Danh mục

Bài giảng Quản trị nhân lực

Số trang: 263      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.99 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương trình này được soạn ra để phát triển kĩ năng cần thiết quan trọng của học viên cho việc quản lý hiệu quả các vấn đề nguồn nhân lực. Chương trình giảng dạy tập trung vào sự phát triển kiến thức và kỹ năng để đối phó với các lĩnh vực như lựa chọn và đánh giá nhân viên, bồi thường và trợ cấp, đào tạo và phát triển.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị nhân lực CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Mục tiêu Hiểu được NNL và QTNNL − Giải thích sự khác nhau giữa QTNNL và QTNS − Mô tả hoạt động chức năng cơ bản của QTNNL − Thách thức đối với QTNNL − Tổ chức và vai trò của phòng QTNNL − Xác định và mô tả môi trường ảnh hưởng đến QTNNL − Hiểu được văn hóa tổ chức − Nội dung I. Khái quát chung về QTNNL II. Quá trình phát triển tư tưởng QTNNL III. Bộ phận phụ trách QTNNL IV. Môi trường của QTNNL I. Khái quát chung về Quản trị nguồn nhân lực 1. Khái niệm Quản trị nguồn nhân lực (QTNNL) 2. Mục tiêu của QTNNL 3. Vai trò QTNNL 4. Tầm quan trọng chiến lược của QTNNL 5. Phân định trách nhiệm  6. QTNNL và hiệu quả của tổ chức 7. Nghề nghiệp và năng lực QTNNL 1. Khái niệm Quản trị NNL Khái niệm Nguồn nhân lực: • Nguồn lực con người • Tất cả các thành viên tham gia hoạt động cho tổ chức • Không phân biệt vị trí công việc, mức độ phức tạp hay mức  độ quan trọng của công việc • Kinh nghiệm, kỹ năng, trình độ đào tạo  • Sự tận tâm, nỗ lực  • Bất cứ đặc điểm nào khác tạo giá trị gia tăng và năng lực  cạnh tranh cho tổ chức  1. Khái niệm Quản trị NNL Khái niệm Quản trị nguồn nhân lực:    ♦ Tất  cả  hoạt  động,  chính  sách,  quyết  định  quản  trị  liên  quan,  ảnh  hưởng  đến  kết  quả,  thái  độ  và  hành  vi  của  nhân viên ♦ Tạo  điều  kiện  để  mọi  người  hoàn  thành  tốt  nhiệm  vụ  được giao và đạt hiệu quả cho mục tiêu của tổ chức     (Noe,  Hollenbeck,  Gerhart,  Wright:  Human  Resource  Management­  Gaining  A  Competitive  Advantage,  6th  Ed  (2006). McGraw­Hill Irwin, p5) 2. Mục tiêu quản trị NNL 05/31/11 7 2. Mục tiêu quản trị NNL Mục tiêu nhân viên Đạt được chất lượng của cuộc sống công việc - Cung cấp lao động được đào tạo tốt và có động lực tốt -Truyền thông chính sách QTNNL đến tất cả NLĐ Mục tiêu cổ đông Giúp tổ chức đạt được các mục tiêu - Quản lý thay đổi, quản lý sự cấp bách gia tăng và thời gian chu kỳ nhanh hơn -Áp dụng một cách hiệu quả các kỹ năng và năng lực của lực lượng lao động -Quan tâm đến việc giúp một tổ chức đạt được các mục tiêu của nó trong tương lai bằng cách cung cấp những NLĐ có năng lực và động lực tốt - Gắn với các kế hoạch chiến lược dài hạn của một tổ chức Mục tiêu môi trường - Duy trì chính sách đạo đức và hành vi trách nhiệm XH - Tuân thủ pháp luật - Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Bảo vệ môi trường và trách nhiệm XH - Thành lập