Danh mục

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin: Chương 1 - Huỳnh Phước Hải

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 638.95 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin: Chương 1 giúp các bạn nắm được định nghĩa, tính chất và đặc trưng của các thuật ngữ, nắm vững và phân biệt vai trò của các loại thông tin trong doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin: Chương 1 - Huỳnh Phước Hải Quản trị Hệ thống thông tin 10/30/2011 Mục tiêu học tập 1. Nắm được định nghĩa, tính chất và đặc trưng của các thuật ngữ. Chương 1. Các khái niệm cơ bản 2. Nắm vững và phân biệt vai trò của các loại thông tin trong doanh nghiệp. Tài liệu tham khảo: - Bài giảng HTTQL TS Phạm Thanh Hồng - Bài giảng HTTQL ThS Trần Thái Hòa - Bài giảng HTTQL ThS. Nguyễn Anh Hào - Bài giảng HTTQL Nguyễn Huỳnh Anh Vũ - UDCNTT –TT và TMDT trong DN – VCCI 2 Nội dung Nội dung 1. Dữ liệu và thông tin 8. Quản lý 2. Xử lý dữ liệu và thông tin 9. Các loại tiến trình trong tổ chức 10. Vai trò của quản lý đối với sản xuất 3. Hệ thống. 11. Mục đích – Mục tiêu – Tiến trình 4. Tổ chức 12. Phương pháp để đạt mục tiêu hoạch định của tổ chức 5. Tiến trình 13. Phương pháp luận đề giải quyết vấn đề 6. Nguồn lực 14. Vai trò của thông tin trong việc giải quyết vấn đề 7. Ràng buộc 15. Các cấp quản lý và nhu cầu thông tin 3 Dữ liệu 1. Dữ liệu và thông tin DỮ LIỆU. 4 • Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng trong THÔNG TIN thế giới khách quan. • Dữ liệu là các giá trị thô, chưa có ý nghĩa với người sử dụng. Có thể là một tập hợp các giá trị mà không biết được sự liên hệ giữa chúng – Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18 • Dữ liệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng khác nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh, v.v...) 5 6 1 Quản trị Hệ thống thông tin 10/30/2011 Thông tin Dữ liệu và thông tin • Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông qua quá trình xử lý (phân tích, tổng hợp, tính toán v.v..), phù hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng. Phân loại Thế giới thực Đo lường • Thông tin có thể gồm nhiều giá trị dữ liệu được tổ chức sao cho nó mang lại một ý nghĩa cho một đối tượng cụ thể, trong một ngữ cảnh cụ thể. Sắp xếp Nhận biết Dữ liệu Trung thực – Ví dụ với dữ liệu trên có thông tin như sau:Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18. Thông tin Tính toán Chọn lựa Tổng hợp Ngữ cảnh 7 8 Thể hiện của thông tin Dữ liệu và thông tin THÔNG TẾquản lý ThôngTIN tinKINH trong • Thông tin hình thức: thông tin có tính chất pháp lý, có xác nhận nguồn gốc, có các qui định kèm theo. Vd: công văn, quyết định, báo cáo. Là dữ liệu đã được xử lí thành dạng dễ hiểu, tiện dùng, có nghĩa và có giá trị đối với đối tượng nhận tin trong việc ra quyết định. Thông tin của quá trình xử lí này có thể trở thành dữ liệu của quá trình xử lí khác. • Kênh thông tin hình thức: Hệ thống văn thư, cuộc họp giao bạn • Thông tin phi hình thức: thông tin để giúp mọi người nhận biết thêm về những gì họ quan tâm. Vd: mẫu quảng cáo, dư luận • Kênh thông tin phi hình thức: Internet, hội thảo,p 9 Thảo luận. 10 2. Xử lý dữ liệu và thông tin 1. • Dữ liệu hay thông tin? 1. 