Danh mục

Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 7 Chuyển giao công nghệ

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.44 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệ thống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thực hiện nhiệm vụ Chuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bán công nghệ mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 7 Chuyển giao công nghệ CHƯƠNG 7 CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 1 Chương 7: Chuyển giao công nghệ 1. KHÁI NiỆM ► Định nghĩa ► Xem xét các thành phần công nghệ 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ► Các yếu tố thuộc bên nhận và nước nhận ► Các yếu tố thuộc bên giao và nước giao 3. SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ► Khái quát về sở hữu trí tuệ ► Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giao công nghệ 2 4. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ► Khái niệm ► Các phương thức chuyển giao công nghệ 5. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ ► Phân tích và hoạch định ► Tìm kiếm công nghệ ► Đánh giá công nghệ ► Đàm phán ► Soạn thảo hợp đồng 6. QuẢN LÝ HÀ NƯỚC TRONG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ► Lập kế hoạch phát triển công nghệ ► Xây dựng chiến lược công nghệ quốc gia 3 KHÁI NIỆM ► Chuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệ thống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thực hiện nhiệm vụ (UNCTAD) ► Chuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bán công nghệ mới. Nó thường xảy ra do có sự tồn tại của người mua và người bán. Người bán thường gọi là người giao và người mua thường gọi là người nhận của quá trình chuyển giao công nghệ. Chuyển giao công nghệ có thể diễn ra: Ngành công nghệp này sang ngành công nghiệp khác Tổ chức này sang tổ chức khác (quốc tế) Giữa hai nước phát triển Giữa hai nước đang phát triển Giữa một nước phát triển và một nước đang phát triển 4 Các thành phần chuyển giao CN 1. Thành phần kỹ thuật 2. Thành phần con người 3. Thành phần thông tin ► Thông tin về kỹ thuật ► Thông tin về con người ► Thông tin về tổ chức ► Thông tin về thiết kế sản phẩm ► Thông tin về sử dụng sản phẩm 4. Thành phần tổ chức 5 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 1. Các yếu tố thuộc bên nhận: nhận: ► Tình hình chính trị ► Hệ thống hành chánh, pháp luật ► Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ► Hệ thống luật về sở hữu trí tuệ ► Hiện đại hóa hệ thống luật về sở hữu trí tuệ ► Thi hành và áp dụng luật ► Tham gia vào các hiệp ước và công ước quaốc tế ► Tình hình kinh tế ► Cơ sở hạ tầng công nghệ ► Chính sách công nghệ và chuyển giao công nghệ 6 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 2. Các yếu tố thuộc bên giao ► Kinh nghiệm ► Chính sách chuyển giao công nghệ ► Vị thế thương mại và công nghệ ► Vai trò của các tổ chức quốc tế: UNCTAD, WIPO, ESCAP, APCTT… 7 SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 1. Khái niệm: niệm: ► Sở hữu trí tuệ gồm mọi đối tượng do trí tuệ con người tạo ra mà cá nhân được trao quyền sở hữu nó có thể sử dụng một cách hợp pháp mà không bị người khác can thiệp ► Sở hữu trí tuệ là một loại tài sản đặc biệt ► Quan điểm của Liên hiệp quốc ► Quan điểm của các nước phát triển ► Quan điểm của các nước đang phát triển 8 Nước Sáng Nhãn Thông tin Quyền chế hiệu bí mật tác giả Argentina 3,8 7,1 4,4 5,7 Brazil 3,3 3,3 3,3 5,2 Canada 8,1 9,0 7,8 7,7 Chilê 5,7 7,6 7,8 5,7 Trung 2,4 6,2 3,3 2,9 quốc Đức 8,6 9,0 10,0 8,6 Ấn độ 3,3 3,8 3,3 5,7 9 Nước Sáng Nhãn Thông tin Quyền chế hiệu bí mật tác giả Israel 7,1 8,6 8,9 7,1 Mexico 3,3 3,8 3,3 7,6 New 7,1 9,5 7,8 8,1 Zealand Hàn quốc 3,3 3,8 3,3 4,8 Singapore 7,1 8,6 5,6 6,7 Thái lan 2,4 6,7 5,6 4,8 Hoa kỳ 9,0 9,0 7,8 8,1 10 Bảo vệ sở hữu trí tuệ là yếu tố quan trọng ► Đầu tư cho R&D lớn ► Tínhưu việt của công nghệ mới làm tăng tính cạnh tranh ► Chu kỳ sống của sản phẩm ngày càng rút ngắn ► Ranh giới của các ngành công nghiệp ngày càng giao thoa với nhau ► Nhiều công ty, tổ chức tiến hành hoạt động R&D ► Bảo vệ tri thức ở giai đoạn đầu của chu kỳ sống công nghệ ► Liên kết trong R&D giữa các công ty, đơn vị 11 Các xu hướng về quyền sở hữu trí tuệ ► Kéo dài thời gian bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ► Mở rộng phạm vi quyền sở hữu trí tuệ ► Sử dụng pháp lý và công pháp quốc tế ► Thuhẹp các miễn trừ trong việc áp dụng quyền sở hữu trí tuệ 12 SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 2. Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giao công nghệ ► Các nhà tạo ra công nghệ có thể bảo vệ được tài sản vô hình của mình ► Đảm bảo giá trị thu hồi do áp dụng công nghệ, nhờ vậy làm tăng giá trị công nghệ ► Khuyến khích đầu tư phát triển công nghệ ► Chuyển giao công nghệ được thuận tiện 13 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 1. Khái niệm: Phương thức hay cơ chế (mechanism) chuyển giao là hình thức, cách thức mà nhờ đó công nghệ được chuyển giao Môi trừơng bên nhận: khả năng hấp thụ công nghệ Môi trường bên giao: điều kiện, qui ước mà ...

Tài liệu được xem nhiều: