Bài giảng "Quản trị kinh doanh quốc tế (International business international business managementmanagement) - Chương 12: Quản trị tài chính quốc tế" cung cấp cho người học các kiến thức: Xác định mối liên hệ công ty mẹ – con, quản trị rủi ro tài chính (Financial RiskManagement), lập ngân sách vốn quốc tế (International CapitalBudgeting),... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế (International business international business managementmanagement) - Chương 12: Quản trị tài chính quốc tế CHƯƠNG 12: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ1. Xác định mối liên hệ công ty mẹ – con2. Quản trị rủi ro tài chính (Financial Risk Management)3. Lập ngân sách vốn quốc tế (International Capital Budgeting)4. Cơ cấu vốn quốc tế5. Quản lý dòng tiền mặt toàn cầu6. Chiến lược tài chính quốc tế 1 1. XÁC ĐỊNH MỐI LIÊN HỆ CÔNG TY MẸ – CON1.1. Giải pháp nhiều mặt (Policentric solution)1.2. Giải pháp cục bộ (Ethnocentric solution)1.3. Giải pháp trung tâm (Geocentric solution) 2 1.1. GIẢI PHÁP NHIỀU MẶT Tạo cho công ty MNC như là công ty mẹ và phân quyền quyết định cho các công ty con. Những thỏa thuận về bảng kê tài chính được chuẩn bị theo nguyên tắc kế toán chung cho cả công ty mẹ và công ty con. Sự thực hiện của công ty con được đánh giá liên quan đến yếu tố nội địa và nước ngoài. 3 1.1. GIẢI PHÁP NHIỀU MẶT (tt)Ưu điểm: Việc phân quyền làm quyết định được lập ngay thời điểm theo điều kiện thị trường Các công ty con hoạt động linh động hơn, năng động và hiệu quả hơn.Nhược điểm: Giảm quyền lực tập trung ở công ty mẹ không phù hợp nhu cầu quản trị cấp cao của công ty. Tạo cạnh tranh giữa các công ty con trên thế giới và giảm lợi nhuận toàn bộ công ty. 4 1.2. GIẢI PHÁP CỤC BỘ Là làm cho tất cả hoạt động kinh doanh nước ngoài như là mở rộng kinh doanh trong nước. Mỗi đơn vị hợp thành hệ thống kế hoạch và kiểm tra công ty mẹ. 5 1.2. GIẢI PHÁP CỤC BỘ (tt)Ưu điểm: Phối hợp quản lý toàn bộ hoạt động Tập trung quản lý tài chính hiệu quả.Nhược điểm: Hạn chế hoạt động linh động của các công ty con. Cản trở những nỗ lực mở rộng của các công ty con vì công ty mẹ lấy hết nguồn lực cần thiết. 6 1.3. GIẢI PHÁP TRUNG TÂM Để giữ kế hoạch tài chính và kiểm soát quyết định trên toàn cầu. Quyết định chịu ảnh hưởng bởi 2 yếu tố Bản chất và vị trí của các công ty con Lợi ích có thể đạt được khi phối hợp hiệu quả hoạt động các công ty con. Thường có hiệu quả hơn khi tập trung tất cả các quyết định kiểm tra tài chính. 7 2. QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH2.1. Lạm phát2.2. Phân loại rủi ro tài chính2.3. Quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái 8 2.1. LẠM PHÁT Mỗi quốc gia có mức độ lạm phát hàng năm khác nhau. Aûnh hưởng: Làm cho các khoản nợ tài chính hấp dẫn. Tác động đến lãi suất làm tăng chi phí khoản vay. Tác động đến giá trị tiền tệ trên thế giới. 9 2.1. LẠM PHÁT (tt) Khi MNC kinh doanh ở nước có mức lạm phát cao, sử dụng chiến lược: Nhanh chóng giảm tài sản cố định để thánh toán giá trị tài sản nhanh như có thể. Chậm thanh toán các khoản chưa thanh toán cho người bán mà thanh toán bằng tiền địa phương. Nhấn mạnh hơn việc thu các khoản phải thu vì tiền tệ sẽ mất giá hàng tháng. 10 2.1. LẠM PHÁT (tt)Các chiến lược lựa chọn (tt): Giữ số tiền địa phương trong lúc chuyển số còn lại của quỹ này vào nơi ổn định hơn. Tìm nguồn vốn khác vì người cho vay địa phương sẽ tăng lãi suất để bảo vệ khoản thu hồi trên đầu tư của họ. Nâng giá để giữ lợi nhuận. 11 2.2. PHÂN LOẠI RỦI RO TÀI CHÍNH Rủi ro (từ điển) – là khả năng chịu thiệt hại, mất mát, nguy hiểm, khó khăn, hoặc điều không chắc chắn. Rủi ro (tài chính) – là giá trị hoặc kết quả mà hiện tại chưa biết đến, tức rủi ro có tác động tích cực hoặc tiêu cực. 12 2.2. PHÂN LOẠI RỦI RO TÀI CHÍNH (tt) Có 3 loại rủi ro tài chính: Rủi ro lãi suất – lãi suất tăng, chi phí lãi suất vay vốn tăng, lợi nhuận công ty giảm. Rủi ro tỷ giá hối đoái – tỷ giá hối đoái thay đổi ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả sản phẩm, đến lợi nhuận công ty. Rủi ro giá cả hàng hóa – giá cả đầu vào, năng lượng,... tăng làm giảm lợi nhuận công ty. 13 2.3. QUẢN LÝ RỦI RO TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI2.3.1. Rủi ro chuyển đổi(Translation Exposure = Accounting Exposure)2.3.2. Rủi ro giao dịch (Transaction Exposure)2.3.3. Rủi ro kinh tế(Economic Exposure = Operating Exposure) 14 2.3.1. RỦI RO CHUYỂN ĐỔI Chuyển đổi là quá trình trình bày lại bảng kê tài ...