05/06/2000 2. 2. 13.56 3. Giá cổ phiếu 4. Điểm học tập của sinh viên 3. 5. Chứng từ kế toán 6. Báo cáo tài chính 4. 7. Thời khóa biểu 11 Thu thập dữ liệu  Tìm kiếm, phân loại, gom nhóm, trích lọc dữ liệu  Mô tả đúng thực tế (trung thực) Lưu trữ dữ liệu ( ít lưu trữ hơn thông tin. Why?)  Chia sẻ với nhiều người, hoặc sử dụng lại nhiều lần  Lưu trữ phải thuận tiện cho tham khảo cập nhật Phân tích và tổng hợp thành thông tin 1. Xử lý có dự định trước 2. Phụ thuộc các thực hiện: cá nhân, đội, nhóm Truyền đạt và phổ biến thông tin 1. Truyền đạt mệnh lệnh, cảnh báo nguy cơ, thông báo,p 2. Phụ thuộc vào khả năng tiếp thu của người nhận do ngữ cảnh 12 2 Quản trị Hệ thống thông tin 10/30/2011 Đặc trưng của thông tin có giá trị Đặc tính Đặc trưng của thông tin có giá trị Tin cậy Giải thích Chính xác (Accurate) (Reliable) Thông tin chính xác là thông tin không chứa sự nhầm lẫn, thông tin không chính xác thường do quá trình xử lý (thường gọi là GIGO) Hoàn chỉnh (Complete) Độ tin cậy của thông tin phụ thuộc vào phương pháp thu thập thông tin, hay phụ thuộc vào nguồn cung cấp thông tin. Lời đồn không phải là nguồn thông tin đáng tin cậy. Thông tin thích đáng rất quan trọng đối với người có thẩm Thích quyền ra quyết định. đáng (Relevant) VD: thông tin gỗ sắp lên giá không có liên quan đến hãng sản xuất vi mạch máy tính. Thông tin hoàn chỉnh có chứa tất cả các sự việc quan trọng. VD: một báo cáo đầu tư không hoàn chỉnh khi báo cáo này không chứa tất cả các chi phí quan trọng Đúng lúc (Timely) Kinh tế Thông tin phải xét đến liên hệ giữa kinh tế và giá (Economical) thành. Các nhà quản lý luôn luôn phải cân đối giữa giá thành để tạo ra thông tin và giá trị do thông tin cung cấp An toàn (Secure) 3. Hệ thống Thông tin phải được cung cấp đúng thời điểm cần thiết. VD: thông tin dự báo thời tiết trong tuần trước không giúp ích cho người nông dân quyết định ngày mai có phơi lúa hay không. Thông tin phải được an toàn, bảo mật, không cho những người không có thẩm quyền truy cập thông tin. 3.1 Định nghĩa hệ thống Đầu vào • Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều các phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu chung Môi trường Hệ thống Ví dụ: Phân tử Phân tử Phân tử  Hệ thống sinh học,  Hệ thống giáo dục,p Phân tử Phân tử Phân tử  Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất: Con người, máy móc, thông tin, dữ liệu, phương pháp xử lý, qui tắc, quy trình xử lý. Đầu ra 15 Ví dụ: Hệ thống quản lý bán hàng Ví dụ: Hệ thống nhà hàng bán thức ăn nhanh Dịch vụ tài chính Nguyên vật liệu, Ngân Tiền trả hàng Nhiên liệu, dịch vụ Thanh toán Nhà cung câp (cung ứng) Nguyên liệu Xí Thanh toán nghiệp Dịch vụ Thanh toán thầu Sản phẩm cuối cùng Sản phẩm cuối cùng Môi trường Bán thành phẩm Cơ quan hành chính Nguyên liệu Nhà bếp (chế biến) Đối thủ (cạnh tranh) Thanh toán Thanh toán Khách hàng Văn phòng (điều khiển) Thanh toán chi phí Chính phủ (ban hành luật) Nhà Kho (lưu trữ) Hàng hóa, Dịch vụ Khách hàng (tiêu thụ) Đại lý Thức ăn Quầy phục vụ (bán) Tiền trả 17 Thông tin, mệnh ...

Tài liệu được xem nhiều: