tế●Phổ cập thông tin toàn cầu .●Ảnh hưởng trong văn hóa: 1.3 Cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt và khốc liệtCạnh tranh giữa các quốc gia trên thị trường thế giới về hàng hóa, dịch vụ;Cạnh tranh giữa các quốc gia trong thu hút vốn, đầu tưCạnh tranh giữa các cty bản xứ với cty quốc tế trên thị trường nội địa 1.4 Các chính phủ can thiệp ngày càng sâu vào hoạt động kinh tế:Gia tăng can thiệp điều tiết kinh tế vĩ mô:Tham gia các liên kết kinh tế, các hiệp định song phương, đa phươngHỗ trợ của chính phủ cho kinh doanh:Tham gia, can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh 1.5 Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực hình thành và phát triển mạnh mẽ:Các liên kết khu vực:Các hiệp định song phương: 1.6 Quan hệ kinh tế Bắc Nam (North- South) mang tính hợp tác đối thoại, nhưng tồn tại mâu thuẫn, đối lập. 1.7 Xu hướng mua bán và sáp nhập (Mergers & Acquisitions – M&A) phát triển mạnh mẽ 1.8 Nợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới Mua bán, sáp nhập qua biên giới Cross-border mergers and acquisitions (M&As) Cross- border 1990 2005 2006 2007 2008 2009 2010 M&As Giá trị 99 462 636 1023 707 250 339(Tỷ USD) Tăng trưởng mua bán sáp nhập (%)1988- 1991- 1996- 2001- 2006 2007 2008 2009 20101990 1995 2000 200526,6 49,1 64,0 0,6 20,3 46,4 -30,9 -64,7 35,7 TIẾP TỤC 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY:Giai đoạn 4 năm tăng trưởng tương đối cao, ổn định (2004-07),2008 Kinh tế thế giới lâm vào khủng hoảng tài chính, kinh tế:Tăng trưởng kinh tế chậmThương mại quốc tế tăng chậm, sụt giảm .Hoạt động đầu tư FDI giảm sút:Từ quý 3/2009: bắt đầu phục hồi Tăng trưởng GDP thế giới (%) 91- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 00 World 3,1 2,2 2,8 3,6 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 5,0Advancedeconomies 2,8 1,2 1,6 1,9 3,2 2,6 03 2,7 0,5 -3,2 3,0 Emerging anddeve ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế đối ngoại Quan hệ kinh tế quốc tế Bài giảng Quan hệ kinh tế quốc tế Kinh tế thế giới Tình hình kinh tế thế giới Thương mại quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Luật thương mại quốc tế (Phần 2): Phần 1
257 trang 404 6 0 -
4 trang 368 0 0
-
71 trang 228 1 0
-
22 trang 199 1 0
-
Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế - PGS.TS. Trần Đình Trọng
337 trang 184 1 0 -
Một số điều luật về Thương mại
52 trang 176 0 0 -
14 trang 173 0 0
-
Một số hạn chế trong chính sách thuế
3 trang 173 0 0 -
Giáo trình Quản trị xuất nhập khẩu: Phần 1 - GS. TS Đoàn Thị Hồng Vân
288 trang 167 0 0 -
97 trang 161 0 0