Bài giảng Quản trị mạng: Bài 3 - ĐH Quy Nhơn
Số trang: 52
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.43 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng: Bài 3 giúp người học hiểu về "Windows server Active Directory". Nội dung trình bày cụ thể gồm có: Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft; Active Directory; Cài đặt và cấu hình Active Directory. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng: Bài 3 - ĐH Quy Nhơn TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA CNTTBài 3 Nội dung Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft Active Directory Cài đặt và cấu hình Active Directory 2 Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft Mô hình Workgroup Là mô hình peer to peer Các máy tính trong mạng có vai trò như nhau Thông tin tài khoản người dùng được lưu trong tập tin SAM (Security Accounts Manager) trên mỗi máy cục bộ Quá trình chứng thực diễn ra trên máy cục bộ Mô hình Domain Hoạt động theo cơ chế Client-Server Có ít nhất một Server làm chức năng điều khiển vùng Thông tin người dùng được quản lý bởi dịch vụ Active Directory và được lưu trên Domain Controller Quá trình xác thực đăng nhập diễn ra trên máy Domain Controller 3Chứng thực với mô hình Domain 4 Active Directory Directory Service Giới thiệu về quản trị Active Directory Chức năng Active Directory Quản lý các đối tượng Active Directory Kiến trúc của Active Directory 5 Directory Service Giới thiệu Directory Services Dịch vụ danh bạ, chứa thông tin trong tập tin NTDS.DIT Các chương trình quản lý, khai thác tập tin trên Các thành phần trong Directory Services Object (đối tượng) Attribute (thuộc tính) Container (vật chứa) Site Domain OU (Organizational Unit) Schema 6 Giới thiệu Active Directory Active Directory cho phép các quản trị Quản lý tập trung tài nguyên bằng việc quản trị tài nguyên mạng từ một vị trí duy nhất Phâp cấp việc quản trị bằng cách ủy thác các điều khiển quản trị tài nguyên 7 Chức năng Active Directory Lưu giữ các thông tin người dùng và máy tính Đóng vai trò chứng thực và quản lý đăng nhập (Domain Controller) Tạo ra nhiều account và phân quyền Cho phép chia Domain thành nhiều domain con (subdomain) hay các đơn vị tổ chức OU (Organizational Unit) và ủy quyền quản trị từng bộ phận 8Quản lý các đối tượng Active Directory Các đối tượng Active Directory Organization Units (OUs) Di chuyển đối tượng 9Tổ chức các đối tượng Active Directory Các đối tượng được tổ chức phân cấp hình cây Active Directory OU1 OU1 OU2 User1 OU2 OU3 Computer1 Domain OU3 User2 Printer1 User1 Computer1 User2 Printer1 10 Tạo các Organizational Unit Tạo các OU nhằm Ủy thác quyền quản trị Nhóm các tài nguyên mạng dưới một OU Hạn chế phức tạp cho Active Directory Chia thành các OU nhằm dễ quản lý về số lượng Công cụ tạo OU: Active Directory Users and Computers 11Kiến trúc của Active Directory 12 Kiến trúc Active Directory Objects Đối tượng: printers, users, servers, clients, shared folders, network services,… Attribute: là tập hợp các giá trị phù hợp gắn kết với một đối tượng cụ thể 13 Kiến trúc Active DirectoryOrganizational Units Là đơn vị nhỏ nhất của Active Directory Chứa các Objects phục vụ mục đích quản trị Trao quyền kiểm soát tài nguyên cho một nhóm người dùng hay một phụ tá quản trị Kiểm soát và khóa bớt một số chức năng trên các máy trạm của người dùng trong OU thông qua việc sử dụng các đối tượng chính sách nhóm (GPO) 14 Kiến trúc Active Directory Organizational Units 15 Kiến trúc Active DirectoryDomain Là đơn vị nòng cốt của cấu trúc logic Active Directory, có chức năng Đóng vai trò như một khu vực quản trị (Administrator boundary) Bảo mật các tài nguyên chia sẻ C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng: Bài 3 - ĐH Quy Nhơn TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA CNTTBài 3 Nội dung Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft Active Directory Cài đặt và cấu hình Active Directory 2 Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft Mô hình Workgroup Là mô hình peer to peer Các máy tính trong mạng có vai trò như nhau Thông tin tài khoản người dùng được lưu trong tập tin SAM (Security Accounts Manager) trên mỗi máy cục bộ Quá trình chứng thực diễn ra trên máy cục bộ Mô hình Domain Hoạt động theo cơ chế Client-Server Có ít nhất một Server làm chức năng điều khiển vùng Thông tin người dùng được quản lý bởi dịch vụ Active Directory và được lưu trên Domain Controller Quá trình xác thực đăng nhập diễn ra trên máy Domain Controller 3Chứng thực với mô hình Domain 4 Active Directory Directory Service Giới thiệu về quản trị Active Directory Chức năng Active Directory Quản lý các đối tượng Active Directory Kiến trúc của Active Directory 5 Directory Service Giới thiệu Directory Services Dịch vụ danh bạ, chứa thông tin trong tập tin NTDS.DIT Các chương trình quản lý, khai thác tập tin trên Các thành phần trong Directory Services Object (đối tượng) Attribute (thuộc tính) Container (vật chứa) Site Domain OU (Organizational Unit) Schema 6 Giới thiệu Active Directory Active Directory cho phép các quản trị Quản lý tập trung tài nguyên bằng việc quản trị tài nguyên mạng từ một vị trí duy nhất Phâp cấp việc quản trị bằng cách ủy thác các điều khiển quản trị tài nguyên 7 Chức năng Active Directory Lưu giữ các thông tin người dùng và máy tính Đóng vai trò chứng thực và quản lý đăng nhập (Domain Controller) Tạo ra nhiều account và phân quyền Cho phép chia Domain thành nhiều domain con (subdomain) hay các đơn vị tổ chức OU (Organizational Unit) và ủy quyền quản trị từng bộ phận 8Quản lý các đối tượng Active Directory Các đối tượng Active Directory Organization Units (OUs) Di chuyển đối tượng 9Tổ chức các đối tượng Active Directory Các đối tượng được tổ chức phân cấp hình cây Active Directory OU1 OU1 OU2 User1 OU2 OU3 Computer1 Domain OU3 User2 Printer1 User1 Computer1 User2 Printer1 10 Tạo các Organizational Unit Tạo các OU nhằm Ủy thác quyền quản trị Nhóm các tài nguyên mạng dưới một OU Hạn chế phức tạp cho Active Directory Chia thành các OU nhằm dễ quản lý về số lượng Công cụ tạo OU: Active Directory Users and Computers 11Kiến trúc của Active Directory 12 Kiến trúc Active Directory Objects Đối tượng: printers, users, servers, clients, shared folders, network services,… Attribute: là tập hợp các giá trị phù hợp gắn kết với một đối tượng cụ thể 13 Kiến trúc Active DirectoryOrganizational Units Là đơn vị nhỏ nhất của Active Directory Chứa các Objects phục vụ mục đích quản trị Trao quyền kiểm soát tài nguyên cho một nhóm người dùng hay một phụ tá quản trị Kiểm soát và khóa bớt một số chức năng trên các máy trạm của người dùng trong OU thông qua việc sử dụng các đối tượng chính sách nhóm (GPO) 14 Kiến trúc Active Directory Organizational Units 15 Kiến trúc Active DirectoryDomain Là đơn vị nòng cốt của cấu trúc logic Active Directory, có chức năng Đóng vai trò như một khu vực quản trị (Administrator boundary) Bảo mật các tài nguyên chia sẻ C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị mạng Quản trị mạng Windows server Active Directory Active Directory Cấu hình Active DirectoryGợi ý tài liệu liên quan:
-
24 trang 348 1 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 228 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 227 0 0 -
20 trang 225 0 0
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu Proxy và ứng dụng chia sẻ Internet trong mạng LAN qua Proxy
38 trang 199 0 0 -
122 trang 189 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 156 0 0 -
Giáo trình Quản trị Web Mail Server - Nghề: Quản trị mạng - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
244 trang 154 0 0 -
51 trang 143 2 0
-
Giáo trình về Nhập môn mạng máy tính
94 trang 141 0 0