Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 3 - Đại học Văn Hiến
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 705.12 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Quản trị ngân hàng thương mại - Chương 3: Phân tích và đánh giá hoạt động của ngân hàng thương mại" cung cấp cho người học các kiến thức: Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM, đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 3 - Đại học Văn Hiến 17/05/2018 3.1. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM Nội dung bài học 3.1. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM Bảng cân đối kế toán Tổng tài sản có = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Total Assets = Total Liabilities + Equity A=L+E E=A–L Tổng tài sản nợ = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản có = Tổng tài sản nợ Tổng tài sản có = Tài sản có = Tài sản = Sử dụng vốn Tổng tài sản nợ = Tài sản nợ = NPT + VCSH = Nguồn vốn - Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) - Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính C + S + L + MA = D + NDB + EC Tài sản Có BALANCE SHEET NÓ ĐI ĐÂU? Tài sản Nợ TỪ ĐÂU MÀ CÓ? (Tài sản ở dạng nào) Ra (-) Vào (+) C: Tài sản bằng tiền (Cash Assets) S: Các giấy tờ có giá đang nắm giữ (Security Holdings) L: Dư nợ cho vay (Loans) MA: Tài sản khác (Miscellaneous Assets) D: Tiền gửi (Deposit) NDB: Các khoản đi vay (nguồn vốn) phi tiền gửi (Nondeposit Borrowings) EC: Vốn chủ sở hữu (Equity Capital) 1 17/05/2018 Chứng khoán thanh khoản (Securities: The Liquid Portion) Tài sản bằng tiền (Cash Assets) - Tiền mặt và tiền gửi ở các ngân hàng khác Bao gồm: + Tiền mặt tồn quỹ + Tiền gửi tại các TCTD khác + Tiền trong quá trình thu + Dự trữ tại NHTW Thường được gọi là dự trữ sơ cấp (Primary Reserves) Thường được gọi là dự trữ thứ cấp (Secondary Reserves) Bao gồm: - Giấy tờ có giá ngắn hạn của Chính phủ - Giấy tờ có giá ngắn hạn của NHNN Khoản mục có giá trị lớn nhất (từ 50%-75% tổng tài sản) - Tổng dư nợ cho vay (Gross Loans – Sum of All Loans) - Dự phòng rủi ro/tổn thất cho vay - Dư nợ cho vay ròng Chứng khoán đầu tư (Investment Securities) Các tài sản khác (Miscellaneous Assets) - Máy móc thiết bị và tài sản cố định - Bất động sản khác - Thương hiệu và tài sản vô hình khác Dư nợ cho vay (Loan Accounts) Tài khoản tiền gửi (Deposit Accounts) - Tiền gửi thanh toán không hưởng lãi Tiền gửi tiết kiệm (Saving Deposits) Các khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ Tiền gửi có kỳ hạn (Time Deposits) Các khoản vay phi tiền gửi (Nondeposit Borrowings) - Các khoản vay từ NHTW - Các khoản vay liên ngân hàng 2 17/05/2018 Vốn chủ sở hữu (Equity Capital) - Cổ phiếu ưu đãi - Vốn cổ phần phổ thông + Cổ phần phổ thông đang lưu hành + Thặng dư vốn + Lợi nhuận giữ lại + Cổ phiếu quỹ + Các quỹ và dự trữ khác Báo cáo thu nhập CÁC KHOẢN CHI PHÍ 1. Chi hoạt động huy động vốn 2. Chi về hoạt động dịch vụ 3. Chi về kinh doanh ngoại hối 4. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 5. Chi cho nhân viên 6. Chi hoạt động quản lý và công vụ 7. Chi về tài sản 8. Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng 9. Chi phí khác Báo cáo thu nhập CÁC KHOẢN THU NHẬP 1. Thu về hoạt động tín dụng - Thu lãi tiền gửi - Thu lãi cho vay - Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh - Thu từ nghiệp vụ cho thuê tài chính - Thu khác về hoạt động tín dụng 2. Thu về dịch vụ thanh toán - Thu dịch vụ thanh toán - Thu về dịch vụ ngân quỹ - Thu từ dịch vụ tư vấn - Thu từ dịch vụ khác 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM Báo cáo thu nhập 3. Thu từ các hoạt động kinh doanh khác - Thu từ nghiệp vụ uý thác và đại lý - Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm - Thu từ gốp vốn, mua cổ phần - Thu từ kinh doanh ngoại hối - Các khoản thu nhập khác 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM ∞ Giaù trò coå phieáu Lôïi nhuaän vaø ruûi ro Tình hình hoaït ñoäng beân trong Moâi tröôøng beân ngoaøi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 3 - Đại học Văn Hiến 17/05/2018 3.1. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM Nội dung bài học 3.1. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM Bảng cân đối kế toán Tổng tài sản có = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Total Assets = Total Liabilities + Equity A=L+E E=A–L Tổng tài sản nợ = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản có = Tổng tài sản nợ Tổng tài sản có = Tài sản có = Tài sản = Sử dụng vốn Tổng tài sản nợ = Tài sản nợ = NPT + VCSH = Nguồn vốn - Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) - Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính C + S + L + MA = D + NDB + EC Tài sản Có BALANCE SHEET NÓ ĐI ĐÂU? Tài sản Nợ TỪ ĐÂU MÀ CÓ? (Tài sản ở dạng nào) Ra (-) Vào (+) C: Tài sản bằng tiền (Cash Assets) S: Các giấy tờ có giá đang nắm giữ (Security Holdings) L: Dư nợ cho vay (Loans) MA: Tài sản khác (Miscellaneous Assets) D: Tiền gửi (Deposit) NDB: Các khoản đi vay (nguồn vốn) phi tiền gửi (Nondeposit Borrowings) EC: Vốn chủ sở hữu (Equity Capital) 1 17/05/2018 Chứng khoán thanh khoản (Securities: The Liquid Portion) Tài sản bằng tiền (Cash Assets) - Tiền mặt và tiền gửi ở các ngân hàng khác Bao gồm: + Tiền mặt tồn quỹ + Tiền gửi tại các TCTD khác + Tiền trong quá trình thu + Dự trữ tại NHTW Thường được gọi là dự trữ sơ cấp (Primary Reserves) Thường được gọi là dự trữ thứ cấp (Secondary Reserves) Bao gồm: - Giấy tờ có giá ngắn hạn của Chính phủ - Giấy tờ có giá ngắn hạn của NHNN Khoản mục có giá trị lớn nhất (từ 50%-75% tổng tài sản) - Tổng dư nợ cho vay (Gross Loans – Sum of All Loans) - Dự phòng rủi ro/tổn thất cho vay - Dư nợ cho vay ròng Chứng khoán đầu tư (Investment Securities) Các tài sản khác (Miscellaneous Assets) - Máy móc thiết bị và tài sản cố định - Bất động sản khác - Thương hiệu và tài sản vô hình khác Dư nợ cho vay (Loan Accounts) Tài khoản tiền gửi (Deposit Accounts) - Tiền gửi thanh toán không hưởng lãi Tiền gửi tiết kiệm (Saving Deposits) Các khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ Tiền gửi có kỳ hạn (Time Deposits) Các khoản vay phi tiền gửi (Nondeposit Borrowings) - Các khoản vay từ NHTW - Các khoản vay liên ngân hàng 2 17/05/2018 Vốn chủ sở hữu (Equity Capital) - Cổ phiếu ưu đãi - Vốn cổ phần phổ thông + Cổ phần phổ thông đang lưu hành + Thặng dư vốn + Lợi nhuận giữ lại + Cổ phiếu quỹ + Các quỹ và dự trữ khác Báo cáo thu nhập CÁC KHOẢN CHI PHÍ 1. Chi hoạt động huy động vốn 2. Chi về hoạt động dịch vụ 3. Chi về kinh doanh ngoại hối 4. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 5. Chi cho nhân viên 6. Chi hoạt động quản lý và công vụ 7. Chi về tài sản 8. Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng 9. Chi phí khác Báo cáo thu nhập CÁC KHOẢN THU NHẬP 1. Thu về hoạt động tín dụng - Thu lãi tiền gửi - Thu lãi cho vay - Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh - Thu từ nghiệp vụ cho thuê tài chính - Thu khác về hoạt động tín dụng 2. Thu về dịch vụ thanh toán - Thu dịch vụ thanh toán - Thu về dịch vụ ngân quỹ - Thu từ dịch vụ tư vấn - Thu từ dịch vụ khác 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM Báo cáo thu nhập 3. Thu từ các hoạt động kinh doanh khác - Thu từ nghiệp vụ uý thác và đại lý - Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm - Thu từ gốp vốn, mua cổ phần - Thu từ kinh doanh ngoại hối - Các khoản thu nhập khác 3.2. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM ∞ Giaù trò coå phieáu Lôïi nhuaän vaø ruûi ro Tình hình hoaït ñoäng beân trong Moâi tröôøng beân ngoaøi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại Quản trị ngân hàng thương mại Quản trị ngân hàng Ngân hàng thương mại Bảng cân đối kế toán Báo cáo tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 461 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 375 1 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 288 1 0 -
Các bước trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính đúng chuẩn
5 trang 287 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
388 trang 267 1 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 247 0 0 -
7 trang 241 3 0
-
88 trang 233 1 0
-
128 trang 214 0 0
-
6 trang 205 0 0