tổ chức công đoàn Mục tiêu khác hàng 05/31/11 8 Nhận xét Mong muốn  Mong muốn  của nhân viên của nhà quản lý Thù lao công bằng Thực hiện CV theo đúng yêu  Điều kiện LV an toàn cầu Được đối xử công bằng và  Chấp hành đúng nội quy,  nhất quán nguyên tắc và các quy định về  Được th/gia vào CV quan trọng  an toàn LĐ và có tính thách thức Chủ động, sáng tạo Có cơ hội để tiến bộ Ph/triển k/năng và k/thức Được đào tạo Có tinh thần trách nhiệm Được tôn trọng Tham gia vào việc thực hiện  các mục tiêu của cty Kết luận Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu Sử dụng các kỹ năng và khả năng của lực lượng LĐ một cách có hiệu quả Cung cấp cho tổ chức những NLĐ được đào tạo tốt và có động cơ mạnh mẽ Gia tăng sự thỏa mãn của nhân viên đối với công việc và nhu cầu tự khẳng định Đảm bảo việc tuân thủ luật pháp và đạo đức 05/31/11 10 3. Vai trò quản trị NNL Vai trò hành chính ­ Các thủ tục hành chính ­ Hệ thống trả thù lao, cơ hội đào tạo, các chương trình quản lý đa dạng  Vai trò hỗ trợ ­ Nhà quản trị nguồn nhân lực  đóng vai trò ngày càng chi phối trong lập kế hoạch chiến  lược của một tổ chức. ­ Giúp nhân viên quản lý khủng hoảng. ­ Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viên. Vai trò tác nghiệp ­ Tăng tầm quan trọng của quản trị nguồn nhân lực trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh  bền vững của doanh nghiệp ­ Xây dựng, triển khai các chương trình và chính sách nguồn nhân lực.  ­ Tuyển dụng, đào tạo và các hoạt động khác. Vai trò chiến lược ­ Đi tiên phong, không thể thiếu của quản lý và quá trình lập KH chiến lược ­  Tập  trung  và  phát  triển  các  chương  trình  nhằm  nâng  cao  hiệu  quả  hoạt  động  của  tổ  chức. ­ Tham gia việc ra các quyết  định liên quan  đến sáp nhập, mua lại, cắt giảm quy mô tổ  chức. ­ Thiết kế lại tổ chức và các quy trình công việc. ­ Tính toán và lưu trữ các kết quả tài chính của hoạt động nhân sự. 4. Tầm quan trọng chiến lược QTNNL   Phân  tích,  giải  quyết  vấn  đề  từ  quan  điểm  định  hướng lợi nhuận  Đánh giá, diễn giải chi phí và lợi nhuận  Sử  dụng  mô  hình  lập  kế  hoạch  với  các  mục  tiêu  thực tế, thách thức, cụ thể, có ý nghĩa  Chuẩn bị các báo cáo về các giải pháp QTNNL  Đào  tạo  nhân  sự,  tập  trung  vào  tầm  quan  trọng  chiến  lược  và  tầm  quan  trọng  của  việc  đóng  góp  vào lợi nhuận của DN 05/31/11 12 5. Phân định trách nhiệm  Tương tác giữa NQLVH & NQLNNL: • Mâu  thuẫn  nghiêm  trọng  nhất:  kỷ  luật,  điều  kiện  làm việc, chấm dứt lao động, chuyển nhượng,… • NQLVH và NQL khác nhau trong nhiều vấn đề • Bộ  phận  QTNNL  được  khuyến  khích  hiểu  hoạt  động KD để trở thành những đối tác chiến lược với  các NQLVH 05/31/11 13 5. Phân định trách nhiệm Quản lý nhân sự Quản lý vận hành Tư vấn cho bộ phận nhân sự về  Phát triển những kỹ thuật PV  việc thông báo tuyển dụng hiệu quả và đúng luật định Đưa ra quyết định về việc có PV  Huấn luyện các NQT trong ...

Tài liệu được xem nhiều: