Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 4: Lựa chọn công nghệ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.71 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Quản lý công nghệ - Chương 4: Lựa chọn công nghệ" cung cấp cho người học các kiến thức: Quan niệm về CN thích hợp; căn cứ xác định sự thích hợp của CN; các định hướng xác định CN thích hợp; các chỉ tiêu cần tham khảo khi lựa chọn CN thích hợp; một số phương pháp lựa chọn CN. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 4: Lựa chọn công nghệ Chương 1: Cơ sở của QLCN CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN CN CHƯƠNG Nội dung cần nắm được: được: Quan niệm về CN thích hợp; Căn cứ xác định sự thích hợp của CN; Các định hướng xác định CN thích hợp; Các chỉ tiêu cần tham khảo khi lựa chọn CN thích hợp; Một số phương pháp lựa chọn CN. I. CN THÍCH HỢP 1. Xuất xứ. xứ. 2. Khái niệm CN thích hợp. hợp. CN thích hợp là các CN đạt được các được mục tiêu của quá trình phát triển kinh tế – xã hội, trên cơ sở phù hợp hội, với hoàn cảnh và điều kiện của địa phương. phương. I. CN THÍCH HỢP 3. Căn cứ xác định CN thích hợp. a. Mục tiêu phát triển: Tất cả các mục tiêu mà các nhà quản lý đưa ra là nhằm: đưa Phát huy tối đa các tác động tích cực. Hạn chế tối thiểu các tác động tiêu cực. 1 Chương 1: Cơ sở của QLCN I. CN THÍCH HỢP 3. Căn cứ xác định CN thích hợp. b. Điều kiện và hoàn cảnh của các Điều cảnh nước hay khu vực tiếp nhận CN: tiếp Dân số Kinh tế Tài nguyên CN Môi trường sống trư Văn hóa - xã hội Chính trị - pháp luật I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định a. Định hướng theo trình độ CN. Định Mức độ hiện đại Truyền thống Trung gian Hiện đại I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định b. Theo nhóm người hưởng lợi mục tiêu Cơ sở định hướng này là CN thích hợp phải đáp ứng được nhu cầu của tầng lớp dân cư đông nhất của đất nước. Tầng lớp dân cư đông này là nhóm người hưởng lợi mục tiêu. Cơ sở của định hướng này là: Nhóm dân cư này quyết định quy mô của thị trường cả về sức mua và cung lao động; Khi nhu cầu của nhóm dân cư hưởng lợi mục tiêu được đáp ứng thì có thể có các hệ lũy tích cực khác như ổn định về chính trị và xã hội. 2 Chương 1: Cơ sở của QLCN I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định c. Theo sự hạn chế các nguồn lực. lực. K K1 K2 L L1 L2 I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định d. Theo theo sự hòa hợp (không gây đột biến). biến). Cơ sở của định hướng này là các quốc gia đang phá triển rất dễ tổn thương đối với các liệu pháp “shock” khi chữa bệnh “nghèo đói và lạc hậu”. Vì vậy: Phát triển CN nên tiến hành thông qua quá trình “tiến hóa” tức là sự phát triển CN phải tiến hành từ từ, chứ không phải mang tính “cách mạng” tức là thay đổi đột ngột nhanh chóng. Phải có sự hài hoà giữa sử dụng, thích nghi, cải tiến, đổi mới. Sự phát triển theo tuần tự, không gượng ép, không gây ô nhiễm, không mất cân bằng sinh thái, bảo đảm hoà hợp tự nhiên, kết hợp CN nội địa và CN nhập, tạo lập sự phát triển nhanh và bền vững, không mâu thuẫn giữa trung ương và địa phương, hoà hợp giữa CN truyền thống và hiện phương, đại... I. CN THÍCH HỢP 4. Các tiêu thức lựa chọn CN thích hợp. hợp. CNTH có mục tiêu chính là thỏa mãn nhu cầu thiết yếu của nhân dân (đặc biệt là ở nông thôn). thôn). CNTH có khả năng thu hút số lượng lao động lớn, đặc biệt quan tâm đến lớn, lao động nữ. . nữ Bảo tồn và phát triển CN truyền thống. thống. CNTH đảm bảo chi phí thấp và kỹ năng thấp. thấp. CNTH tạo ra khả năng hoạt động cho các cơ sở sx nhỏ, vừa, lớn kết hợp. nhỏ, vừa, hợp. CNTH tiết kiệm tài nguyên. nguyên. CNTH có khả năng thu hút việc sử dụng dịch vụ và NVL trong nước. ớc. CNTH phải có khả năng sử dụng được phế liệu và ít gây ô nhiễm môi được trường. trư ờng. CNTH tạo cơ hội tăng trưởng KT-XH và đông đảo quần chúng nhân dân. trư KTđông dân. CNTH không gây xáo trộn đối với VH-XH. VHCNTH tạo tiền đề để tăng cường xuất khẩu, phân công hợp tác quốc tế. khẩu, tế. CNTH tạo tiềm năng nâng cao năng lực CN. CNTH được hệ thống chính trị chấp nhận. được nhận. 3 Chương 1: Cơ sở của QLCN II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 1. Lựa chọn CN theo hệ số đóng góp của CN. τ = T βt .H βh .I βi .O βo 2. Lựa chọn CN theo hệ số hấp thụ của CN. ' k HT = τ τ II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 3. Lựa chọn CN theo công suất tối ưu. C, TR TC = VC+FC TR = P*Q VC TR* C* FC Q Qmin Q* Qmax II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 4. Lựa chọn CN theo nguồn lực đầu đầu vào. vào. C = wK.K + wL.L K Q = f ( K , L) = T .K α .Lβ Q: đường đẳng lượng K1 C: đường đẳng phí K2 L1 L2 L 4 Chương 1: Cơ sở của QLCN II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 5. Lựa chọn CN theo chỉ tiêu tổng hợp. hợp. Liệt kê các chỉ tiêu lựa chọn: NPV, IRR, τ , k,… chọn: Chuyển các chỉ tiêu thành các đại lượng không đại lượng thứ nguyên. nguyên. Xác định tầm quan trọng của các chỉ tiêu. định tiêu. Công thức xác định chỉ tiêu tổng hợp: định hợp: m K = ∑ i=1 Pi V [ Pi ] m ∑ i=1 V i i Trong đó : đó m là số chỉ tiêu được đánh giá. được đánh giá. Pi là giá trị đặc trưng của chỉ tiêu thứ i. đặc trưng [Pi] là giá trị chuẩn các chỉ tiêu tương ứng thứ i. tương Vi là trọng số của chỉ tiêu thứ i. 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 4: Lựa chọn công nghệ Chương 1: Cơ sở của QLCN CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN CN CHƯƠNG Nội dung cần nắm được: được: Quan niệm về CN thích hợp; Căn cứ xác định sự thích hợp của CN; Các định hướng xác định CN thích hợp; Các chỉ tiêu cần tham khảo khi lựa chọn CN thích hợp; Một số phương pháp lựa chọn CN. I. CN THÍCH HỢP 1. Xuất xứ. xứ. 2. Khái niệm CN thích hợp. hợp. CN thích hợp là các CN đạt được các được mục tiêu của quá trình phát triển kinh tế – xã hội, trên cơ sở phù hợp hội, với hoàn cảnh và điều kiện của địa phương. phương. I. CN THÍCH HỢP 3. Căn cứ xác định CN thích hợp. a. Mục tiêu phát triển: Tất cả các mục tiêu mà các nhà quản lý đưa ra là nhằm: đưa Phát huy tối đa các tác động tích cực. Hạn chế tối thiểu các tác động tiêu cực. 1 Chương 1: Cơ sở của QLCN I. CN THÍCH HỢP 3. Căn cứ xác định CN thích hợp. b. Điều kiện và hoàn cảnh của các Điều cảnh nước hay khu vực tiếp nhận CN: tiếp Dân số Kinh tế Tài nguyên CN Môi trường sống trư Văn hóa - xã hội Chính trị - pháp luật I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định a. Định hướng theo trình độ CN. Định Mức độ hiện đại Truyền thống Trung gian Hiện đại I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định b. Theo nhóm người hưởng lợi mục tiêu Cơ sở định hướng này là CN thích hợp phải đáp ứng được nhu cầu của tầng lớp dân cư đông nhất của đất nước. Tầng lớp dân cư đông này là nhóm người hưởng lợi mục tiêu. Cơ sở của định hướng này là: Nhóm dân cư này quyết định quy mô của thị trường cả về sức mua và cung lao động; Khi nhu cầu của nhóm dân cư hưởng lợi mục tiêu được đáp ứng thì có thể có các hệ lũy tích cực khác như ổn định về chính trị và xã hội. 2 Chương 1: Cơ sở của QLCN I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định c. Theo sự hạn chế các nguồn lực. lực. K K1 K2 L L1 L2 I. CN THÍCH HỢP 3. Định hướng CN thích hợp. Định d. Theo theo sự hòa hợp (không gây đột biến). biến). Cơ sở của định hướng này là các quốc gia đang phá triển rất dễ tổn thương đối với các liệu pháp “shock” khi chữa bệnh “nghèo đói và lạc hậu”. Vì vậy: Phát triển CN nên tiến hành thông qua quá trình “tiến hóa” tức là sự phát triển CN phải tiến hành từ từ, chứ không phải mang tính “cách mạng” tức là thay đổi đột ngột nhanh chóng. Phải có sự hài hoà giữa sử dụng, thích nghi, cải tiến, đổi mới. Sự phát triển theo tuần tự, không gượng ép, không gây ô nhiễm, không mất cân bằng sinh thái, bảo đảm hoà hợp tự nhiên, kết hợp CN nội địa và CN nhập, tạo lập sự phát triển nhanh và bền vững, không mâu thuẫn giữa trung ương và địa phương, hoà hợp giữa CN truyền thống và hiện phương, đại... I. CN THÍCH HỢP 4. Các tiêu thức lựa chọn CN thích hợp. hợp. CNTH có mục tiêu chính là thỏa mãn nhu cầu thiết yếu của nhân dân (đặc biệt là ở nông thôn). thôn). CNTH có khả năng thu hút số lượng lao động lớn, đặc biệt quan tâm đến lớn, lao động nữ. . nữ Bảo tồn và phát triển CN truyền thống. thống. CNTH đảm bảo chi phí thấp và kỹ năng thấp. thấp. CNTH tạo ra khả năng hoạt động cho các cơ sở sx nhỏ, vừa, lớn kết hợp. nhỏ, vừa, hợp. CNTH tiết kiệm tài nguyên. nguyên. CNTH có khả năng thu hút việc sử dụng dịch vụ và NVL trong nước. ớc. CNTH phải có khả năng sử dụng được phế liệu và ít gây ô nhiễm môi được trường. trư ờng. CNTH tạo cơ hội tăng trưởng KT-XH và đông đảo quần chúng nhân dân. trư KTđông dân. CNTH không gây xáo trộn đối với VH-XH. VHCNTH tạo tiền đề để tăng cường xuất khẩu, phân công hợp tác quốc tế. khẩu, tế. CNTH tạo tiềm năng nâng cao năng lực CN. CNTH được hệ thống chính trị chấp nhận. được nhận. 3 Chương 1: Cơ sở của QLCN II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 1. Lựa chọn CN theo hệ số đóng góp của CN. τ = T βt .H βh .I βi .O βo 2. Lựa chọn CN theo hệ số hấp thụ của CN. ' k HT = τ τ II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 3. Lựa chọn CN theo công suất tối ưu. C, TR TC = VC+FC TR = P*Q VC TR* C* FC Q Qmin Q* Qmax II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 4. Lựa chọn CN theo nguồn lực đầu đầu vào. vào. C = wK.K + wL.L K Q = f ( K , L) = T .K α .Lβ Q: đường đẳng lượng K1 C: đường đẳng phí K2 L1 L2 L 4 Chương 1: Cơ sở của QLCN II. Các phương pháp lựa chọn CN phương 5. Lựa chọn CN theo chỉ tiêu tổng hợp. hợp. Liệt kê các chỉ tiêu lựa chọn: NPV, IRR, τ , k,… chọn: Chuyển các chỉ tiêu thành các đại lượng không đại lượng thứ nguyên. nguyên. Xác định tầm quan trọng của các chỉ tiêu. định tiêu. Công thức xác định chỉ tiêu tổng hợp: định hợp: m K = ∑ i=1 Pi V [ Pi ] m ∑ i=1 V i i Trong đó : đó m là số chỉ tiêu được đánh giá. được đánh giá. Pi là giá trị đặc trưng của chỉ tiêu thứ i. đặc trưng [Pi] là giá trị chuẩn các chỉ tiêu tương ứng thứ i. tương Vi là trọng số của chỉ tiêu thứ i. 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản lý công nghệ Quản lý công nghệ Lựa chọn công nghệ Công nghệ thích hợp Định hướng công nghệ Phương pháp lựa chọn công nghệ Công suất tối ưuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Quyết định 527/QĐ-BXD năm 2013
19 trang 39 0 0 -
Giáo trình Quản lý công nghệ: Phần 1
148 trang 33 0 0 -
Giáo trình Quản lý công nghệ: Phần 2
125 trang 32 0 0 -
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 3 - GV. Trương Thị Hương Xuân
26 trang 30 0 0 -
8 trang 29 0 0
-
Giáo trình Quản lý công nghệ - Nguyễn Đăng Dậu, Nguyễn Xuân Tài
290 trang 28 0 0 -
Bài giảng Quản trị công nghệ (hệ Đại học chính quy): Phần 2 - Th.S Phan Tú Anh
63 trang 24 0 0 -
Bài giảng Quản lý công nghệ: Chương 8
14 trang 23 0 0 -
174 trang 23 0 0
-
25 trang 23 0